vietjack.com

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 13)
Quiz

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 13)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách sắp xếp thứ tự 5 học sinh theo hàng ngang?

A. 20

B. 10

C. 5

D. 120

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng un có u1=3 và công sai d = 5. Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng.

A. 185

B. 255

C. 480

D. 250

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên dưới.

 Media VietJack Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. 2;+.

B. 3;1.

C. 0;2.

D. ;2.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Media VietJack

Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. x = -1.

B. x = 1.

C. x = 2.

D. x = -2.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Media VietJack

Hàm số fx có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x+11x là

A. y = 1.

B. y = -1.

C. y = 3.

D. y = -3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong sau ?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong sau (ảnh 1)

A. y=x33x+1.

B. y=x3+3x2+1.

C. y=x3+3x+1.

D.y=x33x2+1.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x2x+2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng

A. 0

B. -1

C. 2

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực dương a,b thỏa mãn loga=x,  logb=y . Tính P=loga3b5 .

A. P=x3y5.

B. P=x3y5.

C. 15xy.

D. 3x5y.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=ax(a>0,a1) là

A. y'=ax.lna.

B. y'=ax.

C. y'=axlna.

D. y'=x.ax1.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương tùy ý, a23 bằng

A. a23.

B. a32.

C. a6.

D. a16.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 34x2=81 là

A. x=12.

B. x=32.

C. x=12.

D. x=32.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình log32x=4

A. x=272.

B. x=812.

C. x = 32. 

D. x = 3.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=2x23. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. fxdx=23x33x+C.

B. fxdx=23x33+C

C. fxdx=23x3+3x+C.  

D. fxdx=23x3+C.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=sin3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. fxdx=3cos3x+C.

B. fxdx=13cos3x+C.

C. fxdx=13cos3x+C.

D. fxdx=3cos3x+C.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nếu 02fxdx=5 và 02gxdx=3 thì 02fx3gxdx bằng

A. 14

B. -4

C. 8

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Nếu 02fxdx=5 và 02gxdx=3 thì 02fx3gxdx bằng

A. 14

B. -4

C. 8

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tích phân 0π4cosxdx bằng

A. 221.

B. 22.

C. -22.

D. 122.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=43i. Môđun của số phức z bằng

A. 5

B. 25

C. 7

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=12i. Phần ảo của số phức liên hợp với z là

A. 2

B. -2i

C. -2i

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=1+i và z2=2+i. Trên mặt phẳng tọa độ, giả sử A là điểm biểu diễn của số phức z1, B là điểm biểu diễn của số phức z2. Gọi I là trung điểm AB. Khi đó, I biểu diễn cho số phức

A. z3=3+2i.

B. z3=32+i.

C. z3=32+2i.

D. z3=3+2i.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Một hình nón có diện tích đáy bằng 16π (đvdt) có chiều cao h = 3. Thể tích hình nón bằng

A. 16π(đvtt).

B. 163 (đvtt).

C. 163π (đvtt).

D. 8π (đvtt).

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối lập phương có độ dài cạnh a = 3 bằng

A. 27

B. 9

C. 6

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là:

A. V=πrh.

B. V=πr2h.

C. V=13πrh.

D. V=13πr2h.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Một hình nón có bán kính đáy r = 4 cm và độ dài đường sinh l = 5cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A. 20π cm2.

B. 40π cm2.

C. 80π cm2.

D. 10π cm2.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho ΔABC, biết A1;4;2, B2;1;3, C3;0;2. Trọng tâm G của ΔABC có tọa độ là

A. G0;3;3.

B. G0;1;1.

C. G6;3;3.

D. G2;1;1.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x22+y+42+z62=25 có tọa độ tâm I là

A. I2;4;6.

B. I2;4;6.

C. I1;2;3

D. I1;2;3.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng α:3x2y+z11=0. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng α?

A. N4;1;1.

B. M2;3;1.

C. P0;5;1.

D. Q2;3;11.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Chọn ngẫu nhiên hai số bất kì trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là số lẻ?

A. 718.

B. 518.

C. 59.

D. 79.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x33mx2+m+2x+3m1. Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên R là

A. -2

B. -1

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R ?

A. y=x+12x.

B. y=x33x+2021.

C. y=x32x2+x+2021.

D. y=2x4+4x22021.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x33x2+2 trên đoạn 1;2. Tính giá trị biểu thức P=M2m.

A. 323.

B. 225.

C. 335.

D. 333.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log32x2+7x>2 là

A. T=;721;+

B. T=;921;+

C. T=92;1.

D. T=92;1.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=32i. Phần thực của số phức w=izz¯ là

A. i

B. 1

C. -1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tan góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng

A.3 .

B. 155.

C. 2.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, chiều cao bằng 3a. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng

A. 3a2.

B. a.

C. 3a.

D. 2a .

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I2;3;1 và đi qua điểm A6;1;3 có phương trình là

A. x2+y2+z2+4x6y+2z22=0.

B. x2+y2+z24x+6y2z22=0.

C. x2+y2+z2+12x+2y+6z10=0.

D. x2+y2+z212x2y6z10=0.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua A1;1;3 và vuông góc với mặt phẳng P:6x+3y2z+18=0 có phương trình tham số là

A. x=1+6ty=1+3tz=32t.

B. x=1+6ty=1+3tz=32t

C. x=6ty=3+tz=2+3t

D. x=6ty=3+tz=2+3t.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x), đồ thị của hàm số y=f'x là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số gx=fx22x2 trên đoạn 1;2 lần lượt là

Media VietJack

A. f0 và f48.

B. f0 và f12.

C. f48 và f12.

D.f1632 và f12.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất của số nguyên dương m sao cho có đúng 5 cặp số nguyên x;y thoả mãn 0xm và log33x+62y=9yx2.

A. m=3102 .

B. m=352.

C. m=3152 .

D. m=3202.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=3x2+6x     khix222x5        khix<2 . Tích phân I=ee2f(ln2x)xlnxdx bằng

A. 15+12ln6.

B. 1515ln6.

C. 15+15ln6.

D. 1512ln6.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|=20212z+2021iz¯12021là số thuần ảo?

A. 1

B. 0

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều, SAABC. Mặt phẳng SBC cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng ABC một góc 30°. Thể tích của khối chóp SACD bằng

A. 8a39.

B. 8a33.

C. 3a312.

D. 4a39.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Mặt tiền nhà ông An có chiều ngang AB=4m, ông An muốn thiết kế lan can nhô ra có dạng là một phần của đường tròn C (hình vẽ). Vì phía trước vướng cây tại vị trí F nên để an toàn, ông An cho xây đường cong cách 1m tính từ trung điểm D của AB. BiếtAF=2m, DAF^=600 và lan can cao 1m làm bằng inox với giá 2,2t riệu/m2. Tính số tiền ông An phải trả (làm tròn đến hàng ngàn).

  Media VietJack

A. 7,568,000.

B. 10,405,000.

C. 9,977,000.

D. 8,124,000.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cho mặt phẳng P:x+3y2z+2=0 và đường thẳng d:x12=y+11=z41. Phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm A1;2;1, cắt mặt phẳng P và đường thẳng d lần lượt tại B và C sao cho C là trung điểm AB là

A. x=1+18ty=23tz=1+t.

B. x=17+18ty=5+3tz=t.

C. x=118ty=23tz=1+t.

D. x=17+18ty=53tz=t.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) biết hàm số y=f''(x) là hàm đa thức bậc 4 có đồ thị như hình vẽ.

Media VietJack

Đặt g(x)=2f12x2+fx2+6, biết rằng g(0)>0 và g2<0. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=gx.

A. 3

B. 5

C. 7

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên a a>3 để phương trình loglog3xloga+3=logalog3x3 có nghiệm x>81.

A. 12

B. 6

C. 7

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba y=fx có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Biết hàm số f(x) đạt cực trị tại hai điểm x1,  x2 thỏa mãn x2=x1+2 ; fx1+fx2=0 và x1x1+1fxdx=54. Tính L=limxx1fx2xx12.

Media VietJack

A. -1

B. -2

C. -3

D. -4

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1=z2=2z1+z2=10. Tìm giá trị lớn nhất của P=2z1z21+3i+13i

A. 6

B. 10

C. 18

D. 34

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A0;3;0, B0;3;0. Mặt cầu Snhận AB là đường kính. Hình trụ Hlà hình trụ có trục thuộc trục tung, nội tiếp với mặt cầu và có thể tích lớn nhất. Khi đó mặt phẳng chứa đáy của hình trụ đi qua điểm nào sau đây?

A.3;0;0.

B.3;3;0.

C.3;2;1.

D.3;2;3.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack