vietjack.com

35 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài tập cuối Chương 1 trang 28 có đáp án
Quiz

35 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài tập cuối Chương 1 trang 28 có đáp án

A
Admin
24 câu hỏiToánLớp 6
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức C là: C = 23.3 - (110 + 15) : 42

A. C = 23;

B. C = 24;

C. C = 25;

D. C = 26.

2. Nhiều lựa chọn

Nhóm Lan dự định thực hiện một kế hoạch nhỏ với số tiền cần có là 200 000 đồng. Hiện tại các bạn đang có 80 000 đồng. Các bạn cần thực hiện gây quỹ thêm bằng cách thu lượm và bán giấy vụn, mỗi tháng được 20 000 đồng. Số tiền còn thiếu cần phải thực hiện gây quỹ trong mấy tháng?

A. 4 tháng;

B. 5 tháng;

C. 6 tháng;

D. 7 tháng.

3. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức: 21.[(1 245 + 987):23 – 15.12] + 21.

A. 210;

B. 2 100;

C. 1 890;

D. 1 980.

4. Nhiều lựa chọn

Một phòng chiếu phim có 18 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 18 ghế. Giá một vé xem phim là 50 000 đồng. Tối thứ Sáu, số tiền bán vé thu được là 10 550 000 đồng. Hỏi có bao nhiêu vé không bán được?

A. 324 vé;

B. 112 vé;

C. 113 vé;

D. 115 vé.

5. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (hình dưới) theo a, b, c. Tính giá trị của biểu thức đó khi a = 5cm; b = 4cm; c = 3cm.

Bài tập trắc nghiệm Bài tập cuối Chương 1 trang 28 có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức

A. 54 cm2;

B. 94 cm2;

C. 40 cm2;

D. 84 cm2.

6. Nhiều lựa chọn

Tính một cách hợp lý: 30.40.50.60

A. 3 600;

B. 3 600 000;

C. 36 000;

D. 360 000.

7. Nhiều lựa chọn

Theo Tổng cục Thống kê, tháng 10 năm 2020 dân số được làm tròn là 98 000 000 người. Em hãy viết dân số của Việt Nam dưới dạng tích của một số với một lũy thừa của 10.

A. 98.106;

B. 98.105;

C. 98.104;

D. 98.103.

8. Nhiều lựa chọn

Ghép mỗi phép tính ở cột A với lũy thừa tương ứng của nó ở cột B:

Cột A

Cột B

1. 37.33

a. 517

2. 59:57

b. 23

3. 211:28

c. 310

4. 512.55

d.52

A. 1 – c; 2 – d; 3 – b; 4 – a.

B. 1 – c; 2 – b; 3 – d; 4 – a.

C. 1 – a; 2 – d; 3 – b; 4 – c.

D. 1 – a; 2 – b; 3 – d; 4 – c.

9. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức 7x3  (8y)2. Tính giá trị biểu thức tại x = 3 và y =1.

A. 189;

B. 64;

C. 125;

D. 115.

10. Nhiều lựa chọn

Đưa kết quả phép tính 122 + 32 về dưới dạng một lũy thừa cơ số 15 với số mũ là:

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

11. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp M = {x ∈ N* | 2x + 5 = 5}. Số phần tử của tập hợp M là:

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

12. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên x, thỏa mãn: (75:3 + 2.92):x = 11.

A. x = 11;

B. x = 17;

C. x = 14;

D. x = 16.

13. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp N = {2, 4, 6, 8}, có bao nhiêu phần tử trong tập hợp N?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

14. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính: 110 – 72 + 22:2 ?

A. 72;

B. 107;

C. 41 (dư 1);

D. 62.

15. Nhiều lựa chọn

Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: 2.3.36.

A. 23.33;

B. 63;

C. 62;

D. 22.32.

16. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép nhân 125.8.

A. 10;

B. 100;

C. 1000;

D. 200.

17. Nhiều lựa chọn

“Chín bình phương” là cách đọc của số nào dưới đây?

A. 93;

B. 92;

C. 9.2;

D. 94.

18. Nhiều lựa chọn

Trong số nào dưới đây, chữ số 7 nằm ở hàng nghìn.

A. 127 000 000.

B. 870 900.

C. 547.

D. 7 200.

19. Nhiều lựa chọn

Trong số 723 650, chữ số 5 có giá trị bao nhiêu?

A. 5 là chữ số hàng chục.

B. 5 có giá trị 5.10 = 50.

C. 5 có giá trị 723 65.

D. 5 có giá trị 5.

20. Nhiều lựa chọn

Trong phép tính mà chỉ chứa phép nhân và phép chia thì thứ tự thực hiện phép tính như thế nào?

A. Nhân trước, chia sau.

B. Chia trước, nhân sau.

C. Thực hiện lần lượt từ phải sang trái.

D. Thực hiện lần lượt từ trái sang phải.

21. Nhiều lựa chọn

B là tập hợp các chữ cái trong từ "TAP HOP", vậy B =?

A. B = {T; A; P; H; O; P}.

B. B = {T; A; P; H}.

C. B = {T; A; P; H; O}.

D. B = {T; P; H; O}.

22. Nhiều lựa chọn

Số La Mã biểu diễn số 29 là?

A. XIX;

B. XXIX;

C. XXXI;

D. XXVIV.

23. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống để có được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: 49, ...., ....

A. 50; 51.

B. 51; 53.

C. 48; 47.

D. 59; 69.

24. Nhiều lựa chọn

A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 5. Hãy viết tập hợp A bằng các liệt kê.

A. A = {1; 2; 3; 4; 5}.

B. A = {1; 2; 3; 4}.

C. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}.

D. A = {0; 1; 2; 3; 4}.

© All rights reserved VietJack