vietjack.com

35 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Ôn tập chương 1 có đáp án
Quiz

35 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Ôn tập chương 1 có đáp án

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 6
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các viết tập hợp nào sau đây đúng?

A.A = [1; 2; 3; 4]     

B.A = (1; 2; 3; 4)

C.A = {1, 2, 3, 4}     

D.A = {1; 2; 3; 4}

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho các cách viết sau: A = {a, b, c, d}; B = {2; 13; 45}; C = (1; 2; 3); D = 1. Có bao nhiêu cách viết tập hợp là đúng trong các cách viết trên?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

 Viết tập hợp P các chữ cái tiếng Việt trong cụm từ: “HỌC SINH”.

A.P = {H; O; C; S; I; N; H}     

B.P = {H; O; C; S; I; N}

C.P = {H; C; S; I; N}     

D.P = {H; O; C; H; I; N}

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ

Cho hình vẽ Tập hợp K là:D. K = {1, 2, 3, a, b} (ảnh 1)

Tập hợp K là:

A.K = {1; 2; 3; a; b; c}

B.K = {1, 2, 3, a, b, c}

C.K = {1; 2; 3; a; b}

D. K = {1, 2, 3, a, b}

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp số tự nhiên?

A.{1; 2; 3; 4; …}

B. {0; 1; 2; 3; 4; …}

C.{0; 1; 2; 3; 4; …}

D.{0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Các số La Mã XV, XXI được đọc lần lượt là:

A. mười lăm, hai mốt

B. mười năm, hai mốt

C.mười lăm, hai mươi mốt

D.mười bốn, mười chín

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Điền tiếp hai số tự nhiên vào dãy số sau để được dãy ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần:

1 256 ; …; …

A. 1 257 và 1 258

B. 1 258 và 1 260

C.1 255 và 1 253

D.1 255 và 1 254

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hai số tự nhiên 99; 100. Hãy tìm số tự nhiên a để ba số đó lập thành ba số tự nhiên liên tiếp?

A.98     

B.97     

C.101     

D.Cả A và C

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: .

A. 2

B.3

C.4

D.Cả A và B

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tính nhanh tổng 53 + 25 + 47 + 75?

A.200     

B.201     

C.300     

D.100

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính 418 – 18 – 100 là:

A.200

B.300

C.400

D.100

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hiệu của số 12 300 và 1 200 là:

A.11 100

B.11 111

C.1 100

D.12 100

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên x, biết: x – 124 = 567.

A. x = 691

B.x = 443

C.x = 961

D.x = 434

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Kết quả của tổng 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + … + 19 có chữ số tận cùng là:

A.9

B.7

C.5

D.0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính 25 . 12 . 4 là:

A. 1 000

B.1 200

C.120

D.12 000

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Phép chia a : b thực hiện được khi:

A.b là số tự nhiên bất kì

B.b = 0

C.b ≠ 0

D.b ≠ 1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn: 2 021 . (x – 2 021) = 2 021.

A.2 020

B.2 021

C.2 022

D.2 023

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án sai.

A.53< 35>

B.34>25

C.43= 26

D.43>82

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 3n= 81.

A.n = 2     

B.n = 3     

C.n = 4     

D.n = 8

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 4n= 43. 45?

A.n = 32     

B.n = 16     

C.n = 8     

D.n = 4

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên m thỏa mãn 202018< 20m202020?

A.m = 2 020     

B.m = 2 019     

C.m = 2 018     

D.m = 20

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức 2 . [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] – 400 bằng

A.140     

B.60     

C.80     

D.40

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính 34. 6 – [131 – (15 – 9)2] là:

A.319     

B.931     

C.193     

D.391

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

 Nếu x ⁝ 2 và y ⁝ 4 thì tổng x + y chia hết cho?

A.2     

B.4     

C.8     

D.Không xác định

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

 Viết tập hợp A tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258.

A.A = {4; 75; 124}     

B.A = {18; 124; 258}     

C.A = {75; 124; 258}     

D.A = {18; 75; 258}

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

 Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn 6 ⁝ (x – 2) là:

A.{1; 2; 3; 6}

B.{3; 6}

C.{5; 8}

D.{3; 4; 5; 8}

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

 Tổng (hiệu) nào dưới đây chia hết cho 5?

A.136 + 420

B.621 – 450

C.1 . 2 . 3 . 4 . 5 + 42

D.1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 – 35

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tìm số thích hợp ở dấu * để số Tìm số thích hợp ở dấu * để số chia hết cho 9. (ảnh 1)chia hết cho 9.

A.* = 1

B.* = 3

C.* = 8

D.* = 9

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

 Tìm các số tự nhiên x, y biết rằng 23x5y chia hết cho 2, 5 và 9.

A.x = 0; y = 6     

B.x = 6; y = 0

C.x = 8; y = 0    

D.x = 0; y = 8

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

 Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố.

A.15 – 5 + 3     

B.7 . 2 + 1     

C.14 . 6 : 4     

D.6 . 4 – 12 . 2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

 Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A.Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố

B.Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên

C.Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số

D.Không có số nguyên tố nào trong các số trên

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

 Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90 ⁝ a và 135 ⁝ a là:

A.15

B.30

C.45

D.60

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

 BCNN(40, 28, 140) là:

A.140

B.280

C.420

D.560

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

 Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60. Số học sinh của lớp 6A là:

A.48

B.54

C.60

D.72

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau:

A. 2 và 6

B. 3 và 10

C. 6 và 9

D. 15 và 33

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack