vietjack.com

35 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập ôn tập chương 1 có đáp án
Quiz

35 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập ôn tập chương 1 có đáp án

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 6
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 5 là

A. {0;1;2;3;4}

B. {6;7;8;9;10}

C. {1;2;3;4}

D. {1;2;3;4;5}

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Số la mã XVII có giá trị là:

A. 7

B. 15

C. 12

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cách tính đúng của phép tính 74.73 là:

A. 74.73=712

B. 74.73=11

C. 74.73=147

D. 74.73=77

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Với x  0 ta có x8:x2 bằng

A. x4

B. x6

C. xx

D. x10

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. 10000=103

B. 10200=0

C. x.x7=x7

D. 127:124=123

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tập hợp A = {3,6,9,12,...,150} có số phần tử là:

A. 47

B. 47

C. 50

D. 51

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A ={xN|5 < x < 50,x 15}. Các phần tử của A là:

A. A={15;30;45}

B. A={10,20,30,40}

C. A={15,25,35,45}

D. A={15,30,45,46}

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A ={xN|5 < x < 50,x 15}. Các phần tử của A là:

A. 8∈A

B. Tập hợp A có 6 phần tử

C. 2∈A

D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 1010 nhưng không vượt quá 2012 là:

A. 500

B. 1000

C. 1001

D. 501

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp X ={2;4};Y ={1;3;7}; Tập hợp M gồm các phần tử mà mỗi phần tử là tích của một phần tử thuộc X và một phần tử thuộc Y là:

A. M={2;6;14;4;12;28}

B. M={2;6;14;4;12}

C. M={1;2;3;4;6}

D. M={2;6;14;12}

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Viết tích 93.272.81 dưới dạng lũy thừa của 3, ta được:

A. 340

B. 312

C. 316

D. 314

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Phép toán 62:4.3+2.52 có kết quả là:

A. 77

B. 78

C. 79

D. 80

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết: 914 - [(x - 300) + x] = 654

A. x=560

B. x=280

C. x=20

D. x=40

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho 36=22.32, 60=22.3.5, 72=23.32. Ta có UCLN(36;60;72) là:

A. 23.3.5

B. 22.32

C. 22.3

D. 3.5

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

BCNN(9;24) là bao nhiêu?

A. 54

B. 18

C. 72

D. 36

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng. BCNN(18; 32;50) là một số:

A. Có tổng các chữ số là 10

B. Lẻ

C. Chia hết cho 10

D. Có chữ số hàng đơn vị là 5

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên a, b thỏa mãn  2a4b¯ chia hết cho các số 2; 3; 5 và 9

A. a=3;b=0

B. b=3;a=0

C. a=1;b=2

D. a=9;b=0

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết: 525 ⋮a; 875 ⋮a; 280 ⋮a

A. 125

B. 25

C. 175

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên x biết x ⋮5;x ⋮6 và 0 < x < 100 .

A. 1

B. 2

C. 5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho A = 18 + 36 + 72 + 2x. Tìm giá trị của x biết rằng A chia hết cho 9  và 45 < x < 55

A. x=45

B. x=54

C. A, B đều sai

D. A, B đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Một trường học có khoảng từ 100 đến 150 học sinh khối 6. Khi xếp thành 10 hàng, 12 hàng, 15 hàng đều vừa đủ. Vậy hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu?

A. 110

B. 120

C. 140

D.  125

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

So sánh: 202303 và 303202

A. 202303303202

B. 202303303202

C. 202303303202

D. Không thể so sánh

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Một buổi liên hoan ban tổ chức đã mua tất cả 840 cái bánh, 2352 cái kẹo và 560 quả quýt chia đều ra các đĩa, mỗi đĩa gồm cả bánh, kẹo và quýt. Tính số đĩa nhiều nhất mà ban tổ chức phải chuẩn bị?

A. 28

B. 48

C. 63

D. 56

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Số tự nhiên x được cho bởi: 5x+5x+2=650. Giá trị của x là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Số tự nhiên x cho bởi: 5x+15=53. Giá trị của x là:

A. 9

B. 10

C. 11

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết: 65-4x+2=1

A. 5

B. 4

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Giá trị của A = 28.231 + 69.28 + 72.231 + 69.72 gần nhất với số nào dưới đây?

A. 30005

B. 30100

C. 31000

D. 30010

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết 2x-130:4+213=52+193

A. x=30

B. x=50

C. x=57

D. x=75

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho x1 là số thỏa mãn x3-23=25-316:314+28:26 và x2 là số thỏa mãn 2448:158-7.x-63=24. Tính x1.x2

A. 3

B. 11

C. 8

D. 24

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó thì được số mới gấp 7 lần số đã cho.

A. 15

B. 54

C. 25

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Biết 4 số tự nhiên liên tiếp mà tổng bằng 2010. Số nhỏ nhất trong 4 số đó là

A. 502

B. 500

C. 505

D. 501

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang (bắt đầu từ trang1) của một cuốn sách có 1031 trang?

A. 2017

B. 3071

C. 3017

D. 3008

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho P=1+53+56+59+...+599. Chọn đáp án đúng.

A. 123.P=5102-1

B. 124.P=5102-1

C. 124.P=5101-1

D. 124.P=5102

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho 2 số: 14n + 3 và 21n + 4 với n là số tự nhiên, chọn đáp án đúng.

A. Hai số trên có hai ước chung

B. Hai số trên có ba ước chung

C. Hai số trên là hai số nguyên tố cùng nhau

D. Hai số trên chỉ có một ước chung là 3.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tìm ƯCLN của 15,45 và 225.

A. 18

B. 3

C. 15

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack