vietjack.com

35 câu  Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án): Một số bài toán về hàm số bậc hai
Quiz

35 câu Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án): Một số bài toán về hàm số bậc hai

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 10
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. a > 0, b < 0, c > 0

B. a < 0, b > 0, c > 0

C. a < 0, b < 0, c < 0

D. a < 0, b < 0, c > 0

2. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y = −3x2 − 6x.

B. y = 3x2 + 6x + 1.

C. y = x2 + 2x + 1.

D. y = −x2  − 2x + 1.

3. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x22x+32

B. y=12x2+x+52

C. y=x22x

D. y=12x2+x+32

4. Nhiều lựa chọn

Xác định Parabol (P): y = ax2 + bx + 2 biết rằng Parabol đi qua hai điểm M (1; 5) và N (2; −2).

A. y = −5x2 + 8x + 2

B. y = 10x2 + 13x + 2   

C. y = −10x2 − 13x + 2    

D. y = 9x2 + 6x – 5

5. Nhiều lựa chọn

Xác định parabol (P): y = ax2 + bx + 2, biết rằng (P) đi qua hai điểm M (1; 5) và N (−2; 8).

A. y = 2x2 + x + 2. 

B. y = x2 + x + 2.

C. y = −2x2 + x + 2.

D. y = −2x2 – x + 2.

6. Nhiều lựa chọn

Xác định Parabol (P): y=ax2+bx5 biết rằng Parabol đi qua điểm A (3; -4)và có trục đối xứng x = -32  

A. y=118x2+16x5

B. y=118x2+16x+5

C. y=3x2+9x9

D. y=118x2+16x5

7. Nhiều lựa chọn

Xác định parabol (P): y = 2x2 + bx + c, biết rằng (P) đi qua điểm M(0;4) và có trục đối xứng x = 1.

A. y = 2x2 − 4x + 4.

B. y = 2x2 + 4x − 3.

C. y = 2x2 − 3x + 4.

D. y = 2x2 + x + 4.

8. Nhiều lựa chọn

Xác định Parabol (P): y=ax2+bx+3 biết rằng Parabol có đỉnh I (3; -2)

A. y=x26x+3

B. y=59x2+103x+3

C. y=3x2+9x+3

D. y=59x2103x+3

9. Nhiều lựa chọn

Tìm parabol (P): y = ax2 + 3x − 2, biết rằng parabol có đỉnh I(12;114)  

A. Y = x2 + 3x − 2.

B. Y = x2 + x − 4.

C. Y = 3x2 + x − 1.

D. Y = 3x2 + 3x − 2.

10. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình của Parabol (P) biết rằng (P) đi qua các điểm A (0; 2), B (-2; 5), C (3; 8)

A. y=710x2+110x2

B. y=710x2110x+2

C. y=710x2110x2

D. y=710x2+110x+2

11. Nhiều lựa chọn

Xác định parabol (P): y = ax2 + bx + c, biết rằng (P) cắt trục Ox tại hai điểm có hoành độ lần lượt là −1 và 2, cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng −2.

A. Y = −2x2 + x − 2.

B. Y = −x2 + x − 2.

C. Y = 12x2 + x − 2.

D. Y = x2 – x − 2.

12. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2x22x+1m=0 có hai nghiệm phân biệt

A. m>12

B. m=12

C. m<12

D. Không tồn tại

13. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình −2x2− 4x + 3 = m có nghiệm.

A. 1 ≤ m ≤ 5.

B. −4 ≤ m ≤ 0.

C. 0 ≤ m ≤ 4.

D. m ≤ 5.

14. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình |x2 − 3x + 2| = m có bốn nghiệm thực phân biệt.

A. m 14

B. 0 < m < 14

C. m = 0

D. Không tồn tại

15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = ax2 + bx + c đồ thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực m thì phương trình |f(x)| = m có đúng 4 nghiệm phân biệt.

A. 0 < m < 1.

B. m > 3.

C. m = −1, m = 3.      

D. −1 < m < m0.

16. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 12x24x+3=m2 có 3 nghiệm phân biệt

A. m = 3

B. 3<m<3

C. m=±3

D. Không tồn tại

17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = ax2 + bx + c đồ thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực mm thì phương trình f(|x|) – 1 = m có đúng 3 nghiệm phân biệt.

A. m = 3.

B. m > 3.

C. m = 2.

D. −2 < m < 2.

18. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của m để phương trình x22x+4x212x+9=m có nghiệm duy nhất

A. 34<m<0

B. 32<m<32

C. m=34

D. Không tồn tại 

19. Nhiều lựa chọn

Cho  phương trình của (P): y = ax2 + bx + c (a  0) biết rằng hàm số  có giá trị lớn nhất bằng 1 và đồ thị hàm số đi qua các điểm A (2; 0), B (−2; −8). Tình tổng a2+b2+c2

A. a2+b2+c2 = 3

B. a2+b2+c2 = 2916

C. a2+b2+c2 = 4829

D. a2+ b2+ c2=5a2+ b2+ c2=20916

20. Nhiều lựa chọn

Biết rằng hàm số y = ax2 + bx + c (a 0) đạt giá trị lớn nhất bằng 3 tại x = 2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A (0; −1). Tính tổng S = a + b + c.

A. S = -1

B. S = 4

C. S = - 4

D. S = 2

21. Nhiều lựa chọn

Biết rằng hàm số y = ax2 + bx + c (a  0) đạt giá trị lớn nhất bằng 5 tại x = − 2 và có đồ thị đi qua điểm M (1; −1). Tính tổng S = a2+b2+c2

A. S = −1.

B. S = 1.

C. S = 13.

D. S = 14.

22. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị hàm số (P): y = x2 − (m2 + 1)x − 1 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1; x2. Tìm giá trị của tham số mm  để biểu thức T = x1+ x2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. m > 0

B. m < 0

C. m = 0

D. Không xác định được

23. Nhiều lựa chọn

Cho parabol (P): y = x2 − 4x + 3 và đường thẳng d: y = mx + 3. Tìm tất cả các giá trị thực của mm để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 92.

A. m = 7.

B. m = −7.

C. m = −1,m = −7.  

D. m = −1

24. Nhiều lựa chọn

Cho parabol (P): y = x2 − 4x + 3 và đường thẳng d: y = mx + 3. Tìm giá trị thực của tham số m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ x1, x2 thỏa mãn x13+x23=8  

A. m = 2

B. m = -2

C. m = 4

D. Không có m

25. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x2 − 2(m + 1)x + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm thuộc khoảng (0; 1).

A. m > 0

B. m < 0

C. m = 0

D. Không xác định được

26. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x25x+7+2m=0 có nghiệm thuộc đoạn [1;5]   

A. 34m7

B. 72m38

C. 3m7

D. 38m72

27. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của tham số m để 2x22(m+1)x+m22m+40  (x)  

A. m = 3

B. 32<m<3+2

C. m3+2m32

D. Không tồn tại 

28. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) biết rằng f(x+2)=x23x+2

A. -14

B. 14

C. 12

D. 0

29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = x2 + 2x − 3

Xét các mệnh đề sau:

i) f(x − 1) = x2 − 4

ii) Hàm số đã cho đồng biến trên (−1; +)

iii) Giá trị nhỏ nhất của hàm số là một số âm.

iv) Phương trình f(x) = m có nghiệm khi m −4

Số mệnh đề đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

30. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của m để hàm số y = x2 + mx + 5 luôn đồng biến trên (1; +)

A. m < -2

B. m -2

C. m = -4

D. Không xác định được

31. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của m để hàm số y = −x2 + 2x + m − 5 đạt giá trị lớn nhất bằng 6

A. m = 0

B. m = 10

C. m = -10

D. Không xác định được

32. Nhiều lựa chọn

Biết rằng hàm số y = ax2 + bx + c (a 0) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A (0; 6). Tính tích P = abc.

A. P = -6

B. P = 6

C. P = -3

D. P = 32

33. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số b để đồ thị hàm số y=3x2+bx3 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt

A. b<6b>6

B. 6<b<6

C. b<3b>3

D. 3<b<3

34. Nhiều lựa chọn

Tìm điểm A cố định mà họ đồ thị hàm số y = x2 + (2 − m)x + 3m( Pm) luôn đi qua.

A. A (3; 15)

B. A (0; −2)

C. A (3; −15)

D. A (−3; −15)

35. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3a2b2+b2a28ab+ba  

A. -343

B. 4

C. 22

D. -10

© All rights reserved VietJack