vietjack.com

35 câu  Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án): Bài tập ôn tập chương II
Quiz

35 câu Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án): Bài tập ôn tập chương II

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 10
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định của hàm số y=x2x3+x25x2 

A. D=2;352;3+52

B. D = R\ 2;3252;3+252

C. D = R\ 352;3+52

D. D = R\ 2;352;3+52

2. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định của hàm số y=x+2xx24x+4   

A. D = R∖{0; 2}

B. D =  [−2; +)

C. D = (−2; +)∖{0; 2}

D. D = [−2; +)∖{0; 2}

3. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định của hàm số y=1x  khi  x1x+1​​  khi  x<1   

A. D = [−1; +)∖{0}

B. D = R  

C. D = [−1; +)

D. D = [−1; 1)

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số: y=mxxm+21với m là tham số. Tìm m để hàm số xác định trên (0; 1)

A. M (;32]  { 2 }

B. M (;-1]  { 2 }

C. M (;1]  { 3 }

D. M (;1]  { 2 }

5. Nhiều lựa chọn

Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f(x)=3x3+2x3 

A. hàm số lẻ

B. hàm số chẵn   

C. không xét được tính chẵn lẻ

D. hàm số không chẵn, không lẻ

6. Nhiều lựa chọn

Xét tính chẵn lẻ của hàm số f(x)=1  khi  x<00  khi  x=01  khi  x>0  

A. hàm số lẻ

B. hàm số chẵn   

C. không xét được tính chẵn lẻ

D. hàm số không chẵn, không lẻ

7. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hàm số:  f(x)=x2(x22)+(2m22)xx2+1m là hàm số chẵn

A. m = 0

B. m =±3

C. m =±1

D. m =±2

8. Nhiều lựa chọn

Tìm m  để đồ thị hàm số sau nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng y = x3 − (m2 − 9)x2 + (m + 3)x + m − 3.

A. m = 3

B. m = 4

C. m = 1

D. m = 2

9. Nhiều lựa chọn

Tìm m  để đồ thị hàm số sau nhận trục tung làm trục đối xứng y = x4  (m2  3m + 2)x3 + m2  1.

A. m = 3

B. m = 4, m = 3

C. m = 1, m = 2   

D. m = 2

10. Nhiều lựa chọn

Xét sự biến thiên của hàm số y=3x1 trên khoảng (1; +)

A. Đồng biến

B. Nghịch biến

C. Vừa đồng biến, vừa nghịch biến

D. Không đồng biến, cũng không nghịch biến

11. Nhiều lựa chọn

Xét sự biến thiên của hàm số y=4x+5+x1trên tập xác định của nó. Áp dụng tìm số nghiệm của phương trình 4x+5+x1=3 

A. 1 nghiệm duy nhất

B. 2 nghiệm

C. 3 nghiệm

Vô nghiệm

12. Nhiều lựa chọn

Xét sự biến thiên của hàm số y=4x+5+x1trên tập xác định của nó. Áp dụng tìm số nghiệm của phương trình 4x+5+x1=4x2+9+x 

A. 1 nghiệm duy nhất

B. 2 nghiệm

C. 3 nghiệm

D. Vô nghiệm

13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = mx3  2(m2 + 1)x2 + 2m2  m. Tìm m để điểm M (−1; 2) thuộc đồ thị hàm số đã cho

A. m = 1

B. m = -1

C. m = -2

D. m =2

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = mx3  2(m2 + 1)x2 + 2m2   m. Tìm các điểm cố định mà đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua với mọi m.

A. N (1; 2)  

B. N (2; −2)

C. N (1; −2)

D. N (3; −2)

15. Nhiều lựa chọn

Tìm trên đồ thị hàm số y = x3 + x2 + 3x − 4 hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ.

A. (1; −1) và (−1; −1).

B. (2; −2) và (−2; 2).

C. (3; −13) và (−3; 23).

D. Không tồn tại

16. Nhiều lựa chọn

Tịnh tiến đồ thị hàm số y = x2 +1 liên tiếp sang phải 2 đơn vị và lên trên 1 đơn vị ta được đồ thị của hàm số nào?

A. y=2x2+2x+2

B. y=x24x+6

C. y=x2+2x+2

D. y=x2+4x+6

17. Nhiều lựa chọn

Nêu cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = −2x2 để được đồ thị hàm số y = −2x2 − 6x + 3.

A. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = −2x2  đi sang bên trái 12 đơn vị và lên trên đi 52 đơn vị

B. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = −2x2  đi sang bên phải 32 đơn vị và lên trên đi 152đơn vị

C. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = −2x2  đi sang bên trái 34 đơn vị và xuống dưới đi 154  đơn vị

D. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = −2x2  đi sang bên trái 32 đơn vị và lên trên đi 152 đơn vị

18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d. Tìm hàm số đó biết dd đi qua A (1; 3),B (2; −1)

A. Y = −4x + 2

B. Y = −2x + 3

C. Y = −4x + 5

D. Y = −4x + 7

19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d. Tìm hàm số đó biết d đi qua C (3; −2) và song song với : 3x − 2y + 1 = 0

A. y=12x32

B. y=32x132

C. y=32x32

D. y=32x+32

20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d. Tìm hàm số đó biết d đi qua M (1; 2) và cắt hai tia Ox, Oy tại P, Q sao cho SΔOPQ  nhỏ nhất.

A. y = −2x + 2

B. y = −2x + 3

C. y = −2x + 4  

D. y = 2x – 1

21. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d: y = x + 2m, d′: y = 3x + 2 (m là tham số). Tìm m để ba đường thẳng d, d′ và d′′: y = −mx + 2 phân biệt đồng quy.

A. m = −1

B. m = 3

C. m = 1 

D. m = −3

22. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d: y = (m − 1)x + mvà d′: y = (m2 − 1)x + 6. Tìm m để hai đường thẳng d, d′ song song với nhau

A. m = 0 và m = 3

B. m = 0 và m = 2

C. m = 0 và m = 1

D. m = 0 và m = 4

23. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d: y = (m − 1)x + m và d′: y = m2 − 1)x + 6.  Tìm m để đường thẳng d cắt trục tung tại A, d′ cắt trục hoành tại B sao cho tam giác OAB cân tại O

A. m=±4

B. m=±2

C. m=±3

D. m=±1

24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = 3|x − 2| − |2x − 6| có đồ thị (C). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên với x [−3; 4]

A. max3;4y=4

B. miny=23;4

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = |2x − m|. Tìm m để giá trị lớn nhất của f(x)  trên [1; 2] đạt giá trị nhỏ nhất.

A. m = −3

B. m = 2

C. m = 3

D. m = −2

26. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số có đồ thị (C) (hình vẽ). Tìm tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên [−4;2]

A. 5

B. 3

C. 0

D. 1

27. Nhiều lựa chọn

Xác định parabol (P): y = ax2 + bx + c, a 0 biết (P) đi qua A (2; 3) có đỉnh I (1; 2)

A. y = x2 − 2x + 2

B. y = x2 − 2x + 3

C. y = x2 + 2x + 3

D. y = x2 + 2x – 3

28. Nhiều lựa chọn

Xác định parabol (P): y = ax2 + bx + c, a 0 biết c = 2 và (P) đi qua B (3; −4) và có trục đối xứng là x=32  

A. y=13x2x+2

B. y=x2x+1

C. y=13x2+x+2

D. y=16x232x+2

29. Nhiều lựa chọn

Xác định parabol (P): y = ax2 + bx + c, a ≠ 0 biết hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 34  khi x=12  và nhận giá trị bằng 1 khi x = 1.

A. y = −x2 + x + 1

B. y =  x2 + x – 1 

C. y = x2  - x + 2 

D. y = x2 - x + 1 

30. Nhiều lựa chọn

Xác định parabol (P): y = ax2 + bx + c, a  0 đỉnh I biết (P) đi qua M (4; 3) cắt Ox tại N (3; 0) và P  sao cho INP có diện tích bằng 1, biết hoành độ điểm P nhỏ hơn 3.

A. y = x2 − 4x + 3 

B. y =x2+ 4x -21

C. y = - x2 + 4x - 3  

D. y = x2 − 4x + 3 

31. Nhiều lựa chọn

Tìm Parabol y = ax2 + 3x – 2, biết rằng parabol đó cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2

A. y = x2 + 3x – 2

B. y = - x2 + x – 2  

C. y = - x2 + 3x – 3

D. y = - x2 + 3x – 2

32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = x2 − 6x + 8. Sử dụng đồ thị để tìm số điểm chung của đường thẳng y = m (−1 < m <0) và đồ thị hàm số trên.

A. 0

B. 1

C. 2

D. 1 hoặc 2

33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = −x2 − 2x + 3. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [−3; 1].

A. 4

B. 0

C. -1

D. Không có

34. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x2 + 2 (m + 3)x + m2 – 3 = 0, m là tham số.

A. m = 2

B. m = -52

C. m = 0

D. m = -2

35. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4+2x2+133x2+13+1  

A. 3

B. 32

C. -54

D. - 1

© All rights reserved VietJack