vietjack.com

34 câu Trắc nghiệm Toán 11 Bài 4: Trắc nghiệm vi phân của hàm số có đáp án (Mới nhất)
Quiz

34 câu Trắc nghiệm Toán 11 Bài 4: Trắc nghiệm vi phân của hàm số có đáp án (Mới nhất)

A
Admin
34 câu hỏiToánLớp 11
34 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^2}\). Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số\(f\left( x \right)\)?

A. \({\rm{d}}y = 2\left( {x - 1} \right){\rm{d}}x\).

B. \({\rm{d}}y = {\left( {x - 1} \right)^2}{\rm{d}}x\).

C. \({\rm{d}}y = 2\left( {x - 1} \right)\).

D. \({\rm{d}}y = 2\left( {x - 1} \right){\rm{d}}x\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tìm vi phân của các hàm số \(y = {x^3} + 2{x^2}\)

A. \(dy = (3{x^2} - 4x)dx\)

B. \(dy = (3{x^2} + x)dx\)

C. \(dy = (3{x^2} + 2x)dx\)

D. \(dy = (3{x^2} + 4x)dx\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tìm vi phân của các hàm số \(y = \sqrt {3x + 2} \)

A. \(dy = \frac{3}{{\sqrt {3x + 2} }}dx\)

B. \(dy = \frac{1}{{2\sqrt {3x + 2} }}dx\)

C. \(dy = \frac{1}{{\sqrt {3x + 2} }}dx\)

D. \(dy = \frac{3}{{2\sqrt {3x + 2} }}dx\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {x^3} - 9{x^2} + 12x - 5\). Vi phân của hàm số là:

A.\({\rm{d}}y = \left( {3{x^2} - 18x + 12} \right){\rm{d}}x\).

B. \({\rm{d}}y = \left( { - 3{x^2} - 18x + 12} \right){\rm{d}}x\).

C. \({\rm{d}}y = - \left( {3{x^2} - 18x + 12} \right){\rm{d}}x\).

D. \({\rm{d}}y = \left( { - 3{x^2} + 18x - 12} \right){\rm{d}}x\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tìm vi phân của các hàm số \(y = {(3x + 1)^{10}}\)

A. \(dy = 10{(3x + 1)^9}dx\)

B. \(dy = 30{(3x + 1)^{10}}dx\)

C. \(dy = 9{(3x + 1)^{10}}dx\)

D. \(dy = 30{(3x + 1)^9}dx\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm vi phân của các hàm số \(y = \sin 2x + {\sin ^3}x\)

A. \(dy = \left( {\cos 2x + 3{{\sin }^2}x\cos x} \right)dx\)

B. \(dy = \left( {2\cos 2x + 3{{\sin }^2}x\cos x} \right)dx\)

C. \(dy = \left( {2\cos 2x + {{\sin }^2}x\cos x} \right)dx\)

D. \(dy = \left( {\cos 2x + {{\sin }^2}x\cos x} \right)dx\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm vi phân của các hàm số \(y = \tan 2x\)

A. \(dy = (1 + {\tan ^2}2x)dx\)

B. \(dy = (1 - {\tan ^2}2x)dx\)

C. \(dy = 2(1 - {\tan ^2}2x)dx\)

D. \(dy = 2(1 + {\tan ^2}2x)dx\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tìm vi phân của các hàm số \(y = \sqrt[3]{{x + 1}}\)

A. \(dy = \frac{1}{{\sqrt[3]{{{{(x + 1)}^2}}}}}dx\)

B. \(dy = \frac{3}{{\sqrt[3]{{{{(x + 1)}^2}}}}}dx\)

C. \(dy = \frac{2}{{\sqrt[3]{{{{(x + 1)}^2}}}}}dx\)

D. \(dy = \frac{1}{{3\sqrt[3]{{{{(x + 1)}^2}}}}}dx\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Xét hàm số \(y = f\left( x \right) = \sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} \). Chọn câu đúng:

A. \({\rm{d}}f(x) = \frac{{ - \sin 4x}}{{2\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}{\rm{d}}x\).

B. \({\rm{d}}f(x) = \frac{{ - \sin 4x}}{{\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}{\rm{d}}x\).

C. \({\rm{d}}f(x) = \frac{{\cos 2x}}{{\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}{\rm{d}}x\).

D. \({\rm{d}}f(x) = \frac{{ - \sin 2x}}{{2\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}{\rm{d}}x\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số\(y = {x^3} - 5x + 6\) . Vi phân của hàm số là:

A. \({\rm{d}}y = \left( {3{x^2} - 5} \right){\rm{d}}x\).

B. \({\rm{d}}y = - \left( {3{x^2} - 5} \right){\rm{d}}x\).

C. \({\rm{d}}y = \left( {3{x^2} + 5} \right){\rm{d}}x\).

D. \({\rm{d}}y = \left( {3{x^2} - 5} \right){\rm{d}}x\).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{1}{{3{x^3}}}\). Vi phân của hàm số là:

A. \({\rm{d}}y = \frac{1}{4}{\rm{d}}x\).

B. \({\rm{d}}y = \frac{1}{{{x^4}}}{\rm{d}}x\).

C. \({\rm{d}}y = - \frac{1}{{{x^4}}}{\rm{d}}x\).

D. \({\rm{d}}y = {x^4}{\rm{d}}x\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\). Vi phân của hàm số là:

A. \({\rm{d}}y = \frac{{{\rm{d}}x}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).

B. \({\rm{d}}y = \frac{{3{\rm{d}}x}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).

C. \({\rm{d}}y = \frac{{ - 3{\rm{d}}x}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).

D. \({\rm{d}}y = - \frac{{{\rm{d}}x}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x - 1}}\). Vi phân của hàm số là:

A. \({\rm{d}}y = - \frac{{{x^2} - 2x - 2}}{{{{(x - 1)}^2}}}{\rm{d}}x\).

B. \({\rm{d}}y = \frac{{2x + 1}}{{{{(x - 1)}^2}}}{\rm{d}}x\).

C. \({\rm{d}}y = - \frac{{2x + 1}}{{{{(x - 1)}^2}}}{\rm{d}}x\).

D. \({\rm{d}}y = \frac{{{x^2} - 2x - 2}}{{{{(x - 1)}^2}}}{\rm{d}}x\).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \sin x - 3\cos x\). Vi phân của hàm số là:

A. \({\rm{d}}y = \left( { - \cos x + 3\sin x} \right){\rm{d}}x\).

B. \({\rm{d}}y = \left( { - \cos x - 3\sin x} \right){\rm{d}}x\).

C. \({\rm{d}}y = \left( {\cos x + 3\sin x} \right){\rm{d}}x\).

D. \({\rm{d}}y = - \left( {\cos x + 3\sin x} \right){\rm{d}}x\).

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = {\sin ^2}x\]. Vi phân của hàm số là:

A. \[{\rm{d}}y = -\sin 2x\,{\rm{d}}x\].

B. \[{\rm{d}}y = \sin 2x\,{\rm{d}}x\].

C. \[{\rm{d}}y = \sin x\,{\rm{d}}x\].

D. \[{\rm{d}}y = {\rm{2cos}}x\,{\rm{d}}x\].

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Vi phân của hàm số \[y = \frac{{\tan \sqrt x }}{{\sqrt x }}\]là:

A. \[{\rm{d}}y = \frac{{2\sqrt x }}{{4x\sqrt x {{\cos }^2}\sqrt x }}{\rm{d}}x\].

B. \[{\rm{d}}y = \frac{{\sin (2\sqrt x )}}{{4x\sqrt x {{\cos }^2}\sqrt x }}{\rm{d}}x\].

C. \[{\rm{d}}y = \frac{{2\sqrt x - \sin (2\sqrt x )}}{{4x\sqrt x {{\cos }^2}\sqrt x }}{\rm{d}}x\].

D. \[{\rm{d}}y = - \frac{{2\sqrt x - \sin (2\sqrt x )}}{{4x\sqrt x {{\cos }^2}\sqrt x }}{\rm{d}}x\].

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[y = x\sin x + \cos x\] có vi phân là:

A. \[{\rm{d}}y = \left( {x\cos x-\sin x} \right){\rm{d}}x\].

B. \[{\rm{d}}y = \left( {x\cos x} \right){\rm{d}}x\].

C. \[{\rm{d}}y = \left( {\cos x-\sin x} \right){\rm{d}}x\]..

D. \[{\rm{d}}y = \left( {x\sin x} \right){\rm{d}}x\].

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y{\rm{ }} = \frac{x}{{{x^2} + 1}}\). Có vi phân là:

A. \[dy = \frac{{1 - {x^2}}}{{{{({x^2} + 1)}^2}}}dx\]

B. \[dy = \frac{{2x}}{{({x^2} + 1)}}dx\]

C. \[dy = \frac{{1 - {x^2}}}{{({x^2} + 1)}}dx\]

D. \[dy = \frac{1}{{{{({x^2} + 1)}^2}}}dx\]

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Media VietJack. Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số đã cho?

A. Media VietJack.

B. Media VietJack.

C. Media VietJack. 

D. Media VietJack.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Vi phân của hàm số Media VietJack tại điểm x = 2, ứng với Media VietJack là:

A. -0,07.

B. 10.

C. 1,1.

D. -0,4.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Vi phân của y = cot(2017x) là:

A. Media VietJack

B.  Media VietJack

C.  Media VietJack

D.  Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = Media VietJack. Vi phân của hàm số là:

A. Media VietJack

B. Media VietJack

C. Media VietJack

D. Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Media VietJack. Vi phân của hàm số tại Media VietJack là:

A. Media VietJack

B.  Media VietJack 

CMedia VietJack

D.  Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Vi phân của y = tan5x là :

A. Media VietJack

B. Media VietJack

C. Media VietJack

D. Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Hàm số Media VietJack. Biểu thức 0,01f'(0,01) là số nào?

A. 9.

B. -9.

C. 90.

D. -90.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Media VietJack.Vi phân của hàm số là:

A. Media VietJack.

B. Media VietJack.

C. Media VietJack.

D. Media VietJack.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Media VietJack. Kết quả nào dưới đây đúng?

A. Media VietJack.

B. Media VietJack.

C. Media VietJack.

D. Media VietJack.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Media VietJack. Vi phân của hàm số là:

A. Media VietJack

B. Media VietJack

C. Media VietJack

D. Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Media VietJack. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. f'(0+) = 1

B.  f'(0-) = 1.

C. d f(0) = dx

D. Hàm số không có vi phân tại x = 0.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Media VietJack. Chọn kết quả đúng:

A. Media VietJack.

B. Media VietJack.

C. Media VietJack. 

D. Media VietJack.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Media VietJack. Vi phân của hàm số là:

A. Media VietJack.

B. Media VietJack.

C. Media VietJack.

D. Media VietJack.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Vi phân của hàm số Media VietJack là :

A. Media VietJack.

B. Media VietJack.

C. Media VietJack.

D. Media VietJack.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Media VietJack. Vi phân của hàm số là:

A. Media VietJack.

B. Media VietJack.

C. Media VietJack.

D. Media VietJack.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Media VietJack. Khi đó

A. Media VietJack.

B. Media VietJack.

C. Media VietJack.

D. Media VietJack.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack