vietjack.com

34 câu Trắc nghệm Toán 6 Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó có đáp án
Quiz

34 câu Trắc nghệm Toán 6 Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó có đáp án

A
Admin
34 câu hỏiToánLớp 6
34 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh 23  số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?

A. 30 cái kẹo

B. 36 cái kẹo  

C. 40 cái kẹo          

D. 18 cái kẹo.

2. Nhiều lựa chọn

Một tổ công nhân có 42 người, số nữ chiếm 23  tổng số. Hỏi tổ có bao nhiêu công nhân nữ?

A. 28

B. 21 

C. 20

D. 18 

3. Nhiều lựa chọn

Biết 35  số học sinh giỏi của lớp 6A là 12 học sinh. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?

A. 12 học sinh giỏi 

B. 15 học sinh giỏi 

C. 14 học sinh giỏi 

D. 20 học sinh giỏi 

4. Nhiều lựa chọn

Biết 25  số vở Lan có là 20 quyển. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở?

A. 34

B. 25

C. 45

D. 50

5. Nhiều lựa chọn

Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 6 em học giỏi toán. Hãy tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi toán so với số học sinh cả lớp?

A. 25%         

B. 35%

C. 20% 

D. 40%

6. Nhiều lựa chọn

Tìm chiều dài của một đoạn đường, biết rằng 47  đoạn đường đó dài 40km.

A. 75km     

B. 48km 

C. 70km

D. 80km

7. Nhiều lựa chọn

Tìm chiều dài của một đoạn đường, biết rằng 47  đoạn đường đó dài 40km.

A. 75km

B. 48km 

C. 70km

D. 80km

8. Nhiều lựa chọn

Tìm chiều dài của một mảnh vải, biết rằng 60% mảnh vải đó dài 9m

A. 9m

B. 48m 

C. 15m                

D. 8m   

9. Nhiều lựa chọn

Tỉ số và tỉ số phần trăm của số 2700m và 6km lần lượt là

A. 920;45%

B. 920;4,5%

C. 450;45000%

D. 9200;4,5%

10. Nhiều lựa chọn

Tỉ số và tỉ số phần trăm của số 12kg và 0,3 tạ lần lượt là:

A. 25;40%

B. 25;45%

C. 12;45%

D. 92;40%

11. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai. Viết dưới dạng tỉ số của hai số tự nhiên.

A. 21112618=1021

B. 6623%=1125

C. 0,72:2,7=415

D. 0,075:5%=32

12. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai. Viết dưới dạng tỉ số của hai số tự nhiên.

A. 35217=725

B. 34%=1750

C. 2,15:4,15=4383

D. 12%:2,4=124

13. Nhiều lựa chọn

Tìm một số biết 35%  của nó bằng 0,3.

A. 100

B. 60

C. 30

D. 50

14. Nhiều lựa chọn

Tìm một số biết 2,6% của nó bằng 12,5.

A. 100

B. 335

C. 12432

D. 6253

15. Nhiều lựa chọn

Có tất cả 840kg gạo gồm ba loại: 16  số đó là gạo tám thơm, 38  số đó là gạo nếp, còn lại là gạo tẻ. Tính số gạo tẻ.

A. 390kg

B. 120kg

C. 270kg

D. 385kg

16. Nhiều lựa chọn

Một khu vườn có 72 cây gồm mít, cam và xoài. Số cây mít 14 chiếm  tổng số, số cây cam chiếm 23  tổng số. Hỏi vườn có bao nhiêu cây xoài?

A. 3    

B. 12

C. 27  

D. 6

17. Nhiều lựa chọn

Trên bản đồ vẽ một hình chữ nhật có chiều dài 5cm  và chiều rộng 3cm. Tính chu vi thật của hình chữ nhật đó theo đơn vị mét. Biết rằng bản đồ được vẽ với tỉ lệ 1:1000.

A. 150m

B. 140m

C. 1500m

D. 160m.

18. Nhiều lựa chọn

Trên bản đồ vẽ một hình vuông có cạnh 6cm.Tính chu vi thật của hình vuông đó theo đơn vị mét. Biết rằng bản đồ được vẽ với tỉ lệ 1:10000.

A. 1500m

B. 4200m

C. 1600m

D. 2400m

19. Nhiều lựa chọn

Một hình chữ nhật có chiều dài là 20cm, chiều rộng bằng 25  chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

A. 80cm2

B. 40cm2

C. 160cm2

D. 56cm2

20. Nhiều lựa chọn

Một hình chữ nhật có chiều dài là 60cm, chiều rộng bằng 23  chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó

A. 8000cm2

B. 4500cm2

C. 2400cm2

D. 5600cm2

21. Nhiều lựa chọn

Một cửa hàng có hai thùng dầu. Biết 23  số dầu ở thùng thứ nhất là 28 lít dầu, 45  số dầu ở thùng thứ hai là 48 lít dầu. Hỏi cả hai thùng dầu có tất cả bao nhiêu lít dầu?

A. 124(l)

B. 102(l)

C. 92(l)

D. 100(l)

22. Nhiều lựa chọn

Một hiệu sách có một số sách Văn và sách Toán. Biết 56  số sách Văn là 50 quyển và 79  số sách toán là 77 quyển. Tính tổng số sách Văn và Toán của hiệu sách

A. 128

B. 159

C. 195

D. 99

23. Nhiều lựa chọn

Trong rổ có 50 quả cam. Số táo bằng 910  số cam và số cam bằng 1011  số xoài. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam, táo và xoài?

A. 150 quả

B. 100 quả   

C. 145 quả 

D. 140 quả

24. Nhiều lựa chọn

Trên đĩa có 25 quả táo. Mai ăn 20% số táo. Lan ăn tiếp 25% số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mây quả táo?

A. 15 quả

B. 10 quả

C. 14 quả

D. 19 quả

25. Nhiều lựa chọn

Một cửa hàng nhập về 42kg bột mì. Cửa hàng đã bán hết 57  số bột mì đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam bột mì?

A. 12kg      

B. 18kg

C. 25kg

D. 30kg

26. Nhiều lựa chọn

Một kho gạo có 900 tấn. Kho đã xuất ra 715  số gạo. Hỏi kho còn lại bao nhiêu tấn gạo?

A. 420 tấn

B. 440 tấn

C. 460 tấn

D. 480 tấn

27. Nhiều lựa chọn

Hùng có một số tiền, Hùng đã tiêu hết 57000 đồng. Như vậy, số tiền đã tiêu bằng 34  số tiền còn lại. Hỏi lúc đầu Hùng có bao nhiêu tiền?

A. 311000 đồng

B. 113000 đồng 

C. 133000 đồng     

D. 131000 đồng

28. Nhiều lựa chọn

Một thùng đựng dầu sau khi lấy đi 16 lít thì số dầu còn lại bằng 715  số dầu đựng trong thùng. Hỏi thùng đựng bao nhiêu lít dầu?

A. 16 lít.   

B. 24 lít.   

C. 30 lít.   

D. 40 lít.   

29. Nhiều lựa chọn

Lớp 6A có 24 học sinh nam. Số học sinh nam bằng 45  số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh nữ?

A. 30 học sinh 

B. 8 học sinh

C. 6 học sinh

 

D. 16  học sinh.

30. Nhiều lựa chọn

Lớp 6A có 30 học sinh nam. Số học sinh nam bằng 58  số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh nữ?

A. 48 học sinh

B. 20 học sinh

C. 18 học sinh

D. 16 học sinh

31. Nhiều lựa chọn

Tìm diện tích của một hình chữ nhật, biết rằng 38  chiều dài là 12cm,  23 chiều rộng là 12cm.

A. 515cm2

B. 520cm2

C. 576cm2

D. 535cm2

32. Nhiều lựa chọn

Tìm diện tích của một hình chữ nhật, biết rằng 56  chiều dài là 25cm, 78  chiều rộng là 21cm.

A. 525cm2

B. 720cm2

C. 776cm2

D. 735cm2

33. Nhiều lựa chọn

Tỉ số giữa học sinh nam và học sinh nữ là 80% . Tìm số học sinh nam, biết lớp 6A có 36 học sinh?

A. 20 học sinh.

B. 17 học sinh.

C. 19 học sinh.

D. 16 học sinh.

34. Nhiều lựa chọn

Tỉ số giữa học sinh nam và học sinh nữ là 75%. Tìm số học sinh nam, biết lớp 6B có 42 học sinh?

A. 20 học sinh.

B. 18 học sinh.

C. 19 học sinh.   

D. 17 học sinh.

© All rights reserved VietJack