25 câu hỏi
Màu sơn đầu điện cực khi hàn TIG vật liệu nhôm được sơn màu gì?
Nâu
Đỏ
Vàng
Trắng
Điện cực nào được sử dụng khi hàn TIG vật liệu nhôm hoặc hợp kim nhôm:
EWZr
EWTh-1
EWTh-2
EWCe-2
Màu sơn ở đầu điện cực EWZr dùng để hàn TIG là màu gì?
Đỏ
Nâu
Vàng
Xanh
Màu sơn ở đầu điện cực EWTh-1 dùng để nhận biết các loại điện cực khi hàn TIG là màu gì?
Nâu
Đỏ
Vàng
Xanh
Màu sơn ở đầu điện cực EWTh-2 dùng để nhận biết các loại điện cực khi hàn TIG là màu gì?
Nâu
Xanh
Vàng
Đỏ
Màu sơn ở đầu điện cực EWP dùng để nhận biết các loại điện cực khi hàn TIG là màu gì?
Nâu
Vàng
Đỏ
Xanh
Chữ “ER” trong ký hiệu que hàn TIG là ER70S-G được dùng để chỉ:
Điện cực hàn TIG(Electrode)
Dòng điện (Electric current)
Điện tích (Electron)
Điện áp (Electric voltage)
Chữ số “70” trong ký hiệu que hàn TIG là ER70S-G được dùng để cho biết:
Độ bền uốn tối thiểu là 70 psi
Độ bền kéo tối thiểu là 70 psi
Độ giãn dài tương đối là 70%
Độ cứng của dây hàn là 70 HV
Chữ “R” trong ký hiệu que hàn TIG là ER70S-G được dùng để cho biết:
Dây hàn được cuộn vòng tròn (Round)
Chứa nguyên tố Radium
Chỉ dạng que (Rod)
Que hàn hệ Rutil
Chữ số “3” trong ký hiệu que hàn TIG là ER70S-3 được dùng để chỉ:
Thành phần hóa học
Độ giãn dài tương đối 3%
Đường kính que hàn 3mm
Điện áp hàn 30 V
Chữ “S” trong ký hiệu que hàn TIG là ER70S-G được dùng để chỉ:
Nguyên tố silic trong dây hàn (Silicon)
Que hàn lõi đặc (Solid)
Dịch chuyển kim loại dây hàn dạng ngắn mạch (Short curcuit)
Độ bền dây hàn (Strengh)
Chữ “L” trong ký hiệu que hàn TIG theo tiêu chuẩn AWS là ER308L dùng để chỉ:
Thành phần silic thấp trong que hàn
Thành phần cabon thấp trong que hàn
Thành phần cacbon cao trong que hàn
Thành phần silic cao trong que hàn
Que hàn TIG theo tiêu chuẩn AWS là ER308L dùng để hàn:
Thép không rĩ
Đồng và hợp kim đồng
Thép hợp kim
Nhôm và hợp kim nhôm
Hàn TIG được gọi là:
Hàn hồ quang trong môi trường khí bảo vệ với điện cực nóng chảy
Hàn hồ quang bằng điện cực nóng chảy dưới lớp thuốc bảo vệ
Hàn hồ quang bằng điện cực nóng chảy dây lõi thuốc
Hàn hồ quang trong môi trường khí bảo vệ với điện cực không nóng chảy
Hàn GTAW được viết tắt bằng cụm từ nào dưới đây:
Gas Tig Arc Welding
Gas Titanium Arc Welding
Gas Tungsten Arc Welding
Gas Tubular Arc Welding
Hàn TIG được viết tắt bằng cụm từ nào dưới đây:
Tungsten Is Gas
Tungsten Inert Gas
Titanium Inert Gas
Titanium Is Gas
Hãy chọn câu sai. Ưu điển của phương pháp hàn TIG là:
Không bắn tóe
Có xỉ hàn
Tạo ra bề mặt hàn đẹp
Hàn được nhiều vị trí hàn
Hãy chọn câu sai. Ưu điểm của phương pháp hàn TIG là:
Tốc độ hàn cao
Không bắn tóe
Tạo ra bề mặt hàn đẹp
Hàn được nhiều vị trí hàn
Chọn câu đúng. Đặc điểm của phương pháp hàn TIG là:
Bắn tóe nhiều hơn các phương pháp hàn thông thường khác
Chất lượng mối hàn cao nhưng tốc độ hàn thấp
Hạn chế vị trí hàn
Có xỉ hàn
Khí bảo vệ được dùng để hàn TIG là:
Argon hoặc Heli
CO2 và CO
Oxy hoặc Nitơ
Argon và CO2
Thay thế khí Argon bằng khí gì nếu khi hàn TIG mà hết khí Argon:
He
CO2
O2
CO
Hãy chọn câu đúng. Đặc điểm của khí bảo vệ Ar so với He khi hàn bằng phương pháp hànTIG:
Ar tạo ra điện áp hồ quang cao hơn He khi hàn cùng 1 dòng hàn
Ar tạo ra hồ quang êm hơn so với He
Ar khó gây hồ quang hơn khi hàn bằng khí He
He bảo vệ đường hàn tốt hơn khi hàn bằng Ar
Hãy chọn câu sai. Đặc điểm của khí bảo vệ Ar so với He khi hàn bằng phương pháp hànTIG:
Ar tạo ra hồ quang êm hơn so với He
Ar tạo ra điện áp hồ quang thấp hơn He khi hàn cùng 1 dòng hàn
Ar khó gây hồ quang hơn khi hàn bằng khí He
He bảo vệ đường hàn kém hơn khi hàn bằng Ar
Khi hàn TIG thép hợp kim thấp khí bảo vệ chân mối hàn là:
100% Argon
90% N2 + 10% H2
90% Argon + 10% H2
100% He
Hiện tượng gì xẩy ra nếu không sử dụng khí bảo vệ chân mối hàn TIG cho thép không rĩ:
Rỗ khí
Oxy hóa
Cháy chân
Không thấu
