vietjack.com

32 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 2 có đáp án
Quiz

32 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 2 có đáp án

A
Admin
32 câu hỏiToánLớp 7
32 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các số \(\sqrt {4687} \) ; \(\frac{1}{3}\); \(\frac{3}{2}\); \(\sqrt {36} \); 3(2); 5 có bao nhiêu số là số hữu tỉ?

A. 2;

B. 3;

C. 4;

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng.

A. \(\sqrt {34} \) \(\mathbb{Q}\);

B. 5 I;

C. \(\frac{5}{3}\) \(\mathbb{Q}\) ;

D. 5,(3) \(\mathbb{Z}\) .

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Độ dài một cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 225 m2 là:

A. 56,25 m;

B. 10 m;

C. 15 m;

D. 13 m.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

So sánh \(\sqrt {39} \) và \(\sqrt {30} + \sqrt 9 \)

A. \(\sqrt {39} \) > \(\sqrt {30} + \sqrt 9 \);

B. \(\sqrt {39} \) < \(\sqrt {30} + \sqrt 9 \);

</>

C. \(\sqrt {39} \) = \(\sqrt {30} + \sqrt 9 \);

D. Không so sánh được.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho một hình vuông có cạnh 6,5 m và một hình chữ nhật có chiều dài 7,5 m, chiều rộng 3,5 m. So sánh diện tích của hai hình trên.

A. Diện tích hình chữ nhật lớn hơn hình vuông;

B. Diện tích hình chữ nhật bé hơn hình vuông;

C. Diện tích hình chữ nhật bằng hình vuông;

D. Không so sánh được.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho …

A. x = a;

B. x2 = a;

C. x = a2;

D. x = \(\sqrt a \);

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Sử dụng máy tính để tính \(\sqrt {4687} \)và làm tròn đến hàng phần trăm

A. 68,46;

B. 86,462;

C. 86,5;

D. 86,47.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

So sánh giá trị tuyệt đối của số \(\sqrt 2 \) và –1,5.

A. \(\left| {\sqrt 2 } \right|\) > |–1,5|;

B. \(\left| {\sqrt 2 } \right|\) < |–1,5|;

</>

C. \(\left| {\sqrt 2 } \right|\) = |–1,5|;

D. Không so sánh được.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Một khu đất hình vuông có diện tích 196 m2. Người rào xung quanh khu đất đó. Cần dùng bao nhiêu mét rào để rào xung quanh khu đất đó, biết người ta để ra 1,5 m để làm lối đi?

A. 194,5 m;

B. 54,5 m;

C. 12,5 m;

D. 56 m.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của a thoả mãn 9 = a2?

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức B = |−\(\sqrt {16} \)| + \(\sqrt {\left| { - 25} \right|} \)là:

A. 41;

B. – 41;

C. 9;

D. – 9.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng. Cho biểu thức C = \(\frac{1}{{\sqrt {| - 16|} }}\).

A. Giá trị của biểu thức C là một số nguyên;

B. Giá trị của biểu thức C là một số vô tỉ;

C. Giá trị của biểu thức C là một số hữu tỉ;

D. Giá trị của biểu thức C là số tự nhiên.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 7,5 m. Người ta đào một cái ao hình tròn có bán kính 2 m, phần còn lại dùng để trồng rau. Tính diện tích dùng để trồng rau và làm tròn đến hàng phần trăm.

A. 75 m2;

B. 4 m2;

C. 62,43 m2;

D. 87, 57 m2.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Sử dụng máy tính cầm tay, tính kết quả của phép tính \(\sqrt {13} + 13\sqrt 2 \) và làm tròn đến hàng phần mười.

A. 21,99;

B. 22;

C. 21,99…;

D. 21.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

So sánh 4(3) và 4,3367…

A. 4(3) > 4,3367…;

B. 4(3) < 4,3367…;

</>

C. 4(3) = 4,3367…;

D. Không so sánh được.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

So sánh số đối của \(\sqrt 7 \)và \(\sqrt 8 \)

A. Số đối của \(\sqrt 7 \)lớn hơn số đối của \(\sqrt 8 \);

B. Số đối của \(\sqrt 7 \)bé hơn số đối của \(\sqrt 8 \);

C. Số đối của \(\sqrt 7 \)bằng số đối của \(\sqrt 8 \);

D. Không so sánh được.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.

A. \(\sqrt 5 + \left( { - \sqrt 5 } \right)\)= \(2\sqrt 5 \);

B. \(\sqrt 5 + \left( { - \sqrt 5 } \right)\)= 0;

C. \(\sqrt 5 + \left( { - \sqrt 5 } \right)\)= 1 ;

D. \(\sqrt 5 + \left( { - \sqrt 5 } \right)\)= – 1.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng:

A. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;

B. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu I;

C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoàn;

D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu \(\mathbb{Q}\) .

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong các số \(\frac{2}{{11}};\,\,0,232323...;\,\,0,20022...;\,\,\sqrt {\frac{1}{4}} \) , số vô tỉ?

A. \(\frac{2}{{11}}\);

B. 0,232323…;

C.0,20022…;

D. \(\sqrt {\frac{1}{4}} \).

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(\sqrt {0,36} = 0,6\);

B. \(\sqrt {{{\left( { - 6} \right)}^2}} = 6\);

C. \[\sqrt {150} = \sqrt {100} + \sqrt {50} \];

D. \[\sqrt {\frac{{81}}{{225}}} = \frac{3}{5}\].

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:

A. \[\sqrt 3 \in \mathbb{N}\];

B. \[\sqrt {16} \in {\rm I}\];

C. \[\pi \in \mathbb{Z}\];

D. \[\sqrt {81} \in \mathbb{Q}\].

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm x nguyên để \[A = \frac{{35 - \sqrt x }}{{\sqrt 9 + 2}}\] có giá trị nguyên biết x < 30?

</>

A. 4;

B. 9;

C.16;

D. 25.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Tập số thực được kí hiệu là \(\mathbb{Q}\) ;

B. Số tự nhiên không phải là số thực;

C. Quan hệ giữa các tập số \(\mathbb{N} \subset \mathbb{Z} \subset \mathbb{Q} \subset \mathbb{R}\);

D. Mọi số thực đều là số vô tỉ.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(\sqrt 4 \in \mathbb{N}\);

B. \(\sqrt 3 \in \mathbb{Q}\);

C. \(\frac{2}{3} \in \mathbb{R}\);

D. \( - 9 \in \mathbb{Z}\).

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm: −9,08 < 9,…1

>

A. 0; 1; 2; …; 9;

B. 1; 2; …; 9;

C. 0;

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

So sánh 0,(31) và 0,3(12).

A. 0,(31) = 0,3(12);

B. 0,(31) > 0,3(12);

C. 0,(31) < 0,3(12);

</>

D. Không so sánh được.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong các số |− 9,35|; \(\sqrt {50} \); 6,(23); \(\sqrt 3 \) số lớn nhất là:

A. |− 9,35|;

B. 6,(23);

C. \(\frac{1}{3}\);

D. \(\sqrt 3 \).

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Làm tròn số \(\sqrt 5 \) đến hàng phần nghìn được số:

A. 2,23;

B. 2,2361;

C. 2,236;

D. 2,237.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Làm tròn số \(\frac{{ - 19}}{3}\) đến hàng phần trăm được số:

A. − 6,34;

B. − 6,33;

C. − 6,4;

D. − 6,3.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Làm tròn số π đến hàng phần mười được số:

A. 3,14;

B. 3,15;

C. 3,2;

D. 3,1.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Làm tròn số 183,(1) đến hàng đơn vị được số:

A. 183,1;

B. 183,11;

C. 183;

D. 184.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Làm tròn số 5 000 đến hàng trăm được số:

A. 15 707;

B. 15 708;

C. 15 800;

D. 15 700.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack