32 CÂU HỎI
Trong các số \(\sqrt {4687} \) ; \(\frac{1}{3}\); \(\frac{3}{2}\); \(\sqrt {36} \); 3(2); 5 có bao nhiêu số là số hữu tỉ?
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5.
Chọn đáp án đúng.
A. \(\sqrt {34} \) \(\mathbb{Q}\);
B. 5 I;
C. \(\frac{5}{3}\) \(\mathbb{Q}\) ;
D. 5,(3) \(\mathbb{Z}\) .
Độ dài một cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 225 m2 là:
A. 56,25 m;
B. 10 m;
C. 15 m;
D. 13 m.
So sánh \(\sqrt {39} \) và \(\sqrt {30} + \sqrt 9 \)
A. \(\sqrt {39} \) > \(\sqrt {30} + \sqrt 9 \);
B. \(\sqrt {39} \) < \(\sqrt {30} + \sqrt 9 \);
</>
C. \(\sqrt {39} \) = \(\sqrt {30} + \sqrt 9 \);
D. Không so sánh được.
Cho một hình vuông có cạnh 6,5 m và một hình chữ nhật có chiều dài 7,5 m, chiều rộng 3,5 m. So sánh diện tích của hai hình trên.
A. Diện tích hình chữ nhật lớn hơn hình vuông;
B. Diện tích hình chữ nhật bé hơn hình vuông;
C. Diện tích hình chữ nhật bằng hình vuông;
D. Không so sánh được.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho …
A. x = a;
B. x2 = a;
C. x = a2;
D. x = \(\sqrt a \);
Sử dụng máy tính để tính \(\sqrt {4687} \)và làm tròn đến hàng phần trăm
A. 68,46;
B. 86,462;
C. 86,5;
D. 86,47.
So sánh giá trị tuyệt đối của số \(\sqrt 2 \) và –1,5.
A. \(\left| {\sqrt 2 } \right|\) > |–1,5|;
B. \(\left| {\sqrt 2 } \right|\) < |–1,5|;
</>
C. \(\left| {\sqrt 2 } \right|\) = |–1,5|;
D. Không so sánh được.
Một khu đất hình vuông có diện tích 196 m2. Người rào xung quanh khu đất đó. Cần dùng bao nhiêu mét rào để rào xung quanh khu đất đó, biết người ta để ra 1,5 m để làm lối đi?
A. 194,5 m;
B. 54,5 m;
C. 12,5 m;
D. 56 m.
Có bao nhiêu giá trị của a thoả mãn 9 = a2?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Giá trị của biểu thức B = |−\(\sqrt {16} \)| + \(\sqrt {\left| { - 25} \right|} \)là:
A. 41;
B. – 41;
C. 9;
D. – 9.
Chọn đáp án đúng. Cho biểu thức C = \(\frac{1}{{\sqrt {| - 16|} }}\).
A. Giá trị của biểu thức C là một số nguyên;
B. Giá trị của biểu thức C là một số vô tỉ;
C. Giá trị của biểu thức C là một số hữu tỉ;
D. Giá trị của biểu thức C là số tự nhiên.
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 7,5 m. Người ta đào một cái ao hình tròn có bán kính 2 m, phần còn lại dùng để trồng rau. Tính diện tích dùng để trồng rau và làm tròn đến hàng phần trăm.
A. 75 m2;
B. 4 m2;
C. 62,43 m2;
D. 87, 57 m2.
Sử dụng máy tính cầm tay, tính kết quả của phép tính \(\sqrt {13} + 13\sqrt 2 \) và làm tròn đến hàng phần mười.
A. 21,99;
B. 22;
C. 21,99…;
D. 21.
So sánh 4(3) và 4,3367…
A. 4(3) > 4,3367…;
B. 4(3) < 4,3367…;
</>
C. 4(3) = 4,3367…;
D. Không so sánh được.
So sánh số đối của \(\sqrt 7 \)và \(\sqrt 8 \)
A. Số đối của \(\sqrt 7 \)lớn hơn số đối của \(\sqrt 8 \);
B. Số đối của \(\sqrt 7 \)bé hơn số đối của \(\sqrt 8 \);
C. Số đối của \(\sqrt 7 \)bằng số đối của \(\sqrt 8 \);
D. Không so sánh được.
Chọn câu đúng.
A. \(\sqrt 5 + \left( { - \sqrt 5 } \right)\)= \(2\sqrt 5 \);
B. \(\sqrt 5 + \left( { - \sqrt 5 } \right)\)= 0;
C. \(\sqrt 5 + \left( { - \sqrt 5 } \right)\)= 1 ;
D. \(\sqrt 5 + \left( { - \sqrt 5 } \right)\)= – 1.
Chọn đáp án đúng:
A. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;
B. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu I;
C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoàn;
D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu \(\mathbb{Q}\) .
Trong các số \(\frac{2}{{11}};\,\,0,232323...;\,\,0,20022...;\,\,\sqrt {\frac{1}{4}} \) , số vô tỉ?
A. \(\frac{2}{{11}}\);
B. 0,232323…;
C.0,20022…;
D. \(\sqrt {\frac{1}{4}} \).
Khẳng định nào sau đây sai?
A. \(\sqrt {0,36} = 0,6\);
B. \(\sqrt {{{\left( { - 6} \right)}^2}} = 6\);
C. \[\sqrt {150} = \sqrt {100} + \sqrt {50} \];
D. \[\sqrt {\frac{{81}}{{225}}} = \frac{3}{5}\].
Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:
A. \[\sqrt 3 \in \mathbb{N}\];
B. \[\sqrt {16} \in {\rm I}\];
C. \[\pi \in \mathbb{Z}\];
D. \[\sqrt {81} \in \mathbb{Q}\].
Tìm x nguyên để \[A = \frac{{35 - \sqrt x }}{{\sqrt 9 + 2}}\] có giá trị nguyên biết x < 30?
</>
A. 4;
B. 9;
C.16;
D. 25.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tập số thực được kí hiệu là \(\mathbb{Q}\) ;
B. Số tự nhiên không phải là số thực;
C. Quan hệ giữa các tập số \(\mathbb{N} \subset \mathbb{Z} \subset \mathbb{Q} \subset \mathbb{R}\);
D. Mọi số thực đều là số vô tỉ.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. \(\sqrt 4 \in \mathbb{N}\);
B. \(\sqrt 3 \in \mathbb{Q}\);
C. \(\frac{2}{3} \in \mathbb{R}\);
D. \( - 9 \in \mathbb{Z}\).
Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm: −9,08 < 9,…1
>
A. 0; 1; 2; …; 9;
B. 1; 2; …; 9;
C. 0;
D. 1.
So sánh 0,(31) và 0,3(12).
A. 0,(31) = 0,3(12);
B. 0,(31) > 0,3(12);
C. 0,(31) < 0,3(12);
</>
D. Không so sánh được.
Trong các số |− 9,35|; \(\sqrt {50} \); 6,(23); \(\sqrt 3 \) số lớn nhất là:
A. |− 9,35|;
B. 6,(23);
C. \(\frac{1}{3}\);
D. \(\sqrt 3 \).
Làm tròn số \(\sqrt 5 \) đến hàng phần nghìn được số:
A. 2,23;
B. 2,2361;
C. 2,236;
D. 2,237.
Làm tròn số \(\frac{{ - 19}}{3}\) đến hàng phần trăm được số:
A. − 6,34;
B. − 6,33;
C. − 6,4;
D. − 6,3.
Làm tròn số đến hàng phần mười được số:
A. 3,14;
B. 3,15;
C. 3,2;
D. 3,1.
Làm tròn số 183,(1) đến hàng đơn vị được số:
A. 183,1;
B. 183,11;
C. 183;
D. 184.
Làm tròn số 5 000 đến hàng trăm được số:
A. 15 707;
B. 15 708;
C. 15 800;
D. 15 700.