vietjack.com

32 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án
Quiz

32 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án

A
Admin
17 câu hỏiToánLớp 6
17 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hai số tự nhiên m = 12 036 và n= 12 134. Chọn đáp án đúng.

A. m < n;

B. m > n;

C. m ≥ n;

D. m ≤ n.

2. Nhiều lựa chọn

Theo dõi kết quả bán hàng trong ngày của một cửa hàng, người ta nhận thấy:

Số tiền thu được vào buổi sáng nhiều hơn vào buổi chiều;

Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi chiều.

Hãy so sánh số tiền thu được (đều là các số tự nhiên) của cửa hàng đó vào buổi sáng và buổi tối.

A. Số tiền thu được buổi sáng ít hơn số tiền thu được vào buổi tối.

B. Số tiền thu được buổi sáng nhiều hơn số tiền thu được vào buổi tối.

C. Số tiền thu được buổi sáng bằng số tiền thu được vào buổi tối.

D. Không kết luận được.hu được buổi tối.

3. Nhiều lựa chọn

Ba bạn An, Bắc, Cường dựng cố định một cây sào thẳng đứng rồi đánh dấu chiều cao của các bạn lên đó bởi ba điểm. Điểm A ứng với chiều cao của bạn An, B ứng với chiều cao của Bắc và C ứng với chiều cao của Cường. Biết rằng bạn An cao 150 cm, bạn Bắc cao 153 cm, bạn Cường cao 148 cm. Sắp xếp các điểm A, B, C trên cây sào theo thứ tự từ thấp đến cao.

A. A, B, C.

B. A, C, B.

C. C, A, B.

D. C, B, A.

4. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp K = { x ∈ N* | x ≤ 3}. Chọn đáp án đúng.

A. 3 ∉ K;

B. 0 ∈ K;

C. 3 ∈ K;

D. 1 ∉ K.

5. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

I)  1999 > 2003;

II) 100 000 là số tự nhiên lớn nhất;

III) 5 ≤ 5;

V) Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất.

A. I đúng

B. II đúng

C. III đúng

D. IV đúng

6. Nhiều lựa chọn

Liệt kê các phần tử của tập hợp sau: M = {xN| 10x < 15}.

A. M = {10; 11; 12; 13; 14; 15}.

B. M = {10; 11; 12; 13; 14}.

C. M = {11; 12; 13; 14}.

D. M = {11; 12; 13; 14; 15}.

7. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 1 029; 872; 2 304; 12 340; 756.

A. 2 304; 12 340; 1 029; 872; 756.

B. 2 304; 1 029; 12 340; 872; 756.

C. 12 340; 2 304; 1 029; 872; 756.

D. 12 340; 1 029; 2 304; 872; 756.

8. Nhiều lựa chọn

Cho ba số tự nhiên a, b, c, trong đó a là số nhỏ nhất. Biết rằng trên tia số, điểm b nằm giữa hai điểm a và c. Hãy dùng kí kiệu “<” để mô tả thứ tự của ba số a, b và c.

A. a < b < c;

B. a < c < b;

C. c < b < a;

D. c < b < a.

9. Nhiều lựa chọn

Cho số tự nhiên x, thỏa mãn 120 < x < 122.

A. x = 120;

B. x = 121;

C. x = 122;

D. Không tồn tại x.

10. Nhiều lựa chọn

Số liền trước và số liền sau của 180 là:

A. Số liền trước là 189 và số liền sau là 181.

B. Số liền trước là 179 và số liền sau là 181.

C. Số liền trước là 179 và số liền sau là 180.

D. Số liền trước là 170 và số liền sau là 181.

11. Nhiều lựa chọn

Cho trục số sau. Điểm D trên trục số biểu diễn cho số tự nhiên nào?

Bài tập trắc nghiệm Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức

A. Số 2

B. Số 4

C. Số 7

D. Số 8

12. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu nghĩa là gì?

A. a nhỏ hơn b.

B. a bằng b.

C. a lớn hơn b.

D. a nhỏ hơn hoặc bằng b.

13. Nhiều lựa chọn

Trong các dãy số sau đây, dãy nào sắp xếp theo thứ tự giảm dần:

A. 1 235; 456; 723; 985; 6 721.

B. 1 235; 6 721; 985; 723; 456.

C. 6 721; 1 235; 985; 723; 456.

D. 6 721; 985; 1 235; 723; 456.

14. Nhiều lựa chọn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số tự nhiên liên tiếp: 10 024; …….; ……….

A. 1 025; 1 026.

B. 10 023; 1025.

C. 10 024; 10 025.

D. 10 025; 10 026.

15. Nhiều lựa chọn

Trục số biểu diễn điểm 3 là:

A.

Bài tập trắc nghiệm Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức

B. 

Bài tập trắc nghiệm Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức

C.

Bài tập trắc nghiệm Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức

D. 

Bài tập trắc nghiệm Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức

16. Nhiều lựa chọn

Nếu a < b và b < c thì:

A. a > c

B. a ≥ c

C. a < c

D. a ≤ c

17. Nhiều lựa chọn

Trong hai số tự nhiên a và b, nếu a nhỏ hơn b thì trên tia số nằm ngang điểm a nằm ở đâu?

A. Bất kì trên tia số.

B. Bên phải điểm 0.

C. Bên phải điểm b.

D. Bên trái điểm b.

© All rights reserved VietJack