vietjack.com

32 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 1: Vecto có đáp án
Quiz

32 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 1: Vecto có đáp án

A
Admin
32 câu hỏiToánLớp 10
32 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có trực tâm H. Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. HA=CDAD=CH.

B.HA=CDAD=HC

C. HA=CD và AC=CH.

D. HA=CD và AD=HC và OB=OD

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hình bình hành ABCD là một hình chữ nhật nếu nó thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau đây?

A. AC = BC

B. AC = BD

C. AC = AD

D. AC = BD

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD. Nếu AB = DC  và AC = BC thì ABCD là:

A. Hình bình hành

B. Hình vuông

C. Hình chữ nhật

D. Hình thoi

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Khi đó ABCD là hình bình hành nếu

A. MN = AB

B. MN = DC

C. MN = AB và MN = DC

D. DC = AB

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho đa giác lồi n cạnh. Có bao nhiêu vectơ khác 0 mà giá của chúng tương ứng chứa các đường chéo của đa giác đã cho?

A. nn-12

B. nn-32

C. 2n

D. n(n-3)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ a, b khác vectơ 0, không cùng phương và có độ dài bằng nhau. Khi đó giá của hai vectơ a + b  và a - b thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

A. Cắt và không vuông góc

B. Vuông góc với nhau

C. Song song với nhau

D. Trùng nhau

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Tam giác ABC là tam giác đều nếu:

A. AB = AB - AC

B. AB = AB + AC

C. AC = AB + AC

D. BC = AC - AB

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB=2. Tính độ dài của AB+AC.

A. AB+AC=5.

B. AB+AC=25.

C. AB+AC=3.

D. AB+AC=23.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD. K là điểm đối xứng với M qua N. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

A. MK = AD - BC

B. MK = AD + BC

C. MK = AB - CD

D. MK = AC - BD

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn điều kiện MA - MB + MC = 0 thì điều kiện cần và đủ là

A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành

B. M là trọng tâm tam giác ABC

C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành

D. M thuộc trung trực của AB

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC đều cạnh a ;  H là trung điểm của BC. Tính CAHC.

A. CAHC=a2.

B. CAHC=3a2.

C. CAHC=23a3.

D. CAHC=a72.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD. Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn đẳng thức MA+MBMC=MD

A. một đường tròn.

B. một đường thẳng.

C. tập rỗng.

D. một đoạn thẳng.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho ba vectơ a, b, c bất kì. Khẳng định nào sau đây sai?

A. a + b + c = a + b + c

B. a + b + c  a + b + c

C. a + b + c  a + b + c

D. a + b + c  a + b + c

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác OAB vuông cân tại O,  cạnh OA= a. Tính 2OAOB.

A. a

B. 1+2a.

C. a5.

D. 2a2.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC; I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. IB+2IC+IA=0.

B. IB+IC+2IA=0.

C. 2IB+IC+IA=0.

D. IB+IC+IA=0.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC; I là trung điểm của AM.  Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. AI=14AB+AC.

B. AI=14ABAC.

C. AI=14AB+12AC.

D. AI=14AB12AC.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang ABCD có đáy là AB và CD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khẳng định nào sau đây sai?

A. MN=MD+CN+DC.

B. MN=ABMD+BN.

C. MN=12AB+DC.

D. MN=12AD+BC.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của AB.  Khẳng định nào sau đây đúng?

A. DM=12CD+BC.

B. DM=12CDBC.

C. DM=12DCBC.

D. DM=12DC+BC.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC và điểm I thỏa mãn IA=2IB. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. CI=CA2CB3.

B. CI=CA+2CB3.

C. CI=CA+2CB.

D. CI=CA+2CB3.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2MA+MB3MC=AC+2BC.

B. 2MA+MB3MC=2AC+BC.

C. 2MA+MB3MC=2CA+CB.

D. 2MA+MB3MC=2CBCA.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn 2MA+MB=CA. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. trùng A 

B. M trùng B.

C. M trùng C

D. M là trọng tâm của tam giác ABC.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD và số thực k> 0. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức MA+MB+MC+MD=k

A. một đoạn thẳng.

B. một đường thẳng

C. một đường tròn.

D. một điểm

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức 2MA+MB=MA+2MB

A. đường trung trực của đoạn thẳng AB

B. đường tròn đường kính AB

C. đường trung trực đoạn thẳng IA

D. đường tròn tâm A; bán kính AB.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD. M và N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. MN = BC + AD2

B. MN = BC + AD

C. MN = AC + BD

D. MN = 12BC + AD

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Qua O kẻ MN song song với AB (AB là đáy của hình thang, M∈AD ,N∈BC). Đặt AB = a; DC = b . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

A. MN = aAB + bDCa + b

B. MN = bAB + aDCa + b

C. MN = aAB - bDCa + b

D. MN = bAB - aDCa + b

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính OB+OC

A. OB+OC=a.

B. OB+OC=a2.

C. OB+OC=a2.

D. OB+OC=a22.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC với AB = c, BC = a, CA = b. Gọi CM là đường phân giác trong của góc C (M∈AB). Biểu thị nào sau đây là đúng?

A. MA = baMB

B. MA = caMB

C. MA =- baMB

D. MA = -caMB

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho ba vectơ a=2;1, b=3;4, c=7;2. Giá trị của k; h để c=k.a+h.b

A. k=2,5; h=1,3.

B. k=4,6; h=5,1.

C. k=4,4; h=0,6.

D. k=3,4; h=0,2.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có C(–2; –4), trọng tâm G(0; 4), trung điểm cạnh BC là M(2; 0). Tọa độ điẻm A và B là:

A.   A(4; 12) , B(4; 6)

B.   A(–4; –12), B(6; 4)

C.   A(–4; 12), B(6; 4)

D. A(4; –12), B(–6; 4)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho các vectơ a(1; 3); b(2; 5); c(7; 19). Phân tích vectơ c theo các vectơ a; b là:

A. c = 3a + 2b

B. c = 3a - 2b

C. c = 2a + 3b

D. c = 2a - 3b

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho các vectơ a(-1; 2), b(3; 5). Tìm các số thực x, y sao cho xa + yb = 0.

A. x = 0; y = 1

B. x = 0; y = 0

C. x = 1; y = 0

D. x = 1; y = 1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC với A = (1; 4), B = (2; – 5 ), C = (0; 7). Điểm M nằm trên trục Ox sao cho vectơ MA + MB + MC có độ dài nhỏ nhất. Tọa độ điểm M là:

A. M(5; 0)

B. M(–2; 0)

C. M(3; 0)

D. M(1; 0)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack