vietjack.com

32 câu trắc nghiệm: Mặt cầu có đáp án
Quiz

32 câu trắc nghiệm: Mặt cầu có đáp án

A
Admin
32 câu hỏiToánLớp 12
32 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu tâm O bán kính R và điểm A bất kì trong không gian. Điểm A không nằm ngoài mặt cầu khi và chỉ khi:

A. OA = R

B. OA ≤ R

C. OA < R

D. OA > R

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh B và BC = a, SA (ABC), SA = 2a. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Điểm S nằm trong mặt cầu tâm A bán kính a

B. Điểm S nằm ngoài mặt cầu tâm A bán kính 2a

C. Điểm C nằm trong mặt cầu tâm A bán kính 2a

D. Cả ba điểm S, B, C cùng nằm trong mặt cầu tâm A bán kính 2a

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu (S) tâm O bán kính R và một mặt phẳng (P). Kí hiệu h là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (P). Mặt phẳng (P) có nhiều hơn một điểm chung với mặt cầu (S) nếu:

A. h ≤ R

B. h ≥ R

C. h > R

D. h < R

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu (S) tâm O bán kính R và một đường thẳng d. Kí hiệu h là khoảng cách từ O đến đường thẳng d. Đường thẳng d có điểm chung với mặt cầu (S) nếu và chỉ nếu:

A. h ≤ R

B. h = R

C. h > R

D. h < R

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 2a, SA vuông góc với đáy và SA = a. Bán kính mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (SBC) theo a là:

A. 2a

B. a

C. a2/2

D. 2a5/5

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2AD = 2a. SA vuông góc với đáy, góc giữa cạnh bên SB và đáy là 45o. Bán kính mặt cầu tâm A cắt mặt phẳng (SBD) theo một đường tròn có bán kính bằng a là:

A. a63

B. a1123

C. a153

D. a305

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Bán kính mặt cầu tâm A tiếp xúc với SC theo a là:

A. a33

B. 2a33

C. a2

D. a22

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA = AB = 2AD = 2a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu tâm B cắt SC theo một dây có độ dài 2a là:

A. 2a23

B. 2a113

C. a173

D. a10

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hai quả cầu cùng bán kính là 5cm. Để đựng hai quả cầu Nam phải làm một hình hộp chữ nhật từ bìa carton. Hỏi trong các đáp án dưới đây, Nam cần ít nhất bao nhiêu xen-ti-mét vuông bìa carton để làm được chiếc hộp đó?

A. 300(cm2)

B. 1000(cm2)

C. 250(cm2)

D. 1250(cm2)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp khi và chỉ khi hình chóp có đáy là một tứ giác nội tiếp được đường tròn.

B. Hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp nếu nó là hình chóp tam giác.

C. Hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp nếu nó có các cạnh bên bằng nhau.

D. Hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp nếu có cạnh bên vuông góc với đáy.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hình lăng trụ có mặt cầu ngoại tiếp nếu đáy của nó là hình vuông

B. Hình lăng trụ có mặt cầu ngoại tiếp nếu nó là lăng trụ đứng

C. Hình lăng trụ có mặt cầu ngoại tiếp nếu nó có đáy là đa giác nội tiếp được đường tròn

D. Hình lăng trụ có mặt cầu ngoại tiếp nếu nó là lăng trụ đứng tam giác

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy và SA = a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:

A. a

B. a22

C. a32

D. a3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là:

A. a

B. a22

C. a32

D. a2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A. 5π1518

B. 5π1554

C. 4π327

D. 5π3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều S,ABC, biết các cạnh đáy có độ dài bằng a , cạnh bên SA = a3.

A. 2a32

B. 3a322

C. a38

D. 3a68

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Một hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó.

A. a396

B. a126

C. 2a33

D. 4a3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng a và điểm A cách đường thẳng a một khoảng bằng 4cm. Trong các mặt cầu đi qua A và tiếp xúc với đường thẳng a, mặt cầu (S) có diện tích nhỏ nhất thì diện tích đó bằng:

A. 4π(cm2)

B. 16π/3(cm2)

C. 16π(cm2)

D. 64π(cm2)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu (S) tâm O bán kính R và một mặt phẳng (P). Kí hiệu h là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (P). Mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) có điểm chung nếu và chỉ nếu:

A. h < R

B. h = R

C. h ≤ R

D. h ≥ R

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho đường thẳng Δ và điểm O cách Δ một khoảng bằng 20cm. Mặt cầu (S) tâm O cắt đường thẳng Δ theo một dây có độ dài 30cm có bán kính r bằng:

A. r = 45cm

B. r = 30cm

C. r = 25cm

D. r = 20cm

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có SA tạo với đáy một góc bằng 30o và SA=2a. Trong các điểm S, B, C điểm nào nằm trong mặt cầu tâm A bán kính 3a.

A. Không điểm nào

B. Chỉ điểm S

C. Chỉ hai điểm B và C

D. Cả ba điểm

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 2a, DSAB là tam giác đều. Bán kính mặt cầu tâm A cắt SB theo một dây có độ dài a là:

A. a13/2

B. 2a

C. 2a2

D. a3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C) ngoại tiếp một tam giác đều ABC có cạnh bằng a, chiều cao AH. Quay đường tròn (C) xung quanh trục AH, ta được một mặt cầu. Thể tích của khối cầu tương ứng là:

A. πa3354

B. 4πa39

C. 4πa3327

D. 4πa33

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 2a và  B^ = 30°. Quay tam giác vuông này quanh trục AB, ta được một hình nón đỉnh B. Gọi S1 là diện tích toàn phần của hình nón đó và S2 là diện tích mặt cầu có đường kính AB. Khi đó, tỉ số  là:

A. S1S2=1

B. S1S2=12

C. S1S2=23

D. S1S2=32

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đều cạnh a.

A. a32

B. a62

C. a64

D. a24

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 2AD = 2a, SA vuông góc với đáy, SA = a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:

A. a3

B. a6

C. 3a32

D. a62

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và SA = a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

A. 3πa27

B. 7πa212

C. 7πa23

D. πa27

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có góc giữa SA và đáy là 60o, SA = 2a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:

A. 2a33

B. a33

C. 2a

D. a3

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp tam giác S.ABC có SA = 3, SB = 4, SC = 5 và SA, SB, SC đôi một vuông góc. Khối cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC có thể tích là:

A. 252π

B. 1252π3

C. 102π3

D. 52π33

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = a2 và góc giữa A’B và mặt phẳng (ABC) là 60o. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ là:

A. 2a

B. a52

C. a32

D. a5

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a.

A. a1212

B. a2

C. a22

D. a216

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a.

A. 2a147

B. 2a72

C. 2a732

D. 2a27

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A và AB = SB = a, SB vuông góc với mặt phẳng (ABC). Bán kính nhỏ nhất của mặt cầu tiếp xúc với đường thẳng SC và AB là:

A. a

B. a22

C. a24

D. a2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack