vietjack.com

32 câu Trắc nghiệm Giới hạn của dãy số có đáp án (phần 2)
Quiz

32 câu Trắc nghiệm Giới hạn của dãy số có đáp án (phần 2)

A
Admin
32 câu hỏiToánLớp 11
32 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính limn32n+1?

A. 0

B. 1

C. -

D. +

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tính lim5nn2+1

A. +

B. -

C. 5

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tính lim un, với un=5n2+3n-7n2

A. 5

B. 0

C. 3

D. -7

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tính lim un với  un=2n3-3n2+n+5n3-n2+7?

A. -3

B. 1

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Giới hạn của dãy số (un)  với un=n3+2n+1n4+3n3+5n2+6 bằng

A. 1

B. 0

C. +

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Giới hạn của dãy số (un)  với un=3n3+2n-12n2-n, bằng

A. 32

B. 0

C. +

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

limsin(n!)n2+1 bằng

A. 0

B. 1

C. +

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn I =limn2-2n+3-n

A. I = -1 

B. I= 1 

C. I = 0 

D. I = +

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

lim(n-8n3+3n+23) bằng:

A. +

B. -

C. -1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

limn2-n4n+1 bằng:

A. -1

B. 3

C. +

D. -

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

limn-n3+3n2+13 bằng : 

A. -1

B. 1

C. +

D. -

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

lim5n-2n bằng : 

A. -

B. 3

C. +

D. 52

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

lim4.3n+7n+12.5n+7n bằng :

A. 1

B. 7

C. 35

D. 75

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Số thập phân vô hạn tuần hoàn  0,32111... được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản ab, trong đó a, b là các số nguyên dương. Tính a-b .

A. 611

B . 27 901

C. - 611

D. -27901.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

lim3+32+33+...+3n1+2+22+...+2n bằng:

A. +

B. 3

C. 32

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Giá trị của cos n+sin nn2+1 bằng:

A. +

B. -

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Kết quả đúng của lim5-ncos2nn2+1 là:

A. 4

B. 5

C. -4

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Giá trị của C=lim2n2+14n+29n17+1 bằng:

A. -

B. +

C. 16

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số un  với un=n-12n+2n4+n2-1. Chọn kết quả đúng của lim un là:

A. -

B. 0

C. 1

D. +

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn:1+3+5...+2n+13n2+4

A. 0

B. 13

C. 23

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Giá trị của.H=limn2+n+1-n bằng:

A. +

B. -

C. 12

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn: 11.3+12.4+...+1n(n+2)

A. 34

B. 1

C. 0

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tổng của cấp số nhân vô hạn: 13;-19;127; .....; -1n+13n;.... là: 

A. 1/4 

B. 1/2

C. 3/4

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tổng của cấp số nhân vô hạn: -12; 14; -18;....-1k2n; ... là

A. 1/3

B. (-1)/3

C. -2/3

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

lim4n2+1-n+22n-3 bằng: 

A. 1

B. 3/2

C. 2

D. +∞

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

lim2n+sin2n2n+5 bằng: 

A. 2/5

B. 1/7

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

lim2nn2+1-n2-3 bằng: 

A. +∞

B. 4

C. 2

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 3?

A. limn+3n2-1n

B. limn+3n2-n4n2+3

C. limn+n2-3n3n-n3

D. limn+2n2-2n3n3-5n

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Gọi L=limn2+2-n2-4

Khi đó n bằng:

A. +∞

B. 6

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

limn+7-n bằng:

A. +∞

B. 7-1

C. 7/2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

lim3n3+2n25 bằng :

A. -∞

B. -6

C. 7

D.+∞

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Kết quả lim(7n4+2n2-5n) bằng:

A. -∞

B. 4 

C. 7

D. +∞

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack