vietjack.com

31 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 6 có đáp án
Quiz

31 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 6 có đáp án

A
Admin
31 câu hỏiToánLớp 7
31 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các số x, y thoả mãn 3x = 4y và 2x + y = 20 lần lượt là:

A. 16 và 12;

B. 12 và 16;         

C. −12 và 16;

D. 16 và 12.

2. Nhiều lựa chọn

Cho tỉ lệ thức \(\frac{x}{3} = \frac{y}{4} = \frac{z}{5}\) và x + y – z = 4. Giá trị của x, y, z lần lượt là:

A. 10; 8; 6;

B. 6; 8; 10;

C. 9; 12; 15;

D. 15; 12; 9.

3. Nhiều lựa chọn

Cho tỉ lệ thức x : y : z = 1 : 3 : 4 và 2x + 3y – 2z = 6. Giá trị của x – 2y là:

A. 12;         

B. 10;

C. 10;          

D. 14.

4. Nhiều lựa chọn

Cho tỉ lệ thức 2x = 3y = 4z và x – y + z = −10. Giá trị của x, y, z lần lượt là:

A. x = −12; y = 8; z = −4;

B. x = 12; y = 8; z = 4;            

C. x = −6; y = 4; z = −3;                  

D. x = 4; y = 6; z = 3.

5. Nhiều lựa chọn

Cho tỉ lệ thức \(\frac{x}{2} = \frac{y}{3};\frac{y}{4} = \frac{z}{5}\) và 2z – 3x = 18. Giá trị của z là:

A. 30;

B. 24;

C. 36;

D. 45.

6. Nhiều lựa chọn

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Gọi x1; x2 là hai giá trị của xy1; y2là hai giá trị tương ứng của y. Biết rằng x1 = 8; x2 = −10y1 = 4.Giá trị của y2 là:

A. −5;

B. 24;

C. 36;

D. 45.

7. Nhiều lựa chọn

Một ô tô đi trên quãng đường dài 200km với vận tốc là v và thời gian tương ứng t. Công thức tính v theo t là:

A. v = 200t;

B. \(v = \frac{t}{{200}}\)

C. \(v = \frac{{200}}{t}\);

D.\(t = 200v\).

8. Nhiều lựa chọn

Số quyển sách của ba bạn An, Bình, Hải tỉ lệ với các số 2; 4; 5. Tính số sách của mỗi bạn biết rằng cả ba bạn có 44 quyển sách.

A. 8 quyển, 16 quyển, 20 quyển;

B. 16 quyển, 20 quyển, 8 quyển;

C. 20 quyển, 8 quyển, 16 quyển;

D. 8 quyển, 20 quyển, 16 quyển.

9. Nhiều lựa chọn

Hai lớp 7A và 7B trồng cây. Biết rằng số cây trồng được của lớp 7A bằng \(\frac{4}{5}\) số cây trồng được của lớp 7B và lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng?

A. Lớp 7A trồng được 80 cây, lớp 7B trồng được 90 cây;

B. Lớp 7A trồng được 80 cây, lớp 7B trồng được 100 cây;

C. Lớp 7A trồng được 100 cây, lớp 7B trồng được 80 cây;

D.Lớp 7A trồng được 90 cây, lớp 7B trồng được 110 cây.

10. Nhiều lựa chọn

Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết rằng đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai là 2 máy và các máy có cùng năng suất?

A. Đội thứ nhất có 3 máy, đội thứ hai có 4 máy, đội thứ ba có 6 máy;

B. Đội thứ nhất có 4 máy, đội thứ hai có 3 máy, đội thứ ba có 6 máy;

C. Đội thứ nhất có 6 máy, đội thứ hai có 4 máy, đội thứ ba có 3 máy;

D. Đội thứ nhất có 6 máy, đội thứ hai có 3 máy, đội thứ ba có 4 máy.

11. Nhiều lựa chọn

Hai ô tô đi từ A đến B. Vận tốc của xe thứ nhât là 60 km/h, của xe thứ hai là 40 km/h nên thời gian đi của xe thứ nhất ít hơn xe thứ hai là 30 phút. Tính quãng đường AB?

A. 45 km;     

B. 60 km;

C. 80 km;

D. 75 km.

12. Nhiều lựa chọn

Tỉ số giữa số học sinh lớp 7A và 7B là 0,8 và tổng số học sinh của hai lớp 81. Tính số học sinh mỗi lớp.

A. Lớp 7A có 32 học sinh, lớp 7B có 49 học sinh;

B. Lớp 7A có 55 học sinh, lớp 7B có 26 học sinh;

C. Lớp 7A có 36 học sinh, lớp 7B có 45 học sinh;

D. Lớp 7A có 28 học sinh, lớp 7B có 53 học sinh.

13. Nhiều lựa chọn

Bạn Lan đi từ trường đến nhà với vận tốc 12km/h hết 30 phút. Nếu Lan đi với vận tốc 10km/h thì hết bao nhiêu thời gian?

A. 25 phút;

B. 42 phút;

C. 53 phút;

D. 36 phút.

14. Nhiều lựa chọn

Để làm một công việc trong 8 giờ cần 30 công nhân. Nếu có 40 công nhân thì công việc đó hoàn thành trong mấy giờ? Biết rằng năng suất làm việc của các công nhân là như nhau.

A. 6 giờ;

B. 5 giờ;

C. 7 giờ;

D. 9 giờ.

15. Nhiều lựa chọn

Cho xy là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Gọi x1; x2 là hai giá trị của x và y1; y là hai giá trị tương ứng của y. Biết rằng x1 = 8; x2 = −10và y1 y2 = 9. Tính y1; y và biểu diễn y theo x.

A. \({y_1} = - 5\); \({y_2} = 4\); \(y = \frac{1}{2}x\);

B. \({y_1} = 16\); \({y_2} = 7\); y = 2x;

C. \({y_1} = 7\); \({y_2} = 16\); y = 2x;

D. \({y_1} = 4\); \({y_2} = - 5\); \(y = \frac{1}{2}x\).

16. Nhiều lựa chọn

Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?

A. \(\frac{5}{7}:\frac{{ - 3}}{{14}}\)\(\frac{{ - 1}}{{14}}:\frac{3}{{10}}\);

B. \(\frac{2}{{ - 5}}\)\(\frac{{ - 6}}{{12}}\);        

C. (−3) :7 và 6: (−7);

D. \(( - 1):\frac{2}{5}\)\(\frac{{ - 5}}{3}:\frac{4}{6}\).

17. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai. Nếu \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d} = \frac{m}{n}\) thì:

A. \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d} = \frac{m}{n} = \frac{{a + c + m}}{{b + d + n}}\);  

B. \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d} = \frac{m}{n} = \frac{{a + c - m}}{{b + n - d}}\);    

C. \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d} = \frac{m}{n} = \frac{{a + 2c + m}}{{b + 2d + n}}\);

D. \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d} = \frac{m}{n} = \frac{{a - c - m}}{{b - d - n}}\).

18. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai. Từ đẳng thức −2x = 3y, ta có tỉ lệ thức:

A. \(\frac{x}{3} = \frac{y}{{ - 2}}\);               

B. \(\frac{x}{y} = \frac{3}{{ - 2}}\);   

C. \(\frac{x}{{ - 2}} = \frac{y}{3}\);               

D. \(\frac{3}{x} = \frac{2}{{ - y}}\).

19. Nhiều lựa chọn

Cho hai số dương x, y thoả mãn\(\frac{x}{3} = \frac{y}{5}\)và xy = 60. Khi đó x, y bằng

A. x = 6; y = 10;

B. x = 10; y = 6;

C. x = −6; y = −10;

D. x = −10; y = −6.

20. Nhiều lựa chọn

Một hình chữ nhật có chu vi 56 m, tỉ số của chiều dài và chiều rộng là 5: 2. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. 80;         

B. 640;          

C. 320;          

D. 160.

21. Nhiều lựa chọn

Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k (k 0). Gọi x1; x2 là các giá trị của đại lượng x và y1; y2 là các giá trị của đại lượng y tương ứng, biết \({x_1}\) = 2,5 thì y1 = 0,5. Hãy tính \({x_2}\) khi y2 = 5.

A. \({x_2}\) = 0,25;

B. \({x_2}\) = 5;

C. \({x_2}\) = 25;

D. \({x_2}\) = 10.

22. Nhiều lựa chọn

Một công nhân làm được 20 sản phẩm trong 40 phút. Trong 60 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại?

A. 10 sản phẩm;

B. 30 sản phẩm;

C. 15 sản phẩm;

D. 35 sản phẩm.

23. Nhiều lựa chọn

Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1, xlà hai giá trị khác nhau của x có tổng bằng 4 và y1, y2 là hai giá trị của y có tổng bằng 5. Biểu diễn y theo x là:

A. y = \[\frac{5}{4}x\];

B. y = \[\frac{4}{5}x\];

C. y = 9x;

D. y = \[\frac{1}{9}x\].

24. Nhiều lựa chọn

Một hình chữ nhật có hai cạnh tỉ lệ lần lượt với 9 và 6, chu vi là 300 cm. Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là:

A. 40 cm và 60 cm;

B. 90 cm và 60 cm;

C. 40 cm và 90 cm;

D. 60 cm và 40 cm.

25. Nhiều lựa chọn

Hai thanh sắt có thể tích là 26 cm3 và 13 cm3. Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai 56 g. Hỏi thanh thứ hai nặng có khối lượng bằng bao nhiêu?

A. 56 g;

B. 112 g;

C. 168 g;

D. 28 g.

26. Nhiều lựa chọn

Một tổ sản xuất tuyển x (công nhân) để hoàn thành 180 sản phẩm, biết mỗi công nhân phải làm y (sản phẩm). Hỏi x có quan hệ như thế nào với y?

A. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số \[\frac{1}{{180}}\];

B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số \[\frac{1}{{180}}\];

C. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số 180;

D. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số 180.

27. Nhiều lựa chọn

Có 15 công nhân với năng suất như nhau đóng xong một chiếc tàu trong 40 ngày. Hỏi cần bao nhiêu công nhân để đóng xong một con tàu trong 30 ngày?

A. 20 công nhân;

B. 10 công nhân;

C. 25 công nhân;

D. 5 công nhân.

28. Nhiều lựa chọn

Bạn Giang đi xe đạp với vân tốc 3km/h đến trường mất 10 phút. Hỏi nếu bạn Giang đi xe điện đến trường với vận tốc 5 km/h mất bao nhiêu phút?

A. 6 phút;

B. 15 phút;

C. 5 phút;

D. 12 phút.

29. Nhiều lựa chọn

Cứ 100 kg thóc thì thu được 70 kg gạo. Hỏi để thu được 140 kg gạo thì cần bao nhiêu tạ thóc?

A. 200 tạ;

B. 2 tạ;

C. 98 tạ;

D. 50 tạ.

30. Nhiều lựa chọn

Dùng 15 máy thì tiêu thụ hết 90 lít xăng. Hỏi dùng 25 máy (cùng loại) thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?

A. 54 lít;

B. 270 lít;

C. 150 lít;

D. 95 lít.

31. Nhiều lựa chọn

Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1, xlà hai giá trị khác nhau của x có giá trị lần lượt là 3 và −5 và y1; y2 là hai gía trị của y sao cho 2y1 + y2 = 2. Biểu diễn x theo y.

A. x = \[\frac{1}{2}y\];

B. x = 2y;

C. x = −2y;

D. x = \[\frac{{ - 1}}{2}y\].

© All rights reserved VietJack