vietjack.com

31 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài tập cuối chương 7 có đáp án
Quiz

31 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài tập cuối chương 7 có đáp án

A
Admin
31 câu hỏiToánLớp 7
31 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho một chiếc thang dựa vào tường. Biết độ nghiêng của chiếc thang đó so với mặt đất là 57°, khi đó độ nghiêng của chiếc thang đó so với bức tường là:

A. 55°;

B. 44°;

C. 33°;

D. 22°.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác MNP có 21M^=14N^=6P^. Số đo góc N là:

A. 30°;

B. 45°;

C. 60°;

D. 105°.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có B︿=72°,C︿=38°. Tia phân giác góc A cắt cạnh BC tại D. Số đo góc ADB là:

A. 73°;

B. 55°;

C. 67°;

D. 35°.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có I là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AC + BC ≤ 2CI;

B. AC + BC > 2CI; 

C. AC + BC = CI; 

D. AC + BC < 2CI.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho một tam giác cân có độ dài hai cạnh (không bằng nhau) là 2 cm và 5 cm. Chu vi của tam giác đó là:

A. 9 cm;

B. 10 cm;

C. 11 cm;

D. 12 cm.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Ba vị trí của nhà Mai, nhà Lan và trường học được mô tả như hình vẽ dưới đây.

Media VietJack

Trong buổi sáng hôm nay, Mai phải đến nhà Lan để lấy đồ trước khi đến trường.

Bạn Mai nói rằng tổng quãng đường mà Mai đã đi khoảng 3 km.

Bạn Lan nói rằng tổng quãng đường mà Mai đã đi khoảng 4 km.

Bạn Minh nói rằng tổng quãng đường mà Mai đã đi khoảng 5 km.

Chọn khẳng định đúng:

A. Chỉ bạn Mai nói sai;

B. Chỉ bạn Lan nói sai;

C. Bạn Lan và Minh nói sai.

D. Cả ba bạn nói sai.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hai tam giác ABC và MNP như hình vẽ dưới đây:

Media VietJack

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ABC = MNP;

B. ABC = MPN;

C. ABC = NMP;

D. ABC = NPM.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ bên dưới:

Media VietJack

Số đo góc C và góc M lần lượt là:

A. 45° và 65°;

B. 65° và 45°;

C. 55° và 70°;

D. 70° và 55°.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác MNP có MN < MP. Lấy điểm I trên cạnh MP sao cho MN = PI. Gọi H là điểm sao cho HM = HP, HN = HI.

Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. MNH = PIH;

B. MNH = PHI;

C. MNH^=HPI^;

D. MHN^=HIP^.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Qua trung điểm H của đoạn thẳng BC, kẻ đường thẳng vuông góc với BC, trên đường thẳng vuông góc đó lấy hai điểm A và I. Nối CA, AB, IB, IC. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:

A. ABH = ACH;

B. IBH = ICH;

C. BAI = CAI;

D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD, trên cạnh AD lấy điểm E, trên cạnh DC lấy điểm F và trên cạnh BC lấy điểm G sao cho AE = DF = CG. Số đo góc GFE là:

A. 45°;

B. 90°;

C. 60°;

D. 100°.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau:

Media VietJack

Biết CH = 3,5 cm. Số đo cạnh DK là:

A. 2,5 cm;

B. 3,5 cm;

C. 4 cm;

D. 4,5 cm.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác HIK, A là trung điểm của IH. Đường thẳng qua A và song song với HK cắt IK tại B. Đường thẳng qua B và song song với IH cắt HK tại C. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất ?

A. CH = KC;

B. DABI = DCKB;

C. AI = BC;

D. Cả A, B , C đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC vuông tại A có C^=30°. Kẻ AH ⊥ BC tại H và tia phân giác AD của HAC^ (D ∈ BC). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AH. Trên tia đối của tia HA lấy điểm F sao cho HF = EC. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

A. ∆ADH = ∆ADE;

B. DE ⊥ AC;

C. ∆ACF đều;

D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau:

Media VietJack

Biết AM = 3 cm. Độ dài đoạn thẳng GM là:

A. 1 cm;

B. 2 cm;

C. 3 cm;

D. 4,5 cm.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC cân tại A, tia phân giác trong của A^cắt BC tại D. Khẳng định nào dưới đây sai?

A. D là trung điểm BC;

B. ABC^+CAD^=90°;

C. ∆ADB = ∆ADC;

D. ABC^+ADC^=180°.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác được gọi là gì?

A. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác đó;

B. Trọng tâm;

C. Điểm cách đều ba cạnh của tam giác đó;

D. Trực tâm.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong một tam giác, trực tâm là giao điểm của ba đường gì?

A. Trung trực;

B. Phân giác; 

C. Trung tuyến; 

D. Đường cao.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu:

(I) Ba đường trung tuyến của một tam giác đồng quy tại một điểm.

(II) Ba đường phân giác của một tam giác đồng quy tại một điểm.

(III) Ba đường trung trực của một tam giác đồng quy tại một điểm.

(IV) Ba đường cao của một tam giác đồng quy tại một điểm.

Số các phát biểu đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC vuông tại A. Trực tâm của ∆ABC là điểm nào?

A. Điểm A;

B. Điểm B;

C. Điểm C;

D. Không có trực tâm.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn thẳng PQ. Gọi A và B là hai điểm thuộc đường trung trực của đoạn PQ sao cho AP = 6 cm, BQ = 8 cm. Gọi I là giao điểm của PQ và AB. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

A. I là trung điểm của PQ;

B. AQ < BQ;

C. Cả A và B đều đúng;

D. Cả A và B đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC (AC < BC), a là đường trung trực của đoạn thẳng AB. Lấy điểm M (M khác trung điểm của AB) nằm trên đường thẳng a.

So sánh độ dài của MA + MC với độ dài đoạn BC.

A. MA + MC < BC;

B. MA + MC > BC;

C. MA + MC = BC;

D. Không thể so sánh được.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

∆ABC có B^>90°. Gọi O là trung điểm của BC. Vẽ BD ⊥ AO, CE ⊥ AO (D, E thuộc đường thẳng AO). So sánh AB và AD+AE2.

A. AB>AD+AE2;

B. AB=AD+AE2;

C. AB<AD+AE2

D. Không thể so sánh được.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC). Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE = AC. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

A. BC = DE;

B. ∆ABD vuông cân;

C. BD // CE; 

D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC nhọn, hai đường cao BM và CN. Trên tia đối của tia BM, lấy điểm P sao cho BP = AC. Trên tia đối của tia CN, lấy điểm Q sao cho CQ = AB. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

A. ∆APQ vuông cân tại A;

B. ∆BAP = ∆CQA;

C. PBA^=ACQ^

D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC vuông cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D bất kì (D ≠ A, B), trên tia đối của tia AC, lấy điểm E sao cho AD = AE. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

A. ACD^=ABE^;

B. CD ⊥ BE;

C. D là trực tâm của ∆BEC;

D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC có AB < AC, lấy điểm E trên cạnh CA sao cho CE = BA. Các đường trung trực của các đoạn thẳng BE và CA cắt nhau tại I. Chọn khẳng định sai.

A. ∆AIB = ∆EIC;

B. AI là đường phân giác của ∆ABC;

C. IAC^=IAB^;

D. IA = IC.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC có B^=75°, C^=45°. Vẽ đường trung trực d của cạnh BC và d cắt BC tại M. Gọi E là điểm thuộc d (E nằm bên trong ∆ABC)  sao cho EBC^=30°. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

A. ∆BEC cân tại E;

B. BAC^=ABE^+ACE^;

C. AEB^=90°;

D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC cân tại A. Vẽ tia Ax // BC như hình bên.

Media VietJack

Lấy điểm O trên tia Ax, điểm M trên AB và điểm N trên AC sao cho AMO^=ANO^. Hỏi ∆OMN là tam giác gì?

A. Tam giác cân tại O;

B. Tam giác đều;

C. Tam giác cân tại M;

D. Tam giác vuông tại N.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC, điểm M thuộc đoạn thẳng BC sao cho BM = 2MC. Trên tia đối của tia CA, lấy điểm D sao cho CD = CA. Gọi E là giao điểm của AM và BD. Khẳng định nào sau đây sai?

A. M là trọng tâm của ∆ABD;

B. DM đi qua trung điểm của AB;

C. AM=12AE

D. BM=23BC.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau:

Media VietJack

Biết DEH^=32°. Số đo góc x là:

A. x = 26°;

B. x = 32°;

C. x = 64°;

D. x = 128°.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack