vietjack.com

31 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài tập cuối chương 6 có đáp án
Quiz

31 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài tập cuối chương 6 có đáp án

A
Admin
31 câu hỏiToánLớp 7
31 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến?

A. 3x + 1;

B. 2xy + 3y;

C. x2 + y;

D. t2 + t + 1t.

2. Nhiều lựa chọn

Bậc của đa thức 5x2 + 3x + 1 là?

A. 5

B. 3

C. 2

D. 1

3. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức A = –2a + b + 20 tại a = 1, b = 2 là:

A. 20

B. 1

C. 2

D. -2

4. Nhiều lựa chọn

Viết đa thức bậc nhất có hệ số của biến bằng 2 và hệ số tự do bằng 2022.

A. x – 2022;

B. x + 2022;

C. 2x – 2022;

D. 2x + 2022.

5. Nhiều lựa chọn

Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức A(x) = 3x + 6?

A. 2

B. -2

C. 3

D. -3

6. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức P(x) = 4x3 + 3x2 + 2 – 4x3 + 1. Tổng các hệ số của đa thức P(x) là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

7. Nhiều lựa chọn

Cho hai đa thức A(x) = 5x4 + 4x3 + 2x + 1 và B(x) = –5x4 + x3 + 3x2 + x – 1. Tìm đa thức M(x) sao cho M(x) = A(x) + B(x).

A. M(x) = 5x3 – 3x2 + 3x;

B. M(x) = 5x3 + 3x2 + 3x;

C. M(x) = 5x3 + 3x2 – 3x;

D. M(x) = 5x3 – 3x2 – 3x.

8. Nhiều lựa chọn

A(x) = 5x4 + 4x3 + 2x + 1 và B(x) = –5x4 + x3 + 3x2 + x – 1. Tìm đa thức N(x) sao cho N(x) = A(x) – B(x).

A. N(x) = 10x4 + 3x3 – 3x2 + x + 2;

B. N(x) = 10x4 – 3x3 + 3x2 + x + 2;

C. N(x) = 10x4 + 3x3 + 3x2 + x + 2;

D. N(x) = 10x4 + 3x3 – 3x2 + x – 2.

9. Nhiều lựa chọn

Cho hai đa thức P(x) = x2 – 5x + 4 và Q(x) = 6x + 1. Tính A(x) = P(x).Q(x).

A. A(x) = 6x3 + 29x2 + 19x + 4

B. A(x) = 6x3 – 29x2 + 19x + 4

C. A(x) = 6x3 – 29x2 + 19x – 4

D. A(x) = 6x3 – 29x2 – 19x + 4

10. Nhiều lựa chọn

Cho P(x) = 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 và Q(x) = x2 – 4x – 3. Tìm đa thức A(x) sao cho Q(x).A(x) = P(x).

A. A(x) = 2x2 – 5x + 1;

B. A(x) = x2 + 5x + 1;

C. A(x) = 2x2 + 5x + 1;

D. A(x) = x2 – 5x + 1.

11. Nhiều lựa chọn

Một người làm vườn có hai khu vườn, khu vườn hình chữ nhật có chiều dài x + 2 (m), chiều rộng là x – 1 (m), khu vườn hình vuông có cạnh là x + 1 (m). Tính tổng diện tích hai khu vườn.

A. 2x2 – 3x – 3 (m2);

B. 2x2 + 3x – 3 (m2);

C. 2x2 – 3x + 3 (m2);

D. 2x2 + 3x + 3 (m2).

12. Nhiều lựa chọn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 4x2 + 20x + 25 (m), chiều rộng bằng 4x2 + 12x (m). Biết chiều dài hơn chiều rộng là 41 m. Tính chu vi mảnh đất.

A. 242 m;

B. 240 m;

C. 244 m;

D. 246 m.

13. Nhiều lựa chọn

Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 5x + 3 (m) và chiều rộng là 5x – 3 (m). Mỗi cạnh được chừa ra 3 m làm lối đi, phần trong là phần trồng cỏ.

Biểu thức S biểu thị diện tích trồng cỏ của sân vận động là:

A. 25x2 – 30x (m2);

B. 25x2 – 9 (m2);

C. 25x2 – 15x (m2);

D. 25x2 – 15x – 18 (m2).

14. Nhiều lựa chọn

Tính số tiền trồng cỏ cho mặt sân khi x = 10. Biết số tiền để trồng 1 m2 cỏ là 50 000 đồng.

A. 110 000 000 đồng;

B. 115 000 000 đồng;

C. 120 000 000 đồng;

D. 125 000 000 đồng.

15. Nhiều lựa chọn

Một doanh nghiệp sản xuất cà phê cho biết sau khi rang xong, khối lượng cà phê giảm 12% so với trước khi rang. Để có khoảng 5 tấn cà phê sau khi rang thì doanh nghiệp cần sử dụng bao nhiêu tấn cà phê trước khi rang (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)?

A. 5,58 tấn;

B. 5,68 tấn;

C. 5,78 tấn;

D. 5,88 tấn.

16. Nhiều lựa chọn

Bác An gửi ngân hàng thứ nhất 100 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất x%/năm. Bác An gửi ngân hàng thứ hai 100 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất (x + 1,5)%/năm. Hết kì hạn 1 năm, bác An có được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu ở cả hai ngân hàng?

A. 2x + 201,5 triệu đồng;

B. 2x + 200 triệu đồng;

C. 2x + 200,5 triệu đồng;

D. 2x – 201,5 triệu đồng.

17. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x (giờ) với vận tốc 4 (km/h) và sau đó đi bằng xe đạp trong y (giờ) với vận tốc 18 (km/h)

A. 4(x + y);

B. 22(x + y);

C. 4y + 18x;

D. 4x + 18y.

18. Nhiều lựa chọn

Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức –7x5 – 9x2 + x6 – x4 + 10 lần lượt là:

A. –7 và 10;

B. 10 và –7;

C. 10 và 1;

D. 1 và 10.

19. Nhiều lựa chọn

Theo tiêu chuẩn của Tổ chức Y tế thế giới (WHO), đối với bé gái công thức tính cân nặng chuẩn là C = 9 + 2(N – 1) (kg) với N là số tuổi của bé gái. Cân nặng chuẩn của bé gái 4 tuổi là:

A. 15 kg;

B. 16 kg;

C. 17 kg;

D. 18 kg.

20. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức B = 5x2 – 2x – 18 tại |x| = 4

A. B = 54;

B. B = 70;

C. B = 54 hoặc B = 70;

D. B = 45 hoặc B = 70.

21. Nhiều lựa chọn

Quan hệ giữa quãng đường chuyển động y (m) và thời gian chuyển động x (giây) của chuyển động rơi tự do được biểu diễn gần đúng bởi công thức y = 5x2. Người ta thả rơi tự do một vật nặng từ độ cao 200 m xuống đất. Hỏi khi vật nặng còn cách mặt đất 20 m thì nó đã rơi được thời gian bao lâu?

A. 4 giây;

B. 5 giây;

C. 6 giây;

D. 7 giây.

22. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác như hình vẽ dưới đây, có chu vi bằng 6x – 10.

Media VietJack

Độ dài cạnh chưa biết của tam giác trên là:

A. 2x + 17;

B. 2x – 17;

C. 17x + 2;

D. 17x – 2.

23. Nhiều lựa chọn

Ước tính chiều cao của con gái khi trưởng thành dựa trên chiều cao b của bố và chiều cao m của mẹ là 12. (0,923b + m). Chiều cao ước tính của con gái khi bố cao 175 cm và mẹ cao 155 cm là (làm tròn kết quả đến chữ số thâp phân thứ nhất):

A. 158,2625 cm;

B. 158 cm;

C. 158,2 cm;

D. 158,3 cm.

24. Nhiều lựa chọn

Xác định P(x) = ax2 + bx + c biết P(1) = 0; P(–1) = 6 và P(2) = 3

A. P(x) = 3x – 3;

B. P(x) = –2x2 – 3x + 5;

C. P(x) = 2x2 – 3x + 1;

D. P(x) = 2x2 – 3x – 1.

25. Nhiều lựa chọn

Cho B = (m – 1)(m + 6) – (m + 1)(m – 6). Chọn kết luận đúng.

A. B ⁝ 10 với mọi m ∈ ℤ;

B. B ⁝ 15 với mọi m ∈ ℤ;

C. B ⁝ 9 với mọi m ∈ ℤ;

D. B ⁝ 20 với mọi m ∈ ℤ.

26. Nhiều lựa chọn

Bạn Nam dự định mua 4 quyển vở có giá 5 000 đồng/quyển và 5 chiếc bút giá x đồng/ chiếc. Khi đến cửa hàng, bạn Nam thấy giá quyển vở mà bạn định mua đã giảm 20% và giá chiếc bút đã tăng 10%. Viết biểu thức T tính số tiền bạn Nam phải trả khi mua số quyển vở, bút khi đã thay đổi giá và hỏi nếu bạn Nam mang 70 000 đồng có đủ để mua số lượng đồ đó không? Biết số tiền mang đi vừa đủ để mua vở và bút như dự định khi chưa thay đổi giá.

A. T = 20 000 + 5x (đồng) và Nam mang đủ tiền;

B. T = 16 000 + 4,5x (đồng) và Nam mang đủ tiền;

C. T = 16 000 + 5,5x (đồng) và Nam mang thiếu tiền;

D. T = 20 000 + 5,5x (đồng) và Nam mang thiếu tiền.

27. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức P(x) = x2(x2 + x + 1) – 3x(x – a) + 4. Tìm a sao cho tổng các hệ số của đa thức bằng –2.

A. -1

B. 1

C. -2

D. 2

28. Nhiều lựa chọn

Một hình hộp chữ nhật có thể tích là x3 + 3x2 + 2x (cm3). Biết đáy là hình chữ nhật có các kích thước là x + 1 (cm) và x + 2 (cm). Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.

A. x (cm);

B. 2x (cm);

C. 3x (cm);

D. 4x (cm).

29. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên x để giá trị của đa thức A = 2x3 – 3x2 + 2x + 2 chia hết cho giá trị của đa thức B = x2 + 1

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

30. Nhiều lựa chọn

Cho hai hình chữ nhật như hình vẽ.

Media VietJack

Đa thức theo biến x biểu thị diện tích của phần được tô màu xanh là:

A. 5x2 + 17x + 8 ;

B. 5x2 + 9x + 2 ;

C. 5x2 + 17x – 2 ;

D. 5x2 – 9x – 2 .

31. Nhiều lựa chọn

Cho A = (3x + 7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11)

Và B = x(2x + 1) – x2(x + 2) + x3 – x + 3.

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. A = B;

B. A = 25B;

C. A = 25B + 1;

D. A = 2B.

© All rights reserved VietJack