vietjack.com

31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập ôn tập chương 3: Phép chia phân số có đáp án
Quiz

31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập ôn tập chương 3: Phép chia phân số có đáp án

A
Admin
31 câu hỏiToánLớp 6
31 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phân số nghịch đảo của phân số 56 là 

A. -56

B. 65

C. -65

D. 1

2. Nhiều lựa chọn

Phân số nghịch đảo của phân số -43

A. 3-4

B. 43

C. 34

D. 0

3. Nhiều lựa chọn

Phân số nghịch đảo của số - 3 là

A. 1 

B. 3  

C. 1-3

D. 13

4. Nhiều lựa chọn

Phân số nghịch đảo của 6 là 

A. -6

B. 16

C. 13

D. 12

5. Nhiều lựa chọn

Tính 23:12  bằng 

A. 3

B. 1  

C. 13

D. 43

6. Nhiều lựa chọn

Tính 23:34  bằng

A. 278

B. -5

C. 827

D. 415

7. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính -76:-143 là phân số có tử số là

A. 14

B. 12

C. 1-2

D. 14

8. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính -34:-338  là

A. 11146

B. 24132

C. -1325

D. -24132

9. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết 1325:x=526 .

A. 25

B. 338125

C. 52

D. 125338

10. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết 38:x=-12 .

A. 34

B. 35

C. 522

D. -34

11. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn -35.x=415 ?

A. -110

B. -49

C. -43

D. -4

12. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn -43.x=1516 ?

A. -4564

B. 4564

C. 43

D. -458

13. Nhiều lựa chọn

Tính 23:712:418

A. 718

B. 914

C. 367

D. 187

14. Nhiều lựa chọn

Tính 1115.3544:17.413

A. 7148

B. 95144

C. 48637

D. 63748

15. Nhiều lựa chọn

Gía trị biểu thức M =56:522+715 là phân số tối giản có dạng ab với a>0. Tính b + a

A. 8

B. 95

C. 35

D. 2

16. Nhiều lựa chọn

Gía trị biểu thức M=49-711:49-311 là phân số tối giản có dạng ab với a>0 . Tính b - a. 

A. 43

B. 75 

C. −75

D. 13

17. Nhiều lựa chọn

Rút gọn N=417-449-4131317-349-3131  ta được

A. 43

B. 1

C. 0

D. -43

18. Nhiều lựa chọn

Rút gọn A=25+27+217-239535+37+317-3395 ta được 

A. -23

B. 5

C. 23

D. 43

19. Nhiều lựa chọn

Cho P=720+1115-1512:1120-2645  và  Q=5-58+59-5278-83+89-827:15-1511+112116-1611+16121 

Cho kết luận đúng:

A. P > Q

B. P < Q

C. P < −Q

D. P = Q

20. Nhiều lựa chọn

Cho C= 45:45.-54:1625-15 và D=158-156-1532+15643-32-34+38. Chọn kết luận đúng

A. C > D

B. D > C

C. C = −D

D. C = D

21. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết  x+14-13:2+16-14=746

A. 964

B. 916

C. 524

D. 38

22. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết 2x-13=132+59

A. 32

B. 23

C. 52

D. 35

23. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 1315-1321+x.712=710

A. -13

B. 65

C. -37

D. 37

24. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 23-0,5x:23=342

A. -712

B. 712

C. 127

D. -127

25. Nhiều lựa chọn

Một hình chữ nhật có diện tích là 815(cm2) , chiều dài là 43(cm) . Tính chu vi hình chữ nhật đó.

A. 525(cm)

B. 2615(cm)

C. 5215(cm)

D. 5215(cm2)

26. Nhiều lựa chọn

Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 100(cm2) , chiều rộng là 507(cm) . Tính chu vi khu vườn đó.

A. 5235(cm)

B. 26152(cm)

C. 2967(cm2)

D. 2967(cm)

27. Nhiều lựa chọn

Số các số nguyên x để 5x3:10x2+5x21  có giá trị là số nguyên là:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

28. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên x để 7x5:14x2-21x10  có giá trị là số nguyên?

A. 1

B. 4 

C. 2

D. 3

29. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết 34x-35-12=0

A. x=215

B. x=2215 

C. Không tồn tại x

D. x=2215;x=215

30. Nhiều lựa chọn

Một người đi xe máy, đi đoạn đường AB với vận tốc 40km/h hết 54  giờ. Lúc về, người đó đi với vận tốc 45km/h. Tính thời gian đi từ A đến B?

A. 109

B. 910

C. 119

D. 2

31. Nhiều lựa chọn

Phân số ab  là phân số lớn nhất mà khi chia mỗi phân số 1235 ; 1849  cho ab  ta được kết quả là một số nguyên. Tính a + b.

A. 245    

B. 251       

C. 158           

D. 496

© All rights reserved VietJack