vietjack.com

30 đề thi thử Toán thpt quốc gia cực hay (Đề số 5)
Quiz

30 đề thi thử Toán thpt quốc gia cực hay (Đề số 5)

A
Admin
49 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
49 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó là:

A. A102

B. A108

C. C102

D. 102

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0<a1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Tập giá trị của hàm số y=ax là R.

B. Tập giá trị của hàm số y=logax lag tập R

C. Tập giá trị của hàm số y=logax là tập R.

D. Tập xác định của hàm số y=ax là khoảng (0;+).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-;-2)

B. (-2;0)

C(0;2)

D. (0;+)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối trụ có bán kính đáy a3 và chiều cao 2a3 Thể tích của nó là

A. 9a33

B. 4πa33

C. 6πa33

D. 6πa33

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian (Oxyz), cho mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(5;-1;1), B(3;1;-1) và song song với trục Ox, Phương trình của mặt phẳng (P) là:

A. (P):x + y = 0

B. (P): y + z = 0

C. (P): x + z = 0

D. (P): x + y + z = 0.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y = sin2x là:

A. y'=2cos2x

B. y'=cos2x

C. y'=2cosx

D. y'=-2cos2x.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d:x-124=y-93=z-11 và mặt phẳng (P):3x + 5y - z - 2 = 0 là:

A. (12;9;1)  

B. (1;0;1)

C. (0;0;-2)

D. (1;1;6)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số f(x)=23x-1 là

A. f'(x)=23x-1.ln2

B. f'(x)=23x-1.log2

C. f'(x)=(3x-1).23x-1

D. f'(x)=3.23x-1.ln2.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C', M là trung điểm của cạnh AB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. VABCC'=VA'BCC'

B. VMA'B'C'=VA'ABC

C. VA'BCC'=VMA'B'C'

D. VMA'B'C'=12VAA'B'C'.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính mô đun của số phức z = 4-3i.

A. z=7

B. z=7

C. z=5

D. z=25

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian (Oxyz), cho đường thẳng d có phương trình x=2+2ty=-3tz=-3+5t,tR. Khi đó, phương trình chính tắc của d là:

A. x - 2 = y = z + 3

B. x-22=y-3=z-35.

C. x-22=y-3=z+35

D. x + 2 = y = z - 3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên đoạn [-4;0] và có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số f(x) đạt giá trị cực tiểu tại điểm nào dưới đây?

A. x = -1

B. x = -3

C. x = 2

D. x = -2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian (Oxyz), cho vật thể (H) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = a và x = b (b<a) Gọi S(x) là diện tích thiết diện của (H) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là x, với axb. Giả sử hàm số y = S(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Khi đó, thể tích V của vật thể (H) được cho bởi công thức:

A. V=πabS(x)2dx

B. V=πabS(x)dx

C. V=abS(x)2dx

D. V=abS(x)dx

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1x-1.

A. Tiệm cận đứng x = 0, tiệm cận ngang y = 1.

B. Tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = 1.

C. Tiệm cận đứng y = 1, tiệm cận ngang x = 0

D. Tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = 0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bán kính mặt cầu tâm I(1;3;5) và tiếp xúc với đường thẳng d:x=ty=-1-tz=2-t là:

A. 7

B. 7

C. 14

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình f(x) - 2 = 0 là:

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi B',C' lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi đó, tỷ số thể tích của khối đa diện AB'C'D và khối đa diện ABCD bằng

A. 1/8

B. 1/6

C. 1/4

D. 1/2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=log2(4x-2x+m) có tập xác định là D = R khi

A. m14

B. m<14

C. m>14

D. m14

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên đoạn [-2;2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau:

A. min-2;2fx = -4

B. min-2;2fx = 1

C. min-2;2fx = 2

D. min-2;2fx = -2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình tứ diện đều có cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón tròn xoay còn ba đỉnh còn lại của tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là:

A. 13πa23

B. πa22

C. 13πa22

D. 12πa23

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = fx trục hoành và đường thẳng x=a,x=b (như hình vẽ bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. S=-acf(x)dx+cbf(x)dx

B. S=acf(x)dx+cbf(x)dx

C. S=acf(x)dx+cbf(x)dx

D. S=abf(x)dx

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của phương trình log2(x-1)=log2(2x+1).

A. S=2

B. S=

C. S = {-2} 

D. S = {0}

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm f:0;π2R là hàm liên tục thỏa mãn

0π2f(x)2-2f(x)(sinx-cosx)dx=1-π2

Tính 0π2f(x)dx.

A. 0π2f(x)dx=-1.

B. 0π2f(x)dx=0

C. 0π2f(x)dx=2.

D. 0π2f(x)dx=1.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx liên tục có đồ thị như hình bên dưới. Biết F'(x)=f(x),x[-5;2] và -3-1f(x)dx=143. Tính F(2) - F( - 5).

A. -1456

B. -896

C. 896

D. 1456

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=2x3-x2+x+2 cắt parabol y=-6x2-4x-4 tại một điểm duy nhất. Kí hiệu x0;y0 là tọa độ điểm đó. Tính giá trị biểu thức x0+y0.

A. 4.    

B. -22.  

C. 1.    

D. -1. 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mô đun số phức nghịch đảo của số phức z=(1-i)2 bằng

A. 2   

B. 12

C. 5

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+bx2+cx+d với c < 9 có đồ thị (C) là một trong bốn hình dưới đây

Hỏi đồ thị (C) là hình nào?

A. Hình 2.  

B. Hình 3.   

C. Hình 1.   

D. Hình 4. 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Oz và cắt mặt cầu (S):x2+y2+z2-2x+2y-2z-6=0 theo đường tròn có bán kính 3 là:

A. x + y = 0

B. x + 2y = 0

C. x - y = 0

D. x - 2y = 0

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của x thì hàm số y=22log3x-log32x đạt giá trị lớn nhất?

A. 3

B. 2

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = xlnx tại điểm có hoành độ bằng e là:

A. y = ex - 2e

B. y = x + e

C. y = 2x + 3e

D. y = 2x - e

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên là đồ thị hàm số y=ax+bcx+d Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ad > 0 và ab < 0

B. ad < 0 và ab < 0 

 

C. ad > 0 và bd > 0

 

 D. bd < 0 và ab > 0

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi phương trình 3.2x+4.3x+5.4x=6.5x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? 

A. 0.    

B. 1.    

C. 3.    

D. 2. 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đáy của một hình chóp là hình vuông có diện tích bằng 4. Các mặt bên của nó là những tam giác đều. Thể tích của khối chóp là:

A. 423

B. 233

C. 323

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z, N là điểm biểu diễn của số phức w trong mặt phẳng tọa độ. Biết N là điểm đối xứng với M qua trục Oy (M, N không thuộc các trục tọa độ). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. w>z

B. w=-z¯

C. w=z¯

D. w=-z¯

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có DA vuông góc với mặt phẳng (ABC), DB vuông góc BC, AD = AB = BC = a. Kí hiệu V1,V2,V3 lần lượt là thể tích của hình tròn xoay sinh bởi tam giác ABD khi quay quanh AD, tam giác ABC khi quay quanh AB, tam giác DBC khi quay quanh BC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. V1=V2=V3

B. V1+V2=V3

C. V1=V2+V3

D. V1+V3=V2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các số phức thỏa mãn z-3+z+3=10. Gọi z1,z2 là hai số phức S có mô đun nhỏ nhất. Giá trị biểu thức P=z12+z22 là:

A. 16.    

B. 32.    

C. -32.    

D. -16. 

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = fx liên tục trên R và hàm số y=g(x)=xf(x2) có đồ thị trên đoạn [0;2] như hình vẽ. Biết diện tích miền tô màu là S=52, tính tích phân I=14f(x)dx.

A. I=52

B. I = 10

C. I=54

D. I = 5

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các giá trị của m để đồ thị hàm số y=13x3-mx2+(m+6)x+2019 có 5 điểm cực trị là:

A.m > 3

B. 0 < m < 3 

C. m < -2

D. -2 < m < 0.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx Hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số y=f(1-x2) nghịch biến trên khoảng

A. (0;1)

B. (0;2)

C. -;0

D. 1;+

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị (C):y=x. Gọi M là điểm thuộc (C), A(9;0). Gọi S1 là diện tích hình phẳng giứi hạn bởi (C), đường thẳng x = 9 và trục hoành; S2 là diện tích tam giác OMA. Tọa độ điểm M để S1 = 2S2 là:

A. M3;3

B. M(9;3)

C. M(4;2)

D. M6;6

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z và w thỏa mãn (3-i)z=zw-1+1-i. Tìm GTLN của T=w+i.

A. 22

B. 322

C. 2

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị k thỏa mãn đường thẳng d:y = kx + k cắt đồ thị (H):y=x-42x-2 tại hai điểm phân biệt A, B cùng cách đều đường thẳng y = 0. Khi đó, k thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. (1;2)

B. (-2;-1)     

C. (0;1)

D. (-1;0)

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian (Oxyz), cho mặt cầu (S):(x-1)2+(y-1)2+(z+2)2=4 và điểm A(1;1;-1). Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu (S) theo ba giao tuyến là các đường tròn (C1),(C2),(C3). Tổng bán kính của ba đường tròn (C1),(C2),(C3) là

A. 2+23

B. 33

C. 4+3

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp .S ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với (ABCD), SA = a. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của SB và SD. Côsin của góc hợp bởi hai mặt phẳng (AEF) và (ABCD) là:

A. 3

B. 12

C. 33

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(2;0;0), B(0;3;0), C0;0;6) và D(1;1;1). Gọi  là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến  là lớn nhất. Khi đó  đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?

A. M(-1;-2;1)

B. M(5;7;3)

C. M(4;3;7)

D. M(3;4;3)

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) đi qua điểm M(2;5;-2) và tiếp xúc với mặt phẳng α:x=1,β:y=1,γ:z=-1. Bán kính của mặt cầu (S) bằng:

A. 4   

B. 1

C. 32

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA vuông góc với mặt đáy (ABC),BC = a, góc hợp bởi (SBC) và SBC) là 600 Mặt phẳng (P) qua A vuông góc với SC cắt SB, SC lần lượt tại D, E. Thể tích khối đa diện ABCED là

A. a336

B. 11a33120

C. 11a3360

D. 3a3340

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai mươi lăm em học sinh lớp 12A được xếp ngồi vào vòng tròn trong đêm lửa trại. ba em học sinh được chọn (xác suất được lựa chọn đối với mỗi em là như nhau) và cứ tham gia một trò chơi. Xác suất để ít nhất hai trong ba em học sinh được ngồi cạnh nhau là:

A. 192

B. 1116

C. 14

D. 623

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập các giá trị thực của tham số m để hàm số y=ln(3x-1)-mx+2 đồng biến trên khoảng 12;+ là:

A. 29;+

B. -43;+

C. -73;+

D. -13;+

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack