vietjack.com

30 đề thi thử Toán thpt quốc gia cực hay (Đề số 4)
Quiz

30 đề thi thử Toán thpt quốc gia cực hay (Đề số 4)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R, có bảng biến thiên sau

Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;2)

B. (-1;3)

C. (-;3)

D. (-;0)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x4-3x-21

B. y=-x4+3x-21

C. y=-x3+3x-21

D. y=x3-3x-21

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R, có bảng biến thiên sau

 

Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại điểm

A. x = 4

B. x = -2

C. x = -1

D. x = 3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=ax+3bx2+cx+d(a,b,c,dR) có đồ thị như hình vẽ sau. Số nghiệm của phương trình 4f(x) + 3 = 0 là

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a số thực dương khác 1. Tính logaa2.

A. logaa2=12

B. logaa2=-12

C. logaa2=2

D. logaa2=-2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=(2x-x2)23 là

A. R\{0;2}

B. (0;2)

C. R

D. -;0(2;+)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số  y = 3x là:

A. y'=xln2

B. y'=x.3x-1

A. y'=3xln3

D. y'=3xln3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=12x-1 là

A. ln2x-1+C

B. ln2x-1 + C

C. 12ln2x-1+C

D. 12ln(2x-1)+C

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx liên tục trên [0;3] và 02f(x)dx=1,23f(x)dx=4. Tính 02f(x)dx.

A. 5

B. -3  

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp của số phức z = 2-3i là

A. z¯=3+2i

B. z¯=3-2i

C. z¯=2+3i

D. z¯=-2+3i

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào sau đây biểu diễn số phức z = 2 + i?  

A. M(2;0)

B. N(2;1)  

C. P(2;-1)    

D. A(1;2)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 3 và chiều cao bằng 4.

A. V = 16

B. V = 48

C. V = 12

D. V = 36

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của mặt cầu có đường kính bằng 6

 A. S = 12π  

B. S = 36π  

C. S = 48π

D. S = 144π

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ a=(1;-1;2) và b=(2;1;-1). Tính a.b

A. a.b=(2;-1;-2)

B. a.b=(1;5;3)

C. a.b=1

D. a.b=-1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x – 3z + 5 = 0 có một vectơ pháp tuyến là

A. n1(2;-3;5)

B. n2(2;-3;0)

C. n3(2;0;-3)

D. n4(0;2;-3)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua M(2;-1;3) và có véc tơ chỉ phương u=(1;2-4) là

A. x+12=y+2-1=z-43

B. x-12=y-2-1=z+43

C. x+21=y-12=z+3-4

D. x-21=y+12=z-3-4

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+1-x+3 là đường thẳng

A. y = 2

B. x = 3

C. x = -3

D. y = -2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3+3x-1 tại điểm có hoành độ x = 1 là

A. y = 6x – 3

B. y = 6x – 3

C. y = 6x – 1

D. y = 6x + 1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x4+x2-2 trên đoạn [-1;2] bằng

A. 18

B. 0

C. -2  

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình log22x-log2(2018x)-2019=0 có hai nghiệm thực x1,x2 Tích x1x2 bằng

A. log22018

B. 0,5 

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết bất phương trình 23x2-x94x-1 có tập nghiệm là đoạn [a;b]. Tính b – a

A. b-a=25

B. b - a = 3

C. b-a=5

D. b – a = 2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 3z¯+(1+i)z=1-5i. Tính mô đun của z.

A. z=5

B. z=5

C. z=13

D. z=10

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên khoảng 0;+. Khi đó f'xxdx bằng

A. 12f(x)+C

B. f(x)

C. -2f(x) + C

D. 2f(x) + C

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 12xlnx2+1dx=aln5+bln2+c với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính P = a + b + c

A. P = 3

B. P = 0

C. P = 5

D. P = 2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC = a và mặt bên AA'B'B là hình vuông. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

A. 28a3

B. 24a3

C. 14a3

D. 112a3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có bán kính đáy bằng a, góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng 300. Thể tích khối nón đã cho bằng

A. 43π3a3

B. 3π3a3

C. 3πa3

D. 3π9a3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x+2)2+(y+1)2+(z-1)2=12. Mặt phẳng nào sau đây cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn?

A. (P1):x+y-z+2=0

B. (P2):x+y-z-2=0

C. (P3):x+y-z+10=0

D. (P4):x+y-z-10=0

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của x4 trong khai triển biểu thức x+36 là

A. 1215

B. 54 

C. 135

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = 2 và d = 3. Tìm limnun.

A. L=13

B. L=12

C. L = 3

D. L = 2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D', gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng (A'BD) và (ABC). Tính tanφ

A. tanφ=12

B. tanφ=2

C. tanφ=23

D. tanφ=32

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x3-32mx2+12m3 có hai điểm cực trị đối xứng qua đường thẳng y = x?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2 và hai điểm C, D thay đổi trên nửa đường tròn đó sao cho ABCD là hình thang. Diện tích lớn nhất của hình thang ABCD bằng

A. 12

B. 334

C. 1

D. 332

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y  = -x + m cắt đồ thị hàm số y=x-2x-1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA + OB = 4 (O là gốc tọa độ)?

A. 2

B. 1   

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho (P):y=x2,H là hình phẳng giới hạn bởi parabol  tiếp tuyến với (P) tại M(2;4) và trục hoành. Tính diện tích của hình phẳng (H)?

A. 23

B. 83

C. 13

D. 43

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Anh A vào làm ở công ty X với mức lương ban đầu là 10 triệu đồng / tháng. Nếu hoàn thành tốt nhiệm vụ thì cứ sau 6 tháng làm việc, mức lương của anh lại được tăng thêm 20%. Hỏi bắt đầu từ tháng thứ mấy kể từ khi vào làm ở công ty X, tiền lương mỗi tháng của anh A nhiều hơn 20 triệu đồng ( biết rằng trong suốt thời gain làm ở công ty X anh A luôn hoàn thành nhiệm vụ)?

A. Tháng thứ 31. 

B. Tháng thứ 25. 

C. Tháng thứ 19

D. Tháng thứ 37. 

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình lnx2+2x+m-2ln(2x-1)>0  chứa đúng hai số nguyên? 

A. 10  

B. 3  

C. 4  

D. 9  

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z có môđun bằng 22 Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức w=(1-i)(z+1)-i là đường tròn có tâm I(a;b), bán kính R. Tổng a + b + R bằng

A. 5

B. 7

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có BC = a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 600 Gọi H là hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC). Biết rằng tam giác HBC vuông cân tại H  và thể tích khối chóp S.ABC  bằng a3 Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

A. 23a

B. 63a.

C. 2a

D. 6a

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có trục OO', bán kính đáy r và chiều cao h=3r2. Hai điểm M, N di động trên đường tròn đáy (O) sao cho OMN là tam giác đều. Gọi H là hìn chiếu vuông góc của O trên mặt phẳng (O'MN). Khi M, N di động trên đường tròn (O) thì đoạn thẳng OH tạo thành mặt xung quanh của một hình nón, tính diện tích S của mặt này.

A. S=93πr232

B. S=93πr216

C. S=9πr232

D. S=9πr216

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;-1;0), B(0;1;1). Gọi α là mặt phẳng chứa đường thẳng d:x2=y-11=z-21 và song song với đường thẳng AB. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng α

A. M(6;-4;-1)

B. N(6;-4;2) 

C. P(6;-4;3) 

D. Q(-6;-4;1)

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác đều ABC với A(6;3;5)  và đường thẳng BC có  phương trình tham số x=1-ty=2+tz=2t. Gọi là đường thẳng qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng 

A. M(-1;-12;3)

B. N(3;-2;1) 

C. P(0;-7;3) 

D. Q(1;-2;5)

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=23,BC=a,AA'=3a2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC' và B'C bằng

A. 37a7

B. 310a20

C. 3a4

D. 313a13

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-1;7) để phương trình (m-1)x+(m+2)x(x2+1)=x2+1 có nghiệm?

A. 6

B. 7   

C. 1

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm đa thức y = f(x), y = g(x) có đồ thị là hai đường cong ở hình vẽ. Biết rằng đồ thị hàm số y = f(x) có đúng một điểm cực trị là A, đồ thị hàm số y = g(x) có đúng một điểm cực trị là B và AB=74. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-5;5) để hàm số y=f(x)-g(x)+m có đúng 5 điểm cực trị?

A. 1

B. 3

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 2y+y=2x+log2(x+2y-1). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=xy bằng

A. e+ln22

B. e-ln22

C. eln22

D. e2ln2

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) không âm, có đạo hàm trên đoạn [0;1] và thỏa mãn f(1) = 1, 2f(x)+1-x2f'(x)=2x1+2f(x),x[0;1]. Tích phân 01f(x)dx bằng

A. 1   

B. 2   

C. 13

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=x+yi(x,yR) thỏa mãn z-2+i=z+2+5i và biểu thức H=x2+y2-3y+1x2+y2+2x-2y+2x2+y2-2x-4y+5 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của 2x + y bằng

A. -6  

B. -6 + 5

C. -3-5

D. -6-5

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1, đáy ABCD là hình thang với cạnh đáy lớn là AD và AD = 3BC. Gọi M là trung điểm cạnh SA, N là điểm thuộc cạnh CD sao cho ND = 3NC. Mặt phẳng (BMN) cắt cạnh SD tại P. Tính thể tích khối chóp A.MBNP bằng

A. 38

B. 512

C. 516

D. 932

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=4-3ty=3+4tz=0.  Gọi A là hình chiếu vuông góc của O trên d. Điểm M di động trên tia Oz, điểm N di động trên đường thẳng d sao cho MN = OM + AN. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OA. Trong trường hợp diện tích tam giác IMN đạt giá trị nhỏ nhất, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (M, d) có tọa độ là

A. 4;3;52

B. 4;3;102

C. 4;3;510

D. 4;3;1010

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi X là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Lấy ngẫu nhiên một số trong tập tập hợp X. Gọi A là biến cố lấy được số có đúng hai chữ số 1, có đúng hai chữ số 2, bốn chữ số còn lại đôi một khác nhau, đồng thời các chữ số giống nhau không đứng liền kề nhau. Xác suất của biến cố A bằng

A. 17640098

B. 15120098

C. 59

D. 20160098.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack