vietjack.com

30 đề thi thử Toán thpt quốc gia cực hay (Đề số 13)
Quiz

30 đề thi thử Toán thpt quốc gia cực hay (Đề số 13)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2z-1=z+z¯+2 trên mặt phẳng tọa độ là một

A. đường thẳng

B. parabol

C. đường tròn

D. hypebol.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SAABC, ABC là tam giác đều cạnh a và tam giác SAB cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng SBC.

A. h=a37.

B. h=a32.

C. h=2a7.

D. h=a37.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số nhân có số hạng đầu u1=3 , công bội q = 2. Biết Sn=765 . Tìm n.

A. n = 9

B. n = 6

C. n = 8

D. n = 7

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2+2z+10=0 .Tính iz0.

A. iz0=-3i+1.

B. iz0=3-i.

C. iz0=-3-i.

D. iz0=3i-1.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x-115  là

A. 1;+.

B. R

C. 1;+.

D. 0;+.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm là A(1;3;-1), B(3;-1;5). Tìm tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ thức MA=3MB. 

A. M53;133;1.

B. M73;13;-3.

C. M73;13;3.

D. M4;-3;8.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm B(2;1;-3), đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng Q:x+y+3z=0 , R:2x-y+z=0  

 

A. 4x+5y-3z+22=0.

B. 4x-5y-3z-12=0.

C. 2x+y-3z-14=0.

D. 4x+5y-3z-22=0.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = f(x)  có bảng biến thiên dưới đây

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) 

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'  có cạnh bằng a, gọi α là góc giữa đường thẳng A'B  và mặt phẳng BB'D'D . Tính sinα.

A. 35.

B. 32.

C. 12.

D. 34.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1,x2 là hai nghiệm nguyên dương của bất phương trình log21+x<2 . Tính giá trị của P=x1+x2.

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình S:x2+y2+z2-2x-4y-6z+5=0 . Tính diện tích mặt cầu (S).

A. 36π.

B. 42π.

C. 9π.

D. 12π.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Biết 12lnxx2dx=aln2+bc (với a là số hữu tỉ, b, c là các số nguyên dương và bc  là phân số tối giản). Tính giá trị của S=2a+3b+c.

A. 4

B. -6

C. 6

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a=log25b=log29. Biểu diễn của  theo a và b là

A. P=3+a-2b.

B. P=3+a-12b.

C. P=3a2b.

D. P=3+a-b.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính các nghiệm của phương trình log156x+1-36x=-2  bằng

A. 0

B. log65.

C. 5

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=3x+a-1khix01+2x-1xkhix>0.  Tìm tất cả giá trị thực của a để hàm số đã cho liên tục trên R

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 2a. Thể tích khối trụ ngoại tiếp hình lập phương ABCD.A'B'C'D' bằng

A. 2πa3

B. πa32

C. 8πa3.

D. 4πa3.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;-2;3). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm M. Tọa độ của điểm M là

A. M1;0;3.

B. M0;-2;3.

C. M1;0;0.

D. M1;-2;0.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị C:y=13x3-x+23  sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng y=-13x+23.

A. M-1;43.

B. M-2;0.

C. M2;43.

D. M-2;-4.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối đa diện đều loại {3;5} là khối

A. Hai mươi mặt đều

B. Tứ diện đều

C. Tám mặt đều.

D. Lập phương.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích các hình phẳng (A), (B) lần lượt bằng 15 và 3. Tích phân 1e11x.f3lnx+2dx  bằng

A. 4

B. -4

C. 6

D. -6

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z=1-3i1+2i+3-4i2+3i . Giá trị của a - b là

A. 7

B. -7

C. 31

D. -31

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z+4z¯=7+iz-7 . Tính môđun của z.

A. z=5.

B. z=3.

C. z=5.

D. z=3.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=3x  là

A. y'=-3xln3.

B. y'=-3xln3.

C. y'=3xln3.

D. y'=3xln3.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3-3x+5  trên đoạn [2;4] là

A. min[2;4] y = 7

B. min[2;4] y = 5

C. min[2;4] y = 3

D. min[2;4] y = 0

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 0;2

B. 0;+.

C. -2;0.

D. -;-2.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x3-3x2-9x+2  là

A. 7.

B. -25 

C. -20 

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét một phép thử có không gian mẫu Ω  và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Xác suất của biến cố A là PA=nAnΩ.

B. 0PA1.

C. PA=1-PA¯.

D. PA=0 khi và chỉ khi A là biến cố chắc chắn.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số: y=1-mx4-mx2+2m-1 . Tìm m để hàm số có đúng một điểm cực trị.

A. m0 hoặc m1.

B. m < 0 hoặc m > 1 

C. m > 1  

D. m < 0

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 934.

B. 2734.

C. 2732.

D. 932.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq  của hình nón là

A. Sxq=πrh.

B. Sxq=2πrl.

C. Sxq=πrl.

D. Sxq=13πr2h.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào?

A. x-1x+1.

B. y=2x-32x-2.

C. y=xx-1.

D. y=x+1x-1.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, BD = 2a. Tam giác SAC vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp  S.ABCD là

A. 4πa33.

B. 4πa33.

C. πa3.

D. 4πa3.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y=x2 và đường tròn x2+y2=2 (phần tô đậm trong hình). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành.

A. V=5π3.

B. V=22π15.

C. V=π5.

D. V=44π15.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(3;3;-2) và có véctơ chỉ phương u=1;3;1 . Phương trình của d là

A. x+31=y+33=z-21.

B. x-31=y-33=z+21.

C. x-13=y-33=z-1-2.

D. x+13=y+33=z+1-2.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+sin2x  là

A. x2+12cos2x+C.

B. x2+2cos2x+C.

C. x2-12cos2x+C.

D. x2-2cos2x+C.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=-x4+2x2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình -x4+2x2=log2m có bốn nghiệm thực phân biệt.

A. 1<m<2.

B. 0m1.

C. m2.

D. m>0.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;0;2) và đường thẳng d:x-12=y-1=z1.  Gọi (S) là mặt cầu có tâm I, tiếp xúc với đường thẳng d. Bán kính của (S) bằng

A. 253.

B. 53.

 

C. 423.

D. 303.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên [a;b] và số thực k tùy ý. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. abfxdx=-bafxdx.

B. aakfxdx=0.

C. abfx+gxdx=abfxdx+abgxdx.

D. abxfxdx=xabfxdx.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x2x-1x-4.ux với mọi xR  và ux>0 với mọi . Hàm số gx=fx2  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. (1;2)

B. (-1;1)

C. (-2;-1)

D. -;-2.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 25x-20.5x-1+3=0 . Khi đặt t=5x , (t > 0), ta được phương trình nào sau đây?

A. t2-3=0.

B. t2-4t+3=0.

C. t2-20t+3=0.

D. t-201t+3=0.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=2x2+1-mx+1+mx-m đồng biến trên 1;+ là -;a . Khi đó a thuộc khoảng nào sau đây?

A. -4;-2.

B. -2;-1.

C. 0;2.

D. 1;3.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số đa thức bậc bốn y = f(x) và y = g(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới, trong đó đường đậm hơn là đồ thị hàm số y = f(x). Biết rằng hai đồ thị này tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành độ là -3 và cắt nhau tại hai điểm nữa có hoành độ lần lượt là -1 và 3. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình fxgx+m nghiệm đúng với mọi x-3;3.

A. -;12-839.

B. 12-1039;+.

C. -;12-1039.

D. 12-839;+.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?

A. 635000 đồng.

B. 535000 đồng.

C. 613000 đồng.

D. 643000 đồng.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) là một hàm đa thức có bảng xét dấu của f'x  như sau


Số điểm cực trị của hàm số gx=fx2-x là:

A. 5

B. 3

C. 7

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {3;4;5;6}. Tìm số các số tự nhiên có bốn chữ số được thành lập từ tập A sao cho trong mỗi số tự nhiên đó, hai chữ số 3 và 4 mỗi chữ số có mặt nhiều nhất 2 lần, còn hai chữ số 5 và 6 mỗi chữ số có mặt không quá 1 lần.

A. 24.

B. 30.

C. 102.

D. 360

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2=3 . Một mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C (A, B, C không trùng với gốc tọa độ O) thỏa mãn OA2+OB2+OC2=27 . Diện tích của tam giác ABC bằng

A. 332.

B. 932.

C. 93.

D. 33

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương x, y, z và thỏa mãn x + y + z = 3. Biểu thức P=x4+y4+8z4  đạt GTNN bằng ab , trong đó a, b là các số tự nhiên dương, ab là phân số tối giản. Tính a - b

A. 234.

B. 523.

C. 235.

D. 525.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;3) và P:x+my+2m+1z-m-2=0 , m là tham số thực. Gọi H(a;b;c) là hình chiếu vuông góc của điểm A trên (P). Khi khoảng cách từ điểm A đến (P) lớn nhất, tính a + b

A. 2.

B. 12

C. 32

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z = a + bi , a,bR  là nghiệm của phương trình z-11+izz-1z¯=i . Tổng T=a2+b2 bằng

A. 4.

B. 4-23.

C. 3+22.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) có bán kính bằng 3 (m), đường kính AB. Qua A và B dựng các tia At1 , Bt2  tiếp xúc với mặt cầu và vuông góc với nhau. M và N là hai điểm lần lượt di chuyển trên At1Bt2 sao cho MN cũng tiếp xúc với (S). Biết rằng khối tứ diện ABMN có thể tích Vm3  không đổi. V thuộc khoảng nào sau đây?

A. (17;21)

B. (15;17)

C. (25;28)

D. (23;25)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack