vietjack.com

30 đề thi thử Toán thpt quốc gia cực hay (Đề số 12)
Quiz

30 đề thi thử Toán thpt quốc gia cực hay (Đề số 12)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình (α)mặt phẳng A(0;1;0),  B(2;0;0);  C(0;0;3)  đi qua điểm  là

A. x2+y1+z3=1.

B. x2+y1+z3=0.

C. x1+y2+z3=1.

D. x2+y1+z3=1.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1;z2  là hai nghiệm phức của phương trình 2z2+3z+3=0 . Giá trị của biểu thức z12+z22 bằng

A. 318.

B. 98.

C. 3.

D. 94.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=(x23x+2)35+(x3)2  là:

A. D=(;+)\3.

B. D=(;1)(2;+)\3.

C. D=(;+)\(1;2).

D. D=(;1)\(2;+).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có f(2)=2,f(3)=5; hàm số y=f'(x)  liên tục trên [2;3]. Khi đó 23f'(x)dx  bằng:

A. 3

B. -3

C. 10

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình log2(3x2)>log2(65x)  có tập nghiệm là (a;b). Tổng a + b bằng

A. 83.

B. 2815.

C. 265.

D. 115.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình y=f(x)  có tập nghiệm là (a;b)

Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trìnhf(x)=m có ba nghiệm phân biệt là

A. (4;+).

B. (;2).

C. [2;4].

D. (2;4).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=xx2+9  là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x3+3x24 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. .

B. (;2).

C. (0;+).

D. (2;0).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=(4;5;3),  b=(2;2;1).  Tìm tọa độ của vectơ  x=a+2b

A. x=(2;3;2).

B. x=(0;1;1).

C. x=(0;1;1).

D. x=(8;9;1).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=cos2x  là:

A. cos2xdx=sin2x2+C.

B. cos2xdx=sin2x+C.

C. cos2xdx=sin2x2+C.

D. cos2xdx=2sin2x+C.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax  với  0<a1.  Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Đồ thị hàm số y=ax  và đồ thị hàm số y=logax  đối xứng nhau qua đường thẳng y = x

B. Hàm số y=ax có tập xác định là R và tập giá trị là (0;+) .

C. Hàm số y=ax  đồng biến trên tập xác định của nó khi a > 1

D. Đồ thị hàm số y=ax có tiệm cận đứng là trục tung.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. y=x42x2.

B. y=x4+3x23.

C. y=x4x23.

D. y=x42x23.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;1)  và vuông góc với mặt phẳng (P):x2y+z1=0  có dạng

A. d:x+11=y+22=z+11.

B. d:x+21=y2=z+21.

C. d:x11=y22=z11.

D. d:x22=y4=z22.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA'=3a2.  Biết rằng hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) là trung điểm BC. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’

A. a328.

B. 3a328.

C. a362.

D. 2a33.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số f(x)=log2x;g(x)=12x3+1;hx=x13;k(x)=3x2  có bao nhiêu hàm số đồng biến trên R?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình sinx+(m1)cosx=2m1  có nghiệm là

A. 0

B. 3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích hình tròn đáy của hình nón bằng 9π . Tính đường cao h của hình nón

A. h=32.

B. h=33.

C. h=33.

D. h=3.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho các mệnh đề sau:

I. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

II. Hai mặt phẳng phân biệt chứa hai đường thẳng song song cắt nhau theo giao tuyến song song với hai đường thẳng đó.

III. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b, đường thẳng b nằm trên mặt phẳng (P) thì a song song với (P).

IV. Qua điểm A không thuộc mặt phẳng (α) , kẻ được đúng một đường thẳng song song với .

Số mệnh đề đúng

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiệnz¯+1+2i=1  là

A. Đường tròn I(1;2), bán kính R = 1

B. Đường tròn I(-1;-2), bán kính R = 1

C. Đường tròn I(-1;2), bán kính R = 1

D. Đường tròn I(1;-2), bán kính R = 1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu Cnk  là số các tổ hợp chập k của n phần tử (1kn) . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Cnk=n!k!(nk)!.

B. Cnk=k!k!(nk)!.

C. Cnk=k!k!(nk)!.

D. Cnk=n!(nk)!.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục, đồng biến trên đoạn [a;b]. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn [a;b].

B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng (a;b).

C. Phương trình f(x)=0 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn [a;b].

D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [a;b].

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N là trung điểm của SA, SB. Mặt phẳng (MNCD) chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần là (số bé chia số lớn)

A. 35

B. 34

C. 13

D. 45

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(3;-3;1) và đi qua điểm A(5;2;1)  có phương trình là

A. x52+y+22+z12=5.

B. x32+y+32+z12=25.

C. x32+y+32+z12=5.

D. x32+y+32+z12=5.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh đáy bằng a, góc giữa đường thẳng AB’ và mặt phẳng (ABC) bằng 60o . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho

A. V=a3π3.

B. V=4a3π33.

C. V=a3π39.

D. V=a3π33.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R, có đạo hàm f'(x)=x3(x1)2(x+2).  Hỏi hàm số  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=x2+2x  trên đoạn 12;2  bằng

A. 15

B. 8

C. 514.

D. 854.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, biết SA(ABC)  và AB=2a,AC=3a,SA=4a.  Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)

A. d=2a11.

B. d=6a2929.

C. d=12a6161.

D. d=a4312.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x),y=g(x) liên tục trên đoạn [a;b](a<b) . Hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=f(x),y=g(x)  và hai đường thẳng x = a, x= b có diện tích là

A. SD=abf(x)g(x)dx.

B. SD=abf(x)g(x)dx.

C. SD=πabf(x)g(x)dx.

D. SD=baf(x)g(x)dx.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z=5-8i có phần ảo là

A. 5

B. -8

C. 8

D. -8i

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức xx43  (x>0)  viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A. x112.

B. x17.

C. x54.

D. x512.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)  là hàm đa thức bậc 4, có đồ thị hàm số y=f'(x)  như hình vẽ.

Hàm số y=f(52x)+4x210x đồng biến trong các khoảng nào sau đây?

A. (3;4).

B. 2;52.

C. 32;2.

D. 0;32.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên \1;0 thỏa mãn f(1)=2ln2+1,   x(x+1)f'(x)+(x+2)f(x)=x(x+1),x\1;0. Biết f(2)=a+bln3, với a, b là hai số hữu tỉ. Tính T=a2b

A. T=316.

B. T=2116.

C. T=32.

D. T=0

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0;9] sao cho bất phương trình 2f2(x)+f(x)m16.2f2(x)f(x)m4f(x)+16<0  có nghiệm x(1;1) ?

A. 6

B. 8

C. 5

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c, d là các số nguyên dương,a1;c1 thỏa mãn logab=32;logcd=54 và ac=9  . Khi đó b – d  bằng

A. 93

B. 9

C. 13

D. 21

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x38x2+8x  có đồ thị (C) và hàm số   y=x2+(8a)xb (với a,b)  có đồ thị (P). Biết đồ thị hàm số (C) cắt (P) tại các điểm có hoành độ nằm trong đoạn [-1;5]. Khi a đạt giá trị nhỏ nhất thì tích ab bằng

A. -729

B. 375

C. 225

D. -384

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi A là tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau. Ly ngẫu nhiên từ A ra hai số. Tính xác suất để lấy được hai số mà các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau

A. 415823.

B. 355823.

C. 417190.

D. 141941.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R f(2)=16,02f(x)dx=4.  Tính  I=04xf'x2dx.

A. I = 144

B. I = 12

C. I = 112

D. I = 28

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình (H1)  giới hạn bởi các đường y=2x,y=2x,x=4;  hình (H2)  là tập hợp tất cả các điểm M(x;y)  thỏa mãn các điều kiện: x2+y216;(x2)2+y24;(x+2)2+y24.  Khi quay (H1) , (H2) quanh Ox ta được các khối tròn xoay có th tích lần lượt là V1,V2.  Khi đó, mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. V2=2V1.

B. V2=V1.

C. V1+V2=48π.

D. V2=4V1.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCDDAB^=CBD^=90o;AB=a;AC=a5;ABC^=135o.  Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABD), (BCD) bằng 30o. Thể tích của tứ diện ABCD

A. a323.

B. a32.

C. a332.

D. a36.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểmA(1;2;1),B(3;4;0),  mặt phẳng (P):ax+by+cz+46=0.  Biết rằng khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng (P) lần lượt bằng 6 và 3. Giá trị của biểu thức T=a+b+c  bằng

A. -3

B. -6

C. 3

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với (ABC),AB=a;AC=a2,BAC^=45o.  Gọi  ln lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCC1B1  bằng

A. πa32.

B. πa32.

C. 43πa3.

D. πa323.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z, w khác 0 thỏa mãn z+w0  và 1z+3w=6z+w.  Khi đó zw  bằng

A. 3

B. 13

C. 3

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ông Nam dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Tính số tiền tối thiểu x triệu đồng ( x) ông Nam gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy trị giá 26 triệu đồng

A. 191 triệu đồng

B. 123 triệu đồng

C. 124 triệu đồng

D. 145 triệu đồng

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y12=z21  và mặt phẳng (P):2x+y+2z1=0.  Gọi d’ là hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng (P), vectơ chỉ phương của đường thẳng d’

A. u3(5;16;13).

B. u2(5;4;3).

C. u4(5;16;13).

D. u1(5;16;13).

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;0;0),B(0;4;0),S(0;0;c) và đường thẳng d:x11=y11=z12.  Gọi A’, B’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên SA, SB. Khi góc giữa đường thng d và mặt phẳng (OA’B’) lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. c(8;6).

B. c(9;8).

C. c(0;3).

D. c172;152.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Biết tất cả các điểm cực trị của hàm số y=f(x) là – 2, 0, 2, a , 6 với 4 < a < 6. Số điểm cực trị của hàm số y=f(x63x2)  là

A. 8

B. 11

C. 9

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực x, y thỏa mãn:log3(y2+8y+16)+log2[(5x)(1+x)]=2log35+4xx23+log2(2y+8)2. Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của biểu thức P=x2+y2m  không vượt quá 10. Hỏi S có bao nhu tập con không phải là tập rỗng?

A. 2047

B. 16383

C. 16384

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân I=01(x+2)ln(x+1)dx=a  ln27b  trong đó a, b  là các số nguyên dương. Tổng a+b2  bằng

A. 8

B. 16

C. 12

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):mx+(m+1)yz2m1=0 , với m  là tham số. Gọi (T) là tập hợp các điểm Hm là hình chiếu vuông góc của điểm H(3;3;0)  trên (P). Gọi a, b lần lượt là khoảng cách lớn nhất, khoảng cách nhỏ nhất từ O đến một điểm thuộc (T). Khi đó, a + b bằng

A. 52.

B. 33.

C. 82.

D. 42.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn (1+i)z+13i=32.  Giá trị lớn nhất của biểu thức P=z+2+i+6z23i  bằng

A. 56.

B. 15(1+6).

C. 65.

D. 10+315.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack