vietjack.com

30 đề thi thử Toán thpt quốc gia cực hay (Đề số 11)
Quiz

30 đề thi thử Toán thpt quốc gia cực hay (Đề số 11)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x+1x+2

A. Fx=x33+32x2+2x+C

B. Fx=2x+3+C

C. Fx=x33+23x2+2x+C

D. Fx=x3323x2+2x+C

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình cot3x=1  là

A. x=π12+kπ3k

B. x=π12+kπk

C. x=π12+kπ3k

D. x=π12+kπk

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=37i và z2=2+3i . Tìm số phứcz=z1+z2 .

A. z=110i

B. z=54i

C. z=310i

D. z=3+3i

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log4x1=3  là

A. x=80

B. x=65

C. x=82

D. x=63

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log12x+2<log122x3  là

A. 32;5

B. ;5

C. 5;+

D. 2;5

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một đa diện đều có số cạnh bằng 30, số mặt bằng 12, đa diện này có số đỉnh là

A. 20

B. 18

C. 40

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với , B4;2;0 , C3;2;1 , D1;1;1 . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh D bằng

A. 3

B. 1

C. 2

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm A2;0;0, B0;2;0 , C0;0;2 , D2;2;2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ABCD. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng MN

A. 1;1;2

B. 1;1;0

C. 1;1;1

D. 12;12;1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình z2z+1=0  trên tập số phức là

A. z=32+12i;z=3212i

B. z=3+i;z=3i

C. z=12+32i;z=1232i

D. z=1+3i;z=13i

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=2x+1x+1  có tiệm cận đứng là

A. y=2

B. x=1

C. x=1

D. y=1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z+2+iz¯=3+5i . Tính môđun của số phức z

A. z=13

B. z=5

C. z=13

D. z=5

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A,AB=2 , AC=23 . Độ dài đường sinh của hình nón khi quay tam giác ABC quanh trục AB

A. 22

B. 4

C. 23

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx  liên tục trên  diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx  trục hoành và hai đường thẳng x=ba<b ,  được tính theo công thức

A. S=πabfxdx

B. S=abfxdx

C. S=abfxdx

D. S=πabf2xdx

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt

phẳng đáy và SA=a2 . Thể tích của khối chóp S.ABCD

A. a326

B. a32

C. a324

D. a323

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC thỏa mãn AB=AC=4, BAC^=300 . Mặt phẳng P song song với ABC  cắt đoạn thẳng SA tại M sao cho SM=2MA . Diện tích thiết diện của P  và hình chóp S.ABC bằng

A. 259

B. 149

C. 169

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau về hàm số y=x2x+1 , khẳng định nào đúng?

A. Đồng biến trên

B. Đồng biến trên từng khoảng xác định

C. Có duy nhất một cực trị

D. Nghịch biến trên 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=log2x2x  là

A. 0;1

B. 0;1

C. ;01;+

D. ;01;+

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx  có đạo hàm trên , f1=2 f3=2 . Tính I=13f'xdx .

A. I=4

B. I=3

C. I=0

D. I=-4

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+3x  

A. 23x2+C

B. x23x2+C

C. x2+lnx+C

D. x2+3lnx+C

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đnh của một bát diện đều là

A. 12

B. 10

C. 8

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Khẳng định nào sau đây sai về sự biến thiên của hàm số y=fx ?

A. Nghịch biến trên khoảng 3;+

B. Đồng biến trên khoảng 0;6

C. Nghịch biến trên khoảng ;1

D. Đồng biến trên khoảng 1;3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là một số thực dương, biểu thức a23a  viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

A. a56

B. a76

C. a116

D. a65

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có chiều cao bằng 8 nội tiếp trong hình cầu có bán kính bằng 5. Tính thể tích khối trụ này

A. 36π

B. 200π

C. 144π

D. 72π

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:3x2y+z+2=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ?

A. n=3;2;1

B. n=1;2;3

C. n=6;4;1

D. n=3;2;1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là y1,y2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2y1y2=6

B. y1y2=4

C. 2y1y2=6

D. y1+y2=4

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của AD. Gọi S' là giao điểm của SC với mặt phẳng chứa BM và song song với SA. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S'.BCDM  và S.ABCD

A. 23

B. 12

C. 14

D. 34

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M1;3;2 . Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắt các trục tọa độ tại A, B, COA=OB=OC0 ?

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M2;2;1,A1;2;3 và đường thẳng d:x+12=y52=z1 . Tìm vectơ chỉ phương u  của đường thẳng Δ đi qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất

A. u=2;2;1

B. u=3;4;4

C. u=2;1;6

D. u=1;0;2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=13x3+m+3x2+4m+3x+m3m đạt cực trị tạix1,x2  thỏa mãn 1<x1<x2 .

A. 3<m<1

B. 72<m<3

C. m<3m>1

D. 72<m<2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính limx1x2a+2x+a+1x31

A. 2a3

B. 2a3

C. a3

D. a3

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm sốfx=1x4t38tdt. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số fx  trên đoạn 1;6 . Tính Mm

A. 16

B. 12

C. 18

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M là điểm có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số y=x+2x2  sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số đạt giá trị nhỏ nhất. Tọa độ điểm M là

A. 4;3

B. 0;1

C. 1;3

D. 3;5

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z3+4i2. Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức w=2z+1i  là hình tròn có diện tích

A. 9π

B. 12π

C. 16π

D. 25π

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng biến thiên sau:

Bảng biến thiên trên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

A. y=xx+1

B. y=1xx+1

C. y=xx+1

D. y=xx+1

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1,z2 là 2 nghiệm của phương trình z4z2+z¯=4( z2 là số phức phần ảo âm). Khi đó  z1+z2 bằng:

A. 1

B. 4

C. 8

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A10;2;1 và đường thẳng d:x12=y1=z13 . Gọi P  là mặt phẳng đi qua điểm A, song song với đường thẳng d sao cho khoảng cách giữa d và P lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M1;2;3  đến mặt phẳng P bằng 

A. 32929

B. 97315

C. 21313

D. 76790790

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua điểm A1;1;2, song song với mặt phẳng P:2xyz+3=0 , đồng thời tạo với đường thẳng  Δ:x+11=y12=z2 một góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng d

A. x14=y+15=z23

B. x14=y12=z23

C. x14=y+15=z23

D. x14=y+15=z23

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số a dương thoả mãn đẳng thức log2a+log3a+log5a=log2a.log3a.log5a, số các giá trị của a

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C  của hàm số và hai tiếp tuyến của  xuất phát từ M3;2  là

A. 53

B. 113

C. 83

D. 133

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích V và diện tích mỗi mặt của nó bằng S. Khi đó, tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ bên trong khối đa diện đó đến các mặt bên bằng

A. V3S

B. nVS

C. 3VS

D. VnS

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z23i=1. Giá trị lớn nhất của z¯+1+i  là

A. 4

B. 6

C. 13+1

D. 13+2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y=x33mx+2  cắt đường tròn tâm I1;1 , bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất

A. m=1±32

B. m=2±32

C. m=2±52

D. m=2±33

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx là hàm đa thức có f2<0  và đồ thị hàm số y=f'x  như hình vẽ bên

Số điểm cực trị của hàm số gx=fx

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thực của phương trình log3x22x=log5x22x+2  là

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giói hạn bởi đường tròn C:x2+y32=1  xung quanh trục hoành là

A. 6π2

B. 6π3

C. 3π2

D. 6π

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh O, I là tâm đường tròn đáy. Mặt trung trực của OI chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần chứa đỉnh S và phần không chứa S là:

A. 18

B. 12

C. 14

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm SC. Mặt phẳng AK cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M và N. Gọi V1, V theo thứ tự là thể tích khối tứ diện S.AMKN và hình chóp S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của tỷ số V1V  bằng:

A. 12

B. 23

C. 13

D. 38

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cốc nước có dạng hình trụ đứng có chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm,lượng nước trong cốc trong 8cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu? (Làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân, bỏ qua độ dầy cốc)

A. 2,67 cm

B. 2,75 cm

C. 2,25 cm

D. 2,33 cm

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình m.3x23x+2+34x2=363x+m  có đúng 3 nghiệm thực

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A=1;2;3;4;...;100 . Gọi S là các tập con của A, mỗi tập con này gồm 3 phần tử và có tổng các phần tử bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử từ S. Xác suất chọn được một tập hợp có ba phần tử lập thành cấp số nhân là?

A. 3645

B. 4645

C. 21395

D. 1930

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack