vietjack.com

30 đề thi thử Toán thpt quốc gia cực hay (Đề số 10)
Quiz

30 đề thi thử Toán thpt quốc gia cực hay (Đề số 10)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:x11=y+42=z33.  Véctơ nào sau đây không phải là véctơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. a=1;2;3.

B. a=3;6;9.

C. a=1;2;3.

D. a=2;4;3.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x33x21

B. y=x33x21

C. y=x3+3x2+1

D. y=x33x2+1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx  có bảng biến thiên như sau

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích mặt cầu bán kính R bằng

A. 43πR2.

B. 4πR2.

C. 2πR2.

D. πR2.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định D của hàm số y=x25  là

A. D=\2.

B. D=.

C. D=2;+.

D. D=2;+.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log3x+1=log33x  là

A. x=3

B. x=4

C. x=2

D. x=1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào ở hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z=32i?

A. Q

B. P

C. N

D. M

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số  y=fxcó đồ thị như hình sẽ bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;1.

B. 0;1.

C. 1;1.

D. 1;0.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz , cho AB¯=2;3;1  và điểm  A1;2;4. Khi đó tọa độ của điểm  là

A. B3;5;5.

B. B1;1;3.

C. B3;5;5.

D. B1;1;3.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân un  có số hạng đầu u1=2  và công bội q=2 . Giá trị u5  là

A. 32

B. -16

C. -6

D. -32

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P:x+y+z3=0  đi qua điểm nào dưới đây?

A. M1;1;1.

B. N1;1;1.

C. P3;0;0.

D. Q0;0;3.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ 10 điểm phân biệt trong mặt phẳng, có thể tạo ra bao nhiêu véctơ khác véctơ 0 ?

A. A102.

B. 20

C. 210.

D. C102.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=1+e2x  là

A. Fx=12e2x+C.

B. Fx=x+e2x+C.

C. Fx=x+12e2x+C.

D. Fx=x+2xe2x1+C.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước a,b,c.là V Thể tích  của khối hộp chữ nhật đó bằng

A. a+cb.

B. abc.

C. a+bc.

D. 13abc.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx  liên tục trên , biết 08fxdx=7  và 05fxdx=5.  Khi đó 58fxdx  bằng

A. -12

B. -2

C. 2

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+3x2  có đồ thị C  . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của C. Khi đó tọa độ của điểm I 

A. I3;0.

B. I1;2.

C. I2;1.

D. I0;32.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=0,x=π2 , biết rằng thiết diện của vật thể khi cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục  tại điểm có hoành độ x0xπ2  là một hình tròn có bán kính R=cosx.  Thể tích của vật thể đó là

A. 2π

B. 1

C. π

D. π2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có tổng chu vi hai đáy là 12π  và có chiều cao bằng 4. Khi đó diện tích toàn phần Stp  của hình trụ là

A. Stp=42π.

B. Stp=33π.

C. Stp=24π.

D. Stp=18π.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx  có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y=fx như hình vẽ bên.

Hỏi đồ thị hàm số y=fx2x  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=2019x2x  là

A. y'=2019x2x.ln2019.

B. y'=2x1.2019x2x.ln2019.

C. y'=x2x.2019x2x1.

D. y'=2x12019x2x.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón bán kính r=12  nội tiếp hình cầu bán kính r=13  (như hình vẽ).

Tính diện tích xung quanh Sxq  của hình nón

A. Sxq=3613π.

B. Sxq=725π.

C. Sxq=365π.

D. Sxq=7213π.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;3;2,B3;5;2.  Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB có dạng x+ay+bz+c=0.  Khi đóa+b+c  bằng

A. -3

B. 2

C. 4

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx  liên tục trên đoạn 2;4  và có đồ thị như hình vẽ bên.

Gọi M và m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 2;4. Giá trị của M2+m2  bằng

A. 20

B. 8

C. 65

D. 53

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có khoảng cách  từ  A đến mặt phẳng A'BC  bằng 6a Khoảng cách từ trung điểm M của cạnh B'C' đến mặt phẳng A'BC bằng 

A. 6a

B. 2a

C. 4a

D. 3a

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của bất phương trình log22x5log2x60  là

A. S=64;+.

B. S=0;1264;+.

C. S=12;64.

D. S=0;12.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx  có đạo hàm f'x=x24x32lnx  trên 0;+.  Hỏi hàm số  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a2+b2=14ab.  Khẳng định nào sau đây sai?

A. 2log2a+b=4+log2a+log2b.

B. 2loga+b4=loga+logb.

C. lna+b4=lna+lnb2.

D. 2log2a+b=4+log4a+log4b.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2;3  và mặt phẳng P:x+y4z+3=0.  Mặt cầu S  tâm  A và tiếp xúc với mặt phẳng P  có phương trình là

A. x+12+y+22+z+32=2.

B. x+12+y-22+z-32=2.

C. x12+y22+z32=4.

D. x+12+y+22+z+32=4.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết z là số phức có phần ảo âm và là nghiệm của phương trình z26z+10=0.  Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức w=zz¯.

A. 45

B. 25

C. 75

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết M2;1,N3;2  lần lượt là hai điểm biểu diễn cho số phức z1,z2  trên mặt phẳng tọa độ phức Oxy.  Khi đó môđun của số phức z12+z2  bằng

A. 42.

B. 210.

C. 10.

D. 68.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx  thỏa mãn f'x=xex  và  f0=2.Tính  f1.

A. f1=82e.

B. f1=5e.

C. f1=e.

D. f1=3.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị của hàm số và y=logbx như hình vẽ.

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. 0<b<1<a.

B. 0<a<1 và 0<b<1.

C. a>1 và b>1.

D. 0<a<1<b.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một khối lăng trụ có thể tích là 3a3 , đáy là tam giác đều cạnh a Chiều cao h của khối lăng trụ bằng 

A. h=2a.

B. h=4a.

C. h=12a.

D. h=3a.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1,z2  thỏa mãn z1iz1+23i=1;z2+iz21+i=2.  Giá trị nhỏ nhất của z1z2 là 

A. 22.

B. 21.

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có năm đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 1cm,2cm,3cm,4cm,5cm.  Lấy ngẫu nhiên ra ba đoạn thẳng, tính xác suất để ba đoạn thẳng được chọn ra là độ dài ba cạnh của một tam giác

A. 110.

B. 310.

C. 25.

D. 35.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y=fx  có đồ thị là đường cong hình bên.

Đồ thị hàm số gx=x21f2x4fx  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=fx=x33x2+4 có đồ thị như hình vẽ bên.

Hỏi phương trình ffx3f2x5fx+4=11 có bao nhiêu nghiệm thực

A. 4

B. 6

C. 7

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a Cạnh bên tạo với đáy một góc 600.  Gọi M là trung điểm của B'C' và I là trung điểm của đoạn A'M . Biết hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng đáy ABC là trọng tâm cả tam giácABC.  Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo

A. a334.

B. a3348.

C. a3316.

D. a3312.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bác Minh có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn là 10m và độ dài trục nhỏ là 8m Giữa vườn là một cái giếng hình tròn có bán kính 0,5m và nhận trục lớn và trục bé của đường Elip làm trục đối xứng (như hình vẽ).

Bác Minh muốn trồng hoa hồng đỏ trên phần dải đất còn lại (xung quanh giếng). Biết kinh phí trồng hoa là 120.000 đồng/m2. Hỏi Bác Minh cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên giải đất đó? (Số tiền làm tròn đến hàng nghìn)

A. 7.545.000 đồng

B. 7.125000 đồng

C. 7.325000 đồng

D. 7.446.000 đồng

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết S là tập giá trị của m để tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4m2x32x2m  trên đoạn 0;1  bằng -16 Tính tích các phần tử của S

A. -15

B. 2

C. -17

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=15m2x513mx3+10x2m2m20x  đồng biến trên .  Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng

A. 52.

B. 32.

C. -2

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ba anh em An, Bình, Cường cùng vay tiền ở một ngân hàng với lãi suất 0,7%/tháng với tổng số tiền vay của cả ba người là 1 tỉ đồng. Biết rằng mỗi tháng cả ba người đều trả cho ngân hàng một số tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và lãi. Để trả hết gốc và lãi cho ngân hàng thì An cần 10 tháng, Bình cần 15 tháng và Cường cần 25 tháng. Số tiền trả đều đặn cho ngân hàng mỗi tháng của mỗi người gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. 21.400.000 đồng

B. 21.090.000 đồng

C. 21.422.000 đồng

D. 21.900.000 đồng

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số y=x21x2+2mx+2m225  có ba đường tiệm cận?

A. 7

B. 11

C. 5

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Miền phẳng trong hình vẽ được giới hạn bởi đường cong y=fx và y=x22x.  Biết 121fxdx=34.  Khi đó diện tích hình phẳng được tô trên hình vẽ là

A. 98.

B. 83.

C. 89.

D. 38.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,AB=a cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc tạo bởi giữa hai mặt phẳng SBC ABC  bằng 600  khi và chỉ khi SA bằng

A. 3a.

B. 6a6.

C. 6a4.

D. 6a2.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :x1=y21=z+13 và mặt phẳng P:11x+my+nz16=0 . BiếtP,  Tính giá trị của T=m+n.

A. T=14.

B. T=2.

C. T=2.

D. T=14.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  cho hai đường thẳng 1:x+12=y+21=z11 và 2:x+24=y11=z+21.  Đường thẳng chứa đoạn vuông góc chung của 1,2  đi qua điểm nào sau đây?

A. Q3;1;4.

B. P2;0;1.

C. M0;2;5.

D. N1;1;4.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn z4i+z2i=51+i.Tính giá trị của biểu thứcT=a+b.  

A. T=1.

B. T=2.

C. T=3.

D. T=1.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 4xm+1.2x+3+m=0(*). Nếu phương trình (*) có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1+x2=2 thì m=m0.  Giá trị m0  gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau

A. 0,5

B. 3

C. 2

D. 1,3

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,  cho A3;1;1,B1;1;5 và mặt phẳng P:2xy+2z+11=0.  Mặt cầu S  đi qua hai điểm A,B  và tiếp xúc với mặt phẳng P  tại điểm C. Biết  C luôn thuộc đường tròn T cố định. Tính bán kính r của đường tròn T

A. r=3.

B. r=4.

C. r=2.

D. r=2.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack