vietjack.com

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 9
Quiz

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 9

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ

Cho hàm số y =f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây?

A. (2;4)

B. ;0.

C. (0;2)

D. 1;2.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=43xx+1 

A. x=3.

B. x=1.

C. y=3.

D. y=4

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau  Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang.   

B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y = 4                                    

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.                  

D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = 0

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ex. Mệnh đề nào sau đây sai? 

A. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;0)                 

B. Tập xác định của hàm số là D=.

C. Hàm số có đạo hàm y'=ex,x.                  

D. Đồ thị hàm số nhận trục hoành là tiệm cận ngang.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D cạnh bằng 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và CD' bằng

A. 2a

B. a

C. 22a.

D. 2a.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' BA=a;BC=2a,BB'=3a. Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' bằng

A. V=2a3.

B. V=3a3.

C. V=6a3.

D. V=a3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có diện tích đáy bằng 2a2, đường cao bằng 3a. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' 

A. a3.

B. 6a3.

C. 12a3.

D. 2a3.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) xác định trên \0, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số f(x) xác định trên R\{0} liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fx=m1 có ba nghiệm thực phân biệt.

A. m2;4.

B. m2;4.

C. m1;3.

D. m1;3.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối cầu có bán kính R là:

A. 4πR33.

B. 4R33.

C. 4πR3.

D. 3πR34.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm 1xdx. 

A. 1xdx=lnx+C.         

B. 1xdx=-lnx+C.       

C. 1xdx=1x2+C.     

D. 1xdx=-1x2+C.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Khối bát diện đều là khối đa diện loại

A. 4;3.                       

B. 3;4.                        

C. 3;3.     

D. -3;3.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho u=2i3j2k. Tọa độ vectơ u 

A. 2;3;2.                   

B. 2;3;2.                 

C. 2;3;2.     

D. -2;3;2.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:  Mệnh đề nào sau đây sai?  (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây sai? 

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.                 

B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1.

C. x = 5 là điểm cực đại của hàm số.                   

D. Hàm số có ba điểm cực trị.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Biểu thức a83:a43 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:

A. a98.                            

B. a34.                            

C. a4.     

D. a43.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=log2021x là:                  

A. D=2021;+.

B. D=0;+.

C. 0;+.

D. D=0;+\1.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R

A. y=x4+2x2.

B. y=x1x+1.

C. y=x33x+1.

D. y=2x33x+1.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số fx=x2? 

A. Fx=3x3.                

B. Fx=x33.                 

C. Fx=x32.     

D. Fx=2x.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm S của bất phương trình 9x+1210.3x+30

A. S=1;1.                                                      

B. S=1;1.                  

C. S=1;1.                  

DS=;11;+.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho các điểm A2;0;0,B0;4;0,C0;0;6. Tính thể tích V của tứ diện OABC.

A. V= 48 (đvđt).            

B. V= 24 (đvđt).            

C. V =8 (đvđt).     

D. V =6(đvđt).

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng un u3=7 u4=4. Tìm công sai của cấp số cộng đã cho 

A. d=3.                        

B. d=47.                        

C. d=-11.     

D. d=-3.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+1x23x+4 l

A. 3

B. 1.                              

C. 2.     

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Số cách chọn đồng thời ra 4 người từ một nhóm có 11 người là

A. 44 

B. A124.

C.15

D. C114.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên 2;0 

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho (ảnh 1)

A. -1

B. 0

C. 2

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực đại của hàm số là

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực đại của hàm số là (ảnh 1)

A. x=3.

B. x =1

C. x =0 

D. x = -1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;1 của hàm số y=2x33x2+20202021. Giá trị biểu thức P = M - m bằng

A. -1

B. 1.                              

C. 20202021+1.     

D. 202020211.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho b là số dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. log55b=1+log5b.

B. log55b=1log5b.

C. log5b5=5log5b.

D. log5b5=5log5b.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có bán kính r đường sinh l và chiều cao h. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng 

A. 2πrh.

B. πrh.

C. 2πrl.

D. πrl.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x242+log32x+1

A. \±2.                     

B. 12;+.                   

C. 2;+.     

D. 12;+\2.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Phương trình 4x1=16 có nghiệm là 

A. x=4.

B. x=2

C. x=5

D. x=3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào dưới đây là đường cong hình bên.

Đồ thị hàm số nào dưới đây là đường cong hình bên.   (ảnh 1)

A. y=x1x+1.

B. y=x+1x1.

C. y=xx1.

D. y=xx+1.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho A1;0;2,B2;3;1. Tọa độ của vectơ BA 

A. 3;3;1.                     

B. 1;3;3.                  

C.1;-3;3.     

D. 1;3;3.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cắt hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 3a. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng

A. 18πa2.

B. 9πa22.

C. 36πa2.

D. 9πa2.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho A1;2;0,B1;3;5. Gọi I(a;b;c) là điểm thỏa mãn IA+3IB=0. Khi đó giá trị của biểu thức a+2b+2c bằng 

A.252.                            

B.-252.                         

 C. 50.       

D. 272.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho a,b là các số thực dương và a>1,ab thỏa mãn logab=3. Giá trị của biểu thức T=b3a9+logabab bằng

A. -3 

B. 0.                              

C. 5.    

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Biết fudu=Fu+C. Với mọi số thực a0, mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. fax+bdx=1aFax+b+C.                         

 B. fax+bdx=Fax+b+C

C. fax+bdx=aFax+b+C                            

D. fax+bdx=aFa+b+C

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d,(a,b,c,d là các hệ số thực và a0) có đồ thị f'(x) như hình bên.

Cho hàm số f(x)= ax^3+bx^2+cx+d,(a,b,c,d là các hệ số thực và a khác 0 có đồ thị f'(x) như hình bên. (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y=fx2+2x+2021mlnx1x nghịch biến trên 1;+.

A. 0                               

B. 1                               

C. 2020     

D. 2021

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại B với AB= a. Hình chiếu vuông góc của đỉnh A' lên mặt phẳng (ABC) là điểm H trên cạnh AB sao cho HA= 2HB. Biết A'H=a23. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC theo a. 

A. a36.

B. a33.

C. a32.

D. 2a33.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB= a. Biết SAABCD,SA=a. Gọi E là điểm thỏa mãn SE=BC. Góc giữa hai mặt phẳng (BED) và (SBC) bằng 600. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SDCE bằng 

A. a32.

B. a22.

C. a3.

D. a2.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho hình chóp S.ABCD S2;3;1 G1;2;0 là trọng tâm tam giác ABC. Gọi A',B',C' lần lượt là các điểm thuộc các cạnh SA,SB,SC sao cho SA'SA=13;SB'SB=14;SC'SC=15. Mặt phẳng (A'B'C') cắt SG tại G'. Giả sử G'a;b;c. Giá trị của biểu thức a+b+c bằng 

A. 194

B. 294

C. 1

D. -14

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 8 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S Tính xác suất để số được chọn có chữ số ở hàng đơn vị chia hết cho 3 và tổng các chữ số của số đó chia hết cho 13.

A. 118.

B. 136.

C. 19.

D. 172.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng biến thiên của hàm số f'(x) như sau:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng biến thiên của hàm số f'(x) như sau: (ảnh 1)

Hỏi hàm số gx=lnx2+122 có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 9.                              

B. 4.                              

C. 7.      

D. 5. 

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x+mx4 (m là tham số thực) thỏa mãn max0;2y=3. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. m<11.

B. m=12.

C. m>8.

D. m<8.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA= a. Gọi M,K lần lượt là trọng tâm tam giác SAB,SCD;N là trung điểm của BC. Thể tích tứ diện SMNK bằng

A. 2a327.

B. a327.

C. 4a327.

D. 8a327.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y=x+3mx2 đồng biến trên 5;+? 

A. 3.                              

B. 2.                              

C. 8.    

D. 9.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có chiều cao bằng 3a biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng a thiết diện thu được là một tam giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng          

A.15πa3.                        

B. 9πa3.                         

C.45πa34.     

D. 12πa3.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình log3x32+3mlog3x+2m22m1=0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m lớn hơn -2021 sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa x1+x2>0?

A. 2020.                        

B. 2019.                        

C. 2020.     

D. 2021.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=2sinx. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn Fπ2=0. Giá trị lớn nhất của hàm số gx=eFx trên đoạn π6;2π3 bằng

A. 3.                              

B. 13.                              

C.743.    

D. 7+43.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Biết rằng F(x) là một nguyên hàm trên R của hàm số fx=2021xx2+12022 và thỏa mãn F0=12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số F(x)  bằng

A. 12.                            

B. -12.                           

C. 616.     

D. 612. 

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình dưới đây:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình dưới đây:  Số nghiệm của phương trình (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình f3sinx=3cosx trên khoảng 0;9π2 là 

A. 16.                            

B. 17.                            

C. 15.     

D. 18.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho các điểm A3;0;0,B0;4;0. Gọi I,J lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp và tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác OAB Tính độ dài đoạn thẳng IJ.                                    

A. 52.                           

B.54.                              

C.616.    

D. 612.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack