vietjack.com

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 8
Quiz

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 8

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a2 và chiều cao bằng 3a. Thể tích của khối chóp bằng  

a3.

9a3.

6a3.

3a3.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b,c là các số dương, a1. Đẳng thức nào sau đây đúng? 

logabc=logab+logac.

logabc=logablogac.

logabc=logbalogbc.

logabc=logaclogab

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x+3x2  trên đoạn [-2;0] bằng 

4.

32.

3.

54.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,AB=2a AA'=a3. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng 

8a33

4a33

16a33

8a333

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích khối cầu. Công thức nào sau đây sai? 

S=4πR2.

S=43πR2.

VR=43πR2.

3V=S.R

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD SBABCD (xem hình dưới), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) là góc nào sau đây?

Cho hình chóp S.ABCD có SB vuông góc (ABCD) (xem hình dưới), góc giữa đường thẳng  (ảnh 1)

DSB^

SDA^

SCB^

SDC^

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=3xπ xác định khi và chỉ khi

x3.

x0;+.

x3;+.

;3.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x44x2+3 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 

0;+

;+.

0;2.

;2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số nhân có u1=3,u2=6. Công bội của cấp số nhân đó là

2.

9.

-2.

-3.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y = sin x 

y'=sinx.

y'=cosx.

y'=sinx.

y'=-cosx.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên dưới là của đồ thị hàm số

Đường cong trong hình bên dưới là của đồ thị hàm số    (ảnh 1)

y=log2x+1.

y=2x1.

y=log2x.

y=2x

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x44x22 và trục hoành là

2.

4.

1.

0.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm cực trị của hàm số y=x44x2+5 là 

3.

0.

1.

2.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình: 43x>1 có tập nghiệm là 

(0;1)

1;+.

0;+.

;0.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?   (ảnh 1)

y=2x43x2+1.

y=x33x+1.

y=x+1x1.

y=x3+3x2+1.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối trụ có bán đáy r và đường cao h khi đó thể tích khối trụ là

V=πr2h.

V=23πrh.

V=13πr2h

V=2πrh.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SAABCD SA=a3. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

a334.

a33.

a333.

a336.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng x = 3 là tiệm cận đồ thị hàm số nào sau đây? 

y=2x6x+3.

y=x+1x3.

y=x+1x3.

y=x-1x+3.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 4. Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng

16π.

12π.

20π.

24π.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện? 

Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện? (ảnh 2)

Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện? (ảnh 3)

Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện? (ảnh 4)

Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện? (ảnh 5)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương, biểu thức rút gọn của a3+1.a33a525+2 là 

a3.

a6.

a23.

a5.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị của m sao cho hàm số y=x33mx2+4m đồng biến trên khoảng (0;4) là 

m>0.

m2.

2m<0.

m4.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hàm số y=x33x2+mx đạt cực tiểu tại x =2?

m0.

m=0.

m<0.

m>0.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giac vuông tại B,AB=1,BC=2, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=3. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 

3π2.

2π.

12π.

6π.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SD=3a2, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của AB. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

2a33.

a33.

a34.

a32.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình log23x+log21x=3 là 

1.

3.

0.

2.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng? 

Hình lập phương.

Bát diện đều.

Tứ diện đều.

Lăng trụ lục giác đều.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số fx=2xx2x6 

1.

3.

0.

2.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả được chọn có ít nhất 2 quả cầu xanh là

744.

411.

711.

21220.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số fx=x33x2+2 song song với đường thẳng y=9x2.

1.

0.

2.

3.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:  Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của (ảnh 1)

Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y= f(x) 

0.

2.

1.

3.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều, AA'=4a. Biết rằng hình chiếu vuông góc của A lên (ABC) là trung điểm M của

BC,A'M=2a. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'

8a333.

16a333.

16a33.

8a33.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M,C,Đ thứ tự là số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình bát diện. Khi đó S=MC+Đ bằng 

S = 2

S = 10

S = 14

S = 26

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối cầu có bán kính bằng 2, một mặt phẳng α cắt khối cầu đó theo một hình tròn (C) biết khoảng cách từ tâm khối cầu đến mặt phẳng α bằng 2 Diện tích của hình tròn (C) 

2π.

8π.

π.

4π.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực 0 < a< b < 1. Khẳng định nào sau đây là đúng: 

logab<1<logba.

logba<logab<1.

logba<1<logab.

1<log6a<logab.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho α=logax,β=logbx. Khi đó logab2x3 bằng

32α+β

αβ2α+β

3αβ2α+β

3α+βα+2β

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng a213 và mặt bên tạo với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp. 

V=a333.

V=a3.72132.

V=a33.

V=a3.72196.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB=2, các cạnh còn lại bằng 4, khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 

13.

3.

2.

11.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số y=x3+2x2m+2x+m có 2 điểm cực trị và điểm N2;13 thuộc đường thẳng đi qua hai điểm cực trị đó.

m=95.

m=1.

m=59.

m=-95.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có chiều cao bằng 4a. Một mặt phẳng đi qua các đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 93a2. Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho bằng

10a3.

30a3π.

100a3π3.

80a3π3.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp ngũ giác đều có tổng diện tích tất cả các mặt là S= 4. Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp ngũ giác đều đã cho có dạng maxV=a10btan360, trong đó a,b*,ab là phân số tối giản. Hãy tính T = a+ b

15

17

18

16

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một loại kẹo có hình dạng là khối cầu với bán kính bằng 1cm được đặt trong vỏ kẹo có hình dạng là hình chóp tứ giác đều (các mặt của vỏ tiếp xúc với kẹo). Biết rằng khối chóp đều tạo thành từ vỏ kẹo đó có thể tích bé nhất, tính tổng diện tích tất cả các mặt xung quanh của vỏ kẹo:

12cm2.

48cm2.

36cm2.

24cm2.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N lần lượt thuộc các cạnh SA,SD sao cho 3SM=2SA,3SN=2SD. Mặt phẳng α chứa MN cắt cạnh SB,SC lần lượt tại Q,P. Đặt SQSB=x,V1 là thể tích của khối chóp S.MNPQ, V là thể tích khối chóp S.ABCD. Tìm x để V1=12V.

x=2+586.

x=1+414.

x=1+334.

x=12.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để phương trình 123x2x=m có nghiệm ma;b. Khi đó 2a- b bằng 

3.

-8

-4.

0.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương x,y thỏa mãn x2+y2=1, tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=2y12x2+2y2y2+2y+2 bằng     

3.

1324.

33.

1334.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) trên R và đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ sau:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) trên R và đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ sau: (ảnh 1)

Hỏi phương trình f12cos2x+1213cos6x14sin22x+724f12=0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng π4;2π?

2

6

4

3

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết AC=43a,BD=4a,SD=22a và SO vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng

421a7.

321a7.

521a7.

221a7.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số y=x3+mx22m cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=xln2x3 nghịch biến trên khoảng   

32;+

0;+

32;52

0;52

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu đường kính AB= 2R Mặt phẳng (P) vuông góc AB tại I (I thuộc đoạn AB) cắt mặt cầu theo một đường tròn (C). Tính

h= AI theo R để hình nón đỉnh A, đáy là (C) có thể tích lớn nhất.

h=R.

h=R3.

h=4R3.

h=2R3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack