vietjack.com

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 6
Quiz

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 6

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng un với u1=2 và công sai d= 3 thì số hạng 21×21 bằng 

A. 7.                              

B. 10.                            

C. 5.     

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x2+y2+z28x+4y+2z4=0 có bán kính R     

A. R=5.                     

B. R=25.                        

C. R=5     

D. R=2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:  Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;1)

B. (-1; 0)

C. (-1;1)

D. 1;+

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho loga=10;logb=100. Khi đó loga.b3 bằng

A. 30.                            

B. 290.                          

C. 310.

D. -290

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?   (ảnh 1)

A. y=x4+2x2+1.

B. y=x4+2x2-1.

C. y=x4+1.

D. y=x42x2+1.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích toàn phần của hình trụ có đường cao bằng 2 và đường kính đáy bằng 8.

A. 80π.

B. 24π.

C. 160π.

D. 48π.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA= 2a. Tính thể tích khối chóp S. ABCD

A. a3312.

B. a332.

C. a336.

D. a333.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=e2020x+2x 

A. 2020e2020x+x2+C.

B. 12020e2020x+2x2+C.

C. e2020x+12x2+C.

D. 12020e2020x+x2+C.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:  Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 2.                              

B. -1.                             

C. 1.    

D. -2.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM=2i+j. Tọa độ điểm M 

A. M0;2;1.                 

 B. M1;2;0.                 

C. M2;1;0.     

D. M2;0;1.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị y= f(x) như hình vẽ sau đây. Biết rằng 21fxdx=a 12fxdx=b. Tính diện tich S của phần hình phẳng được tô đậm.

Cho đồ thị y= f(x) như hình vẽ sau đây. Biết rằng f(x) dx=a và f(x) dx=b (ảnh 1)

A. S=ab.

B. S=a+b.

C. S=ba.

D. S=a-b.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x2x24 có đường tiệm cận ngang là 

A. y = 2                         

B. y = 0                       

C. y = 1     

D. y = -2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình 3x22x=27 

A. 3.                              

B. 1.                              

C. 2.     

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho khối hộp có thể tích bằng 64 và chiều cao bằng 4. Diện tích của khối hộp đã cho bằng

A. 8.                              

B. 2.                              

C. 16.     

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4x-12x2-3x+2 

A. 4.                             

B. 1.                              

C. 0.    

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:  Có bao nhiêu giá trị nguyên để phương trình (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên để phương trình 2f(x) + 3m=0 có 3 nghiệm phân biệt?

A. Vô số.                       

B. 1.                             

C. 2.     

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) liên tục trên a;b. Hãy chọn đáp án đúng

A. abfxdx+bafxdx=0.

B. abfxdx=bafxdx.

C. abfxdx=bafxdx.

D. abfxdx=12bafxdx.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 96. Thể tích khối lập phương là

A. 9.                              

B. 64.                            

C. 48.     

D. 84.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x.lnx tại điểm có hoành độ bằng e 

A. y=2xe.

B. y=x+e.

C. y=ex2e.

D. y=2x+3e.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD Hỏi có bao nhiêu vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD?

A. 4.                             

B. 8.                             

C. 12.     

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm f'x=x2+1x2,x. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;+.      

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;+.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;2.           

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ,2.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại C, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, biết AB=2a,SB=3a. Thể tích khối chóp S.ABC là V. Tỷ số 4Va3 có giá trị là

A. 45.

B. 433.

C. 453.

D. 53.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm thực của phương trình 4x25.2x2+4=0 là 

A. 3.                              

B. 1.                              

C. 2.    

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=x27x+102021 

A. 2;5.

B. ;25;+.

C. \2;5.

D. ;25;+

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=4+x+4x. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 0             

B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = 4                      

C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 4.               

D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba f(x)=ax3+ bx2+cx+ d có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số bậc ba f(x)= ax^3+bx^2+cx+ d có đồ thị như hình vẽ.  Tính tổng: T= a-b+c+d (ảnh 1)

Tính tổng: T=ab+c+d

A. 1.                             

B. 3.                              

C. -1    

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu (S) đi qua A3;1;0,B5;5;0 và có tâm I thuộc trục Ox,S có phương trình là:

A. x+102+y2+z2=52.

B. (x-10)2+y2+ z2=52

C. x102+y2+z2=50.

D. x+102+y2+z2=50.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A,BC=2a,AB=a. Mặt bên BB'CC' là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là

A. a333.

B. a32.

C. 2a33.

D. a33.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD , có AB=1,AD=2. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.

A. Stp=10π.

B. Stp=4π.

C. Stp=6π.

D. Stp=2π.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân, có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón.

A. 2πa233.

B. πa224.

C. πa22.

D. πa222.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số =x39x2 

A. 3.                             

B. 2.                              

C. 1.     

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=e2x, trục hoành và hai đường thẳng x=0,x=3 

A. e62+12.

B. e63+13.

C. e6212.

D. e6313.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, có đúng một cực trị? 

A. y=x4+2x25.

B. y=x36x2+x.

C. y=2x7x+1.

D. y=x34x+5.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Biết rằng tích phân 012x+1exdx=a+b.e, tích ab bằng 

A. -15 

B. -1

C. 1.     

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=sin3x.cosx.

A. fxdx=sin4x4+C.

B. fxdx=sin4x4+C.

C. fxdx=sin2x2+C.

D. fxdx=sin2x2+C.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn cosx.f'x+sinx.fx=2sinx.cos3x, với mọi x, fπ4=924. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. fπ32;3.

B. fπ33;4.

C. fπ34;6.D.

D. fπ31;2.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y = f'(x) như hình dưới.

Cho hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y = f'(x) như hình dưới. (ảnh 1)

Hàm số gx=fx+2021 có bao nhiêu điểm cực trị? 

A. 5.                                   

B. 7.                              

C. 3.      

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R đồ thị hàm số f'(x) như trong hình vẽ dưới. Hỏi phương trình f(x) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm biết f(x) > 0?

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R đồ thị hàm số f'(x) như trong hình vẽ dưới. Hỏi phương trình (ảnh 1)

A. 3.                              

B. 1.                              

C. 2.     

D. 0. 

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) có đồ thị của hàm số y= f'(x) như hình vẽ.

Cho hàm số y= f(x) có đồ thị của hàm số y= f'(x) như hình vẽ. (ảnh 1)

Hàm số y=f3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 

A. (4;7)

B. ;1

C. (2;3)

D. (-1;2)

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho bất phương trình: 9x+m+1.3x+2m>0 1. Có bao nhiêu giá trị của tham số m nguyên thuộc 8;8 để bất phương trình (1) nghiệm đúng 

A. 11.                           

B. 9.                              

C. 8.     

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Ông M vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0,4% tháng theo hình thức mỗi tháng trả góp số tiền giống nhau sao cho sau đúng 3 năm thì hết nợ. Hỏi số tiền ông phải trả hàng tháng là bao nhiêu? (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy) 

A. 2,96 triệu đồng.        

B. 2,98 triệu đồng.        

C. 2,99 triệu đồng.      

D. 2,97 triệu đồng. 

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a2, cạnh bên SA= 2a. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (SAC) bằng

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a can bậc hai 2 cạnh bên SA= 2a (ảnh 1)

A. 2114.

B. 213.

C. 217.

D. 212.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có ABC là tam giác vuông cân, AB=AC=a,AA'=a3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB',BC'.

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có ABC là tam giác vuông cân, AB=AC=a, AA'= a căn bậc hai 3 (ảnh 1)

A. 6a4.

B. 3a4.

C. 3a2.

D. 15a5.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz cho hình vuông MNPQ M10;10,N10;10,P10;10, Q10;10. Gọi S là tập hợp tất cả các điểm có tọa độ đều là các số nguyên nằm trong hình vuông MNPQ (tính cả các điểm nằm trên các cạnh của hình vuông). Chọn ngẫu nhiên một điểm Ax;yS, khi đó xác suất để chọn được điểm A thỏa mãn OA.OM1 là 

A. 121.

B. 249.

C. 149.

D. 19441.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA=a,  tam giác ABC vuông ở C có AB= 2a góc CAB^=300. Gọi H là hình chiếu của A trên SC. Gọi B' là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng (SAC). Tính thể tích khối chóp H.AB'B.

A. a3312.

B. a334.

C. 3a334.

D. a336.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Xét các số thực dương a,b,x,y thỏa mãn a>1,b>1 a2x=b3y=ab6. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3xy+2x+y có dạng m+n30 (với m,n là các số tự nhiên). Tính S=m2n. 

A. S = 34

B. S = 28

C. S = 32

D. S = 24

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ.

Giá trị của tham số m để phương trình 4m3+m2f2x+5=f2x+3 có 3 nghiệm phân biệt là m=ab với a,b là hai số nguyên tố. Tính T= a+ b 

A. T= 43

B. T = 35

C. T =39

D. T =45

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có diện tích các mặt ABCD,ABB'A',ADD'A' lần lượt bằng 30 cm2,40cm2,48cm2.  Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp bằng

A. 310cm.

B. 510cm.

C. 552cm.

D. 255cm.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB=a,AD=a3. SA vuông góc với đáy và SC tạo với mpSAB một góc 300. Tính thể tích khối chóp đã cho.

A. 2a363.

B. 26a3.

C. a363.

D. 4a33.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biêt 3x3x22mlog33x22x+5+3x2+2xlog13x3x22m+4=0.Tích các phần tử của S là 

A. 6136.                         

B. 25108.                          

C. 2554.     

D54.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack