vietjack.com

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 5
Quiz

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 5

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? 

A. y=x3x+2.

B. y=x33x+5.

C. y=x3+x1.

D. y=x4+4.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) có bảng xét dấu của y' như sau:

Cho hàm số y= f(x) có bảng xét dấu của y' như sau:   Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

 Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;2.

B. 3;1.

C. 0;+.

D. (-2;0)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức P=x54, với x > 0 Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. P=x54.

B. P=x45.

C. P=x20.

D. P=x9.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+12x4 có phương trình là  

A. y = -2

B. y=12.

C. y=-14.

D. y =  -1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón có bán kính đáy r=3 và chiều cao h=4 Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A. V= 4

B. V=4π.

C. V= 12

D. V=12π.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm f'x=x+2x2x13 với x. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị.

A. 2.                              

B. 0.                              

C. 3.     

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau  Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của (ảnh 1)

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng?

A. 2.                              

B. 1.                              

C. 0.     

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 12x1128 là? 

A. 6;+.

B. 8;+.

C. ;8.

D. ;-6.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của hàm số y=log2x1 là 

A. x.

B.  x > 1

C. x1.

D. x < 1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau  Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 4.                              

B. 2.                              

C. 3.      

D.  -2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=13x3+x23x+1 đạt cực tiểu tại điểm 

A. x=3.

B. x= 3.

C. x=1.

D. x=1.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Phương trình log23x2=2 có nghiệm là

A. x=23.

B. x = 2

C. x = 1

D. x=43.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?   (ảnh 1)  

A. y=x2x+1.

B. y=x+12x+1.

C. y=x12x+1.

D. y=x+32x+1.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Phương trình 3x4=1 có nghiệm là:

A. x = 5

B. x = 0

C. x = 4

D. x = -4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng 2a2 và cạnh bên bằng 3a.Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 2a3.

B. 3a3.

C. 18a3.

D. 6a3.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R, có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R, có bảng biến thiên như sau  Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại điểm  (ảnh 1)

Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại điểm 

A. x= -1

B. x= 4

C. x= 3

D. x= -2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3+5x+7. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-5;0] bằng bao nhiêu ?

A. 7.                             

B. 5.                              

C. 80.

D. -143

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ. Số giao điểm của (C) và đường thẳng y = 3 

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ. Số giao điểm của (C) và đường thẳng y = 3 là (ảnh 1)

A. 2.                                   

B. 0.                              

C. 3.     

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3x5x2 

A. x = 2

B. x = 3

C. y = 3

D. y = 2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ;+? 

A. y=e4x.

B. y=23x.

C. y=π3x.

D. y=34x.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối cầu đường kính 2a bằng

A. 4πa3.

B. 4πa33.

C. 2πa3.

D. 12πa33.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 7. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. 175π.

B. 175π.3

C. 35π.

D. 70π.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số y=x42x23 trên đoạn [0;2] Giá trị biểu thức M + m bằng 

A. 2.                              

B. 1.                              

C. -3     

D. -7

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Số cạnh của một hình tứ diện là 

A. 6.                              

B. 12.                            

C. 4.      

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 32 và chiều cao bằng 233 

A. 1.     

B.66.                     

C. 13.  

D. 23.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=x33mx2+3m22x đồng biến trên khoảng 12;+?

A. 10.                            

B. 0.                              

C. 13.    

D. 11.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=43sin32x+2cos22xm2+3msin2x1 nghịch biến trên khoảng 0;π4. 

A. m352 hoặc m3+52.                       

B. m3 hoặc m0.

C. 3m0.                                                       

D. 352m3+52. 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Hàm số log24x2x+m có tập xác định là  thì 

A. m14.

B. m = 0.

C. m>14.

D. m<14.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S. ABCD có thể tích V. Gọi B', C' lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tính theo V thể tích khối chóp S. AB'C' 

A. 13V.

B. 12V.

C. 112V.

D. 14V.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Gọi E là trung điểm AB. Cho biết AB=2a,BC=a3,CC'=4a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A'B và CE bằng

A. 4a7.

B. 12a7.

C. 6a7.

D. 3a7.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Ông X gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng là 8% trên năm. Sau 5 năm ông X tiếp tục gửi thêm 60 triệu đồng nữa. Hỏi sau 10 năm kể từ lần gửi đầu tiên ông X đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được là bao nhiêu? (Biết lãi suất không thay đổi qua các năm ông X gửi tiền).

A. 217,695 (triệu đồng).                                        

B. 231,815 (triệu đồng).

C. 190,271 (triệu đồng).                                          

D. 197,201 (triệu đồng).

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Hàm số fx=lnx+1x1 có đạo hàm là

A. f'x=2x2+1.

B. f'x=2x2+1.

C. f'x=2x21.

D. f'x=x1x+1.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9x8.3x+15=0 là 

A. 15.                            

B. 8.                              

C. log35.     

D. log315. 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho a,b,x là các số thực dương thỏa mãn log2x=5log2a+3log2b. Mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. x=a5b3.

B. x=3a+5b.

C. x=a5+b3.

D. x=5a+3b.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=2axbxca,b,c,b0 có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y= f(x) = 2-ac/bx-c( a,b,c thuộc R, b khác 0) có bảng biến thiên như sau:  Trong các số a,b,c có bao nhiêu số âm?  (ảnh 1)

Trong các số a,b,c có bao nhiêu số âm? 

A. 2.                             

B. 1.                              

C. 0.     

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x3x+13+m, đặt P=max1;7fx2+min1;7fx2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để giá trị của P không vượt quá 26?

A. 6.                              

B. 7.                              

C. 4.     

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=3,AD=4 và các cạnh bên của hình chóp tạo với đáy một góc 600.Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 

A. V=25033π.

B. V=12536π.

C. V=5033π.

D. V=500327π.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực x,y với x0 thỏa mãn ex+3y+exy+1+xy+1+1=exy1+1ex+3y3y. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=x+2y+1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 

A. m2;3.

B. m-1;0.

C. m0;1.

D. m1;2.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=3x44x312x2+m2 có đúng 5 điểm cực trị? 

A. 5.                              

B. 7.                              

C. 6.      

D. 4. 

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện SABCD có các cạnh SA,SB,SC đôi một vuông góc với nhau. Biết SA=3a,SB=4a,SC=5a. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện S.ABC.

A. V=10a3.

B. V=5a32.

C. V=5a3.

D. V=20a3.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC SA=a,SB=2a,SC=4a ASB^=BSC^=CSA^=600. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a

A. a323.

B. 8a323.

C. 4a323.

D. 2a323.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình trụ có thể tích V cho trước. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán kính đáy của vỏ hộp sữa phải bằng

A. V2π3.

B. V3π3.

C. Vπ3.

D. V23.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4π và có thiết diện cắt mặt phẳng qua trục là một hình vuông. Tính thể tích khối trụ.

A. 4π9.

B. 4π69.

C. π69.

D. π612.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Một hộp đựng thẻ gồm 10 thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ từ hộp thẻ đó. Xác suất để 2 thẻ rút được có tổng là một số tự nhiên chia hết cho 3 là 

A. 1645.

B. 1445.

C. 13.

D. 1745.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho x, y > 0 thỏa mãn log6x=log9y=log42x+2y. Tính xy.

A. 312.

B. 1+3.

C. 32.

D. 32.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số y=x1x2+2x3 có bao nhiêu đường tiệm cận? 

A. 0.                              

B. 2.                              

C. 3.     

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=x23x+235+x32 

A. D=;+\3.

B. D=;+\1;2.

C. D=;12;+.

D. D=;12;+\3.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của cạnh AC và B'C'. Góc α là góc hợp giữa đường thẳng MN và mặt phẳng A'B'C'D'. Tính giá trị của sinα. 

A. sinα=55.

B. sinα=25.

C. sinα=22.

D. sinα=12.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có đường chéo bằng a3. Tính thể tích khối chóp A'.ABCD

A. 22a3

B. a33.

C. a3

D. 22a33

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f'(x) như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f'(x) như hình vẽ bên dưới. (ảnh 1)

 Số điểm cực tiểu của hàm số gx=2fx+2+x+1x+3 

A. 4.                              

B. 3.                              

C. 2.     

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack