vietjack.com

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 24
Quiz

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 24

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực a,ba<b và hàm số y= f(x) có đạo hàm là hàm liên tục trên . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. abf'xdx=fbfa.                       

B. abf'xdx=fafb.

C. abfxdx=f'bf'a.                       

D. abfxdx=f'af'b.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;1;2B2;1;4. Véctơ AB có tọa độ

A. 3;0;2.              

B. 1;2;6.           

C. 1; 0 ; -6.                                             

D. 1;2;6.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng un có u1=3, công sai d=2. Số hạng u2 bằng

A. 5.                         

B. 6.                       

C. -1.                      

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y= f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

A. x=0.                    

B.x=2.                  

C.x=-2.                 

D.x=-3.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h= 7. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

A. 60π.                      

B.70π.                     

C.120π.                   

D.35π.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=lnx2+5x6 là

A. \2;3.                

B.2;3.                   

C.2;3.                   

D.\2;3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Với các số thực a,b bất kỳ, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 5a5b=5ab.             

B. 5a5b=5ab.              

C. 5a5b=5a+b.            

D. 5a5b=5ab.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+22+z+12=16. Tọa độ tâm I của (S):  

A. I1;  ​2; ​1.            

B. I1;  ​2;1.      

C. I1;  ​2; ​1.           

D. I1;  ​2;1.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y= f(x) có đồ thị như hình vẽ.  Hàm số y= f(x)  nghịch biến trên khoảng  (ảnh 1) Hàm số y= f(x)  nghịch biến trên khoảng 

A. 0;1.                   

B. 3;+.              

C. 1;2.                  

D. 1; 5.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho a là số thực dương tùy ý, khi đó log2a522 bằng

A. 5log2a32.           

B. 5log2a+32.          

C. 5log2a23.                                            

D. 325log2a.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm thực của phương trình 9x2+4x+3=1 là

A. 3.                         

B. 1.                        

C. 0.                                                         

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=8x3+6x là

A. 24x2+6+C.                                       

B. 2x3+3x+C.        

C. 8x4+6x2+C.                

D. 2x4+3x2+C.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l =4.Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. 12π.                     

B. 39π.                 

C. 43π.                 

D. 83π.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là nP=2;1;1. Vectơ nào sau đây cũng là vectơ pháp tuyến của (P)?

A. n=4;2;2.          

B. n=4;2;2.        

C. n=2;1;1.        

D. n=4;2;3.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có diện tích đáy bằng 2a2, chiều cao bằng a2. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

A. 26a3.                   

B. 22a3.                 

C. 212a3.                 

D. 23a3.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối cầu bán kính a bằng

A. 2πa3.                    

B. πa33.                   

C. 4πa33.                 

D. 4πa3.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

A. 3125.      

B. 625.         

C. 80. 

D. 120

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 trên .                          

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 trên .                          

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1 trên .                         

D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên .

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x+1x+2. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là

A. y=1; x=2.        

B. x+2=0.              

C. y=2.               

D. y=1.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình log3x2+2x=1 là

A. 0.                      

B. 1;3.                  

C. 1;3.                

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;2;3. Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là

A. 1;0;3.                 

B. 1;0;0.             

C. 1;2;0.             

D. 0;2;3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và độ dài đường cao bằng 4 là

A. 8.                          

B. 12.                      

C. 6.                        

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như hình sau:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như hình sau: (ảnh 1)

            

 Số nghiệm của phương trình fx+2=0 là

A. 0.                          

B. 3.                        

C. 1.                       

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

A. y=x33x+5.        

B. y=x1x+2.             

C. y=x4+x21.   

D. y=x3+3x2+1.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

 Biết 15f(x)dx=6 , 15g(x)dx=8. Tính 154f(x)g(x)dx bằng

A. 6                         

B. 5                        

C. 61                      

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 5.6x+12.3x+1  là

A. ;110 .             

B. ;log25.       

C. log25;0.         

D. log25;+.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) xác định và liên tục trên 2;3 và có bảng xét dấu đạo hàm như hình sau

Cho hàm số y= f(x) xác định và liên tục trên [-2;3] và có bảng xét dấu đạo (ảnh 1)

Khi đó hàm số  

A. đạt cực đại tại x=0.                           

 B. đạt cực đại tại x=1.                                   

C. đạt cực tiểu tại x=-2                          

D. đạt cực tiểu tại x=3  

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho a>0,  a1logax=1,logay=4. Giá trị của logax2y3 bằng

A. 14.                        

B. 10.                      

C. 18.                      

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a2. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 2πa312.                

B. πa34.                   

C. 7πa33.               

D. 2πa34.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số fx=sinx+cosx thỏa mãn Fπ2=2. Khi đó F(x) bằng

A. cosx+sinx+3.    

B. cosx+sinx-1.   

C. cosx+sinx+1.   

D. cosxsinx+3.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B3;0;2. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là

A. xyz+1=0.      

B. x+yz1=0.     

C. xy1=0.         

D. x+y3=0.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho I=10112xdx. Nếu đặt t=12x thì I bằn

A. 31dtt.                   

B. 31dt.                  

C. 13dtt.                  

D. 13dt.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A4;1;5, B2;4;7, C3;2;9. Tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành là

A. D2;3;3.          

B. D3;3;3.       

C. D3;3;3.       

D. D6;5;12.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x23x+2x21 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 0.                         

B. 1.                        

C. 2.                        

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, cạnh SA=a2và SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa SC và (ABCD) bằng

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, cạnh (ảnh 1)

A. 900.                       

B. 450.                     

C. 300.                     

D. 600.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x2+3 trên 1;  3. Khi đó giá trị T=2M+m bằng

A. 3.                         

B. 2.                      

C. 4.                       

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=(x+1)(x22) có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. (C) cắt trục hoành tại một điểm.       

B. (C) cắt trục hoành tại ba điểm.                              

C. (C) cắt trục hoành tại hai điểm.                     

D. (C) không cắt trục hoành.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=2x2+x là

A. y'=(2x+1)2x2+x.                                 

B. y'=(2x+1)2x2+x.ln2.

C. y'=2x2+x.ln2.     

D. y'=22x+1.ln2.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a2. Khoảng cách từ tâm O của đáy đến một mặt bên bằng

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng (ảnh 1)

A. 25a3.                   

B. 5a2.                   

C. 3a2.                  

D. 2a3.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Xác suất thẻ lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 3  bằng

A. 0,3.                       

B. 0,15.                   

C. 0,5.                     

D. 0,2.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M1;2;4. Gọi α là mặt phẳng  đi qua M và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho OA, OB, OC  theo thứ tự lập thành cấp số nhân có công bội bằng 2. Khoảng cách từ O đến α bằng

A. 121.                    

B. 321.                   

C. 421.                 

D. 221.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang cân ABCD, AB //CD, AB=6,CD=2, AD=BC=13. Quay hình thang ABCD xung quanh đường thẳng AB ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó bằng

A. 12π.                     

B. 30π.                   

C. 18π.                   

D. 24π.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Anh Nam tiết kiệm được x triệu đồng và dùng số tiền đó để mua một căn nhà, nhưng thực tế giá căn nhà đó là 1,6x triệu đồng. Anh Nam quyết định gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7%/năm theo hình thức lãi kép và không rút tiền trước kỳ hạn. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm anh Nam có đủ số tiền cần thiết (bao gồm vốn lẫn lãi) mua căn nhà đó? Giả sử trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi, anh Nam không rút tiền và giá bán căn nhà không thay đổi.

A. 6 năm.                  

B. 5 năm.               

C. 7 năm.                

D. 8 năm.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=axbx1 có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y=ax-b/ x-1 có đồ thị như hình vẽ.  Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 0<b<a.  

B. b<0<a.  

C. a<b<0   

D. a<0,b<0.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Biết 1ex3lnxdx=3ea+1b, với a,b là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. ab=4.   

B. a.b=-46.  

C.a.b=46.

D.ab=12.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của y để tập nghiệm của bất phương trình log2x22xy<0 có ít nhất 1 số nguyên và không quá 6 số nguyên?

A. 2048.                   

B. 2016.                  

 C. 1012.                  

D. 2023

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=x33x2+1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2021.ff(x)=m có 7 nghiệm phân biệt?

A. 8078.                    

B. 0.                        

C. 4041.                  

D. 8076.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa 2fx+xf'x=2x+1 và f1=3. Tính I=01fxdx.

A. I=52.                   

B. I=-1.                 

C. I=5.                  

D. I=2.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x+3x+4m nghịch biến trên khoảng 2;+?

A. Vô số.                   

B. 2.                       

C. 3.                       

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh đáy bằng 2a, góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 45o. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB và AB. Thể tích khối tứ diện DMNP bằng

A. a36.                       

B. a312.                     

C. a32.                     

D. a34.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack