vietjack.com

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 20
Quiz

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 20

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng 0;+?

A. y=log3ex.              

B. y=logeπx.           

C. y=log2πx.          

D. y=log22πx.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4x(m+1).2x+1+3m4=0 có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1+x= 3 ?

A. m=3.                  

B. m=4.               

C. m=12.                

D. m=73.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC^=60°, SB=SD=SA, H là hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SH và AB.

A. a77.                    

B. a37.                  

C. a32.                 

D. a34.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y=  5x+2 theo trục Oy lên trên 2 đơn vị và theo Ox sang trái 3 đơn vị ta được đồ thị hàm số y=gx. Có bao nhiêu điểm trên đồ thị y=gx có các tọa độ đều là số nguyên?

A. 4.                          

B. 2.                        

C. 1.                        

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích xung quanh hình trụ biết hình trụ có đường kính đáy là 2a và đường cao là a3.

A. πa23.                  

B. 2πa23.              

C. 2πa2.                 

D. 4πa23.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu có diện tích bằng 16π(cm2). Đường kính mặt cầu đó là

A. 23cm.                

B. 43cm.               

C. 4cm.                   

D. 2cm.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1=2, công sai d=3. Tính u3.

A. 10.                       

B. 18.                     

C. 8.                      

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên không âm m để hàm số f(x)=x2+5x+m+6x+2 đồng biến trên 1;+?

A. 10.                        

B. 9.                       

C. 1.                        

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, AB=a,SA=2a và SA tạo với mặt đáy góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC .

A. a38.                       

B. a34.                    

C. a3312.                

D. a316.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Gọi m,n lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+2 trên 2;1. Tính m + n.

A. 8.                         

B. 5.                       

C. 7.                      

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=3xx2e là

A. ;03;+.    

B. 0;13.                 

C. 0;​ 3.                 

D. 0;​ 3.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tìm tổng các nghiệm của phương trình log12x+log12x1=1.

A. 3.                         

B. -1.                      

C. 1.                        

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Với a>0,a1, chọn mệnh đề đúng.

A. ax'=ax.             

B. ax'=axloga.     

C. ax'=axlna.         

D. ax'=ax.lna.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3x có đồ thị (C). Gọi M,N là hai điểm phân biệt trên (C) và các tiếp tuyến tại M,N song song với nhau. Tính xM+xN.

A. 1.                          

B. 2.                      

C. 0.                       

D. -2.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số có dạng y=ax3+bx2+cx+da0

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số có dạng  (ảnh 1)

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 3;1.                 

B. 1;1.                

C. 1;+.               

D. -1;+.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hàm số y=xmx+1 đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.

A. m1;+.         

B. m;1.       

C. m1;+.       

D. m;1.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm ΔACD và M là điểm trên cạnh AC sao cho AMAC=45.

Tính VABMGVABCD.

A. 13

B. 25

C. 15

D. 415

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Gọi x1,x2 là hai điểm cực trị của hàm số y=13x312x24x10. Tính x12+x22.

A. 8.                          

B. 9.                        

C. 7.                                 

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y=x4+2x2?

Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y=x^4+2x^2 ? (ảnh 1)

A. Hình 4.                 

B. Hình 1.               

C. Hình 2.                              

D. Hình 3.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ thành một hàng ngang. Tính xác suất để có đúng 2 học sinh nam đứng xen kẽ với 3 học sinh nữ.

A. 512.                       

B. 217.                      

C. 1237.                                

D. 584.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó.

A. y=1xx2.      

B. y=1+xx2.         

C. y=x+1x.                                

D. y=x320x+21.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log22xm+2log2x+3m1=0 có hai nghiệm x1;x2 sao cho x1;x2=8.

A. m=6.                    

B. m=1.                   

C. m=3.                                 

D. m=43.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho các hàm số y=ax;y=logbx ; y=logcx có đồ thị như hình vẽ

Cho các hàm số y= a^x; y=log bx; y=log cx có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Chọn mệnh đề đúng?

A. b<c<a.                

B. a<c<b.              

C. c<b<a.                                

D. c<a<b.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=sinx đồng biến trên khoảng nào?

A. π2;0.                

B. π2;π.                

C. π;3π2.                                

D. 0;π.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số f(x)=xx2 có tiệm cận đứng là đường thẳng

A. y=1.                     

B. x=2.                  

C. x=-2.                                 

D. y=2.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón đỉnh S đáy là đường tròn tâm O bán kính R= 5, góc ở đỉnh bằng 

A. 3134.                   

B. 15714.                  

C. 151326.                                

D. 153434.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số f(x)=x23x+1x23x có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1.                          

B. 3.                        

C. 4.                              

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm trên R và f'(x)=x19x+202x213. Hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3.                           

B. 1.                         

C. 4.                               

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm bậc ba y= f(x) như hình vẽ bên.

Cho đồ thị hàm bậc ba y= f(x) như hình vẽ bên. (ảnh 1)

Phương trình fx=322 có bao nhiêu nghiệm?

A. 2 nghiệm.              

B. 3 nghiệm.            

C. 0 nghiệm.                     

D. 1 nghiệm.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x32x+3 tại điểm có hoành độ x= 2 là

A. y=7x7.              

B. y=x+5.              

C. y=10x27.                

D. y=10x13.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Biết f(x) là tam thức bậc hai có các nghiệm là 2,1. Tính tổng các nghiệm của fx2.

A. 3.                          

B. -3.                     

C. 5.                                 

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác?

A. 1.                           

B. 2.                        

C. 4.                                 

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB=1 và AD=2. Gọi M và N lần lược là trung điểm của AD và BC. Cho hình chữ nhật và phần trong của nó quay quanh trục MN. Tính thể tích khối trụ tạo thành.

A. π2.                         

B. 2π.                     

C. π3.                                 

D. π.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp tứ giác đều nội tiếp trong khối cầu có bán kính bằng R=9. Tính chiều cao h của khối chóp để thể tích khối chóp lớn nhất.

A. h=12.                  

B. h=9.                  

C. h=10.                                 

D. h=14.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Giải bất phương trình  log34x1<1.

A. x>14.                    

B. x<1.                   

C. 14<x<2.                                 

D. 14<x<1.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho a,b,c là các số dương khác 1. Đẳng thức nào dưới đây là đúng?

A. alogbc=clogab.          

B. alogbc=clogba.        

C. alogbc=blogac.               

D. alogbc=blogca.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tìm m để phương trình mcosx+sinx=1m có nghiệm.

A. m0.                    

B. m0.                  

C. m>0.                                 

D. m<0.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có AB,AC,AD đôi một vuông góc và AB= a, AC=a2, AD=a3. Khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (BCD) là

A. d=a63.               

B. d=a32.              

C. d=a305.                                 

D. d=a6611.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của phương trình 9x+1=27.

A. 12.                      

B. 0.                     

C. 1.                                 

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập. Biết xác xuất trúng của xạ thủ thứ nhất và xạ thủ thứ hai lần lượt là 0,9 và 0,7 .Xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trùng bia là

A. 0,26.                     

B. 0,97.                  

C. 0,85.                          

D. 0,72.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x4+2x2+1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;0.               

  B. 0;+.               

C. 1 ;+.                                 

D. ;1.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển của biểu thức x+17 là

A. 7.                           

B. 21.                      

C. 42.                             

D. 35.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có cạnh AD=3 và các cạnh còn lại bằng 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. AD và CB vuông góc.

B. Đoạn nối 2 trung điểm 2 cạnh AB và CD là đoạn vuông góc chung của AB, CD.

C. AB và CD vuông góc.

D. AB và BD vuông góc.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Gọi l,h,r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là:

A. Sxq=πrl.               

B. Sxq=πrh.             

C. Sxq=2πrl.                                

D. Sxq=13πr2h.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng qua 2 điểm cực trị của đồ thị của hàm số y=x2x+2x+2 có phương trình là

A. y=2x1.               

B. y=2x+1.             

C. y=x2.                                 

D. y=2x1.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho 2 số thực x,y với x>0,0<y<2. Biết biểu thức S=2yx2xyx2+2x+2yx2yx có giá trị nhỏ nhất là ab với a,b là các số nguyên dương và ab là phân số tối giản. Tính P=a+b.

A. P=11.                   

B. P=15.                 

C. P=17.                                 

D. P=13.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y=8cotx+(m3)2cotx+3m2 nghịch biến trên π4;π

A. 9m<3.             

B. m>3.                  

C. m3.                                 

D. m9.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Gọi a là số thực, a > 1 sao cho phương trình ax=logax có nghiệm duy nhất. Chọn mệnh đề đúng.

A. a(1,4;1,5)

B. a(1,2;1,3)

C. a(1,3;1,4)

D. a(1,5;1,6)

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) có đồ thị y=f'(x1)như hình vẽ.

Cho hàm số y= f(x) có đồ thị y= f'(x-1) như hình vẽ. (ảnh 1)

Khi đó hàm số y=efx+  2x đạt cực đại tại điểm x0. Mệnh đề nào dưới đây là đúng

A. x01;0.           

B. x04;-2.         

C. x00;1.                                

D. x02;1.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Một chiếc hộp hình hộp chữ nhật ABCD.FEGH, mặt trên EFGH không có nắp (xem hình bên).

Một chiếc hộp hình hộp chữ nhật ABCD.FEGH, mặt trên EFGH không có nắp (xem hình bên). (ảnh 1)

Có một con kiến ở đỉnh A bên ngoài hộp và một miếng mồi của kiến tại điểm O là tâm đáy ABCD ở bên trong hộp. Tính quãng đường ngắn nhất mà con kiến tìm đến miếng mồi (làm tròn đến một chữ số thập phân).

A. 12.3.                     

B. 12.4.                    

C. 12.2                           

D. 12.8.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack