vietjack.com

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 19
Quiz

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 19

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:  Giá trị cực đại của hàm số là:  (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số là: 

1.

-2

3

0.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a>0,a1, tính giá trị biểu thức A=a6loga27.

42

343.

21.

7.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có độ dài 3 kích thước lần lượt bằng 1; 2; 3. 

V=2.

V=4.

V=6.

V=3.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối hai mươi mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là:

20; 30; 12

12; 30; 20

30; 12; 20

12; 20; 30.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với mọi hàm số f(x), g(x) liên tục trên R cho các khẳng định sau:

     (I) fxgxdx=fxdxgxdx

     (II) fxgxdx=fxdxgxdx

     (III) Nếu fxdx=Fx+C thì fudu=Fu+C

     (IV) kfxdx=kfxdx với mọi hằng số k 

Có bao nhiêu khẳng định sai?

4

1

2

3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V khối tứ diện A'BCC' có thể tích là V1. Tính V1V

13

12

16

14

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho K là một khoảng. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Nếu hàm số đồng biến trên K thì đồ thị của nó là đường đi lên từ phải sang trái.

Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên Kđược gọi chung là đơn điệu trên K.

Hàm số y= f(x)đồng biến trên Knếu tồn tại một cặp x1,x2thuộc Ksao cho x1<x2fx1<fx2.

Nếu hàm số y = f(x)có đạo hàm trên Kvà f'x<0,xKthì hàm số đồng biến trên K.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y=1xx+1. 

;1;1;+

;+

Không tồn tại

;11;+

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=3x1x+2 có đồ thị (H). Điểm nào sau đây thuộc (H) 

N1;4

P1;1

Q3;7

M0;1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2020x12021x+1 

y=1

x=20202021

y=-1

y=20202021

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+3x2+2 có đồ thị (C). Số giao điểm của (C) với đường thẳng y = 4 là 

2.

3.

1.

0.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hàm số có đồ thị không nhận trục tung làm trục đối xứng: 

y=cosx

y=cos2x

y=sin2x

y=sin22x

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho n,k* nk Tìm công thức đúng. 

Cnk=n!nk!k+1!

Cnk=n!nk!

Ank=n!nk!k!

Ank=n!nk!

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau? 

60480

151200

136080

15120

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? 

y=1x

y=cotx

y=1x2+1

y=x3x2+1

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện đều ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,CD. Sử dụng mặt phẳng trung trực của AB và mặt phẳng trung trực của CD ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây?

MANC,BCDN,AMND,ABND

MANC,BCMN,AMND,MBND

ABCN,ABND,AMND,MBND

NACB,BCMN,ABND,MBND

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R= 3cm và chiều cao h= 4cm.

V=36πcm3

V=12πcm3

V=24πcm3

V=48πcm3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối nón có chiều cao h và đường kính đáy h2

V=148πh2

V=148πh3

V=13πh3

V=112πh3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm mệnh đề đúng (ảnh 1)

Hàm số đồng biến trên 12;+.

Hàm số đồng biến trên các khoảng ;12;12;3.

Hàm số đồng biến trên ;+

Hàm số đồng biến trên ;3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và độ dài đường cao bằng 3h.

V=Bh

V=43Bh

V=13Bh

V=23Bh

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối cầu biết chu vi đường tròn lớn của nó bằng 5π

125π6

500π3

100π

25π

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=13x3mx22m3xm+2 đồng biến trên

5

2

3

1

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm trên 0;π của phương trình sin5x=0? 

5

4

6

3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính bán kính R của mặt cầu (S) biết diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu đó có giá trị bằng nhau. 

R=3

R=33

R=3.

R=13

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức A=333x+33x biết 3x+3x=4.

A=192

A=3

A=156

A=12

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ sau. Có bao nhiêu số dương trong các số a,b,c,d.

Cho hàm số bậc ba f(x)=ax^3+bx^2+cx+d có đồ thị như hình vẽ sau. (ảnh 1)

0

1

2

3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng cos3x.sin3x+sin3x.cos3xdx=abcos4x+C với a,b,ab là phân số tối giản a<0,b>0, tính 2a + b 

13

13

10

10

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức x2+12x9

2116

84

2716

64

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 2x+4=16x2+1. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

Phương trình vô nghiệm.

Tổng các nghiệm của phương trình là một số nguyên.

Tích các nghiệm của phương trình là một số dương.

Tổng các nghiệm của phương trình là một số dương.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 20 nữ và 15 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn sao cho có đủ  nam, nữ và số nam ít hơn số nữ?

192375

84075

113750

129254

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình log2x2x2log0,5x1+1 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc 0;2021?

2019

2018

2021

2020

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=mx+nax2+bx+c(m,n,a,b,c là các tham số thực). Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tối đa bao nhiêu đường tiệm cận (ngang và đứng)?

2

4

3

1

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình trụ và một hình lập phương có cùng chiều cao, đường tròn đáy của hìnhtrụ là đường tròn ngoại tiếp đáy của hình lập phương. Tính tỉ số thể tích của khối trụ và khối lập phương đó

π4

π2

2π

π

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đoàn tàu gồm 12 toa chở khách (mỗi toa có thể chứa tối đa 12 khách). Có 7 hànhkhách chuẩn bị lên tàu. Tính xác suất để đúng 3 toa có người (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).

0,123

0,011

0,018

0,017

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tung ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để xuất hiệnmặt có số chấm lẻ.

12

1

13

23

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 1. Gọi M,N,P lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC,ABD,ACD. Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện ABCD. Tính thể tích của khối tứ diện OMNP

2192

2864

2576

21296

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A=1;2;3;...;90. Chọn từ A hai tập con phân biệt gồm hai phần tử a;b;c;d, tính xác suất sao cho trung bình cộng của các phần tử trong mỗi tập hợp đều bằng 30. 

4064005

29572715

29267

29534534

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của BC. Biết thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng 3a320. Tính tang của góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy. 

235

635

25

65

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 1. Gọi A',B',C',D' lần lượt là điểm đối xứng của A,B,C,D qua các mặt phẳng BCD,ACD,ABD,ABC. Tính thể tích của khối tứ diện A',B',C',D' 

223.

9232

16281

1252324

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị dương của n thỏa mãn 3n+7n2021>32021+72021n.

1<n<2021

0<n<1

n>2021

0<n<2021

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2m1xmx+mm0 có đồ thị Cm. Biết rằng tồn tại duy nhất một đường thẳng (d) có phương trình y=ax+b sao cho Cm luôn tiếp xúc với (d). Giá trị của a+ b là 

3

1

-1

2

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x2x+2x3. Điểm cực đại của hàm số gx=fx22x là:

x=3

x=0

x=1

x=-1

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+x24 có đồ thị (C). Có bao nhiêu cặp điểm A,B thuộc (C) sao cho ba điểm O,A,B thẳng hàng và OA=2OB (O là gốc tọa độ)?

2

4

Vô số

1

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một sợi dây kim loại dài 120cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất được uốnthành hình vuông, đoạn dây thứ hai được uốn thành vòng tròn (tham khảo hình bên dưới).

Một sợi dây kim loại dài 120cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất được uốn (ảnh 1)

Tổng diện tích của hình vuông và hình tròn đạt giá trị nhỏ nhất là (làm tròn đến hàng đơn vị)               

498

462

504

426

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau. Biết khoảng cách từ điểm O đến các đường thẳng BC,CA,AB lần lượt là a,a2,a3. Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (ABC) theo a.       

2a

a6611

11a6

2a3311

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x2mx2+m+6x2x2 (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị?

5

7

6

9

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại A,BAC=1200 và các cạnh bên hợp với đáy một góc bằng

 Hình chiếu vuông góc của  lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác (ABC). Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ACC'A' bằng 217.

34

33

36

39

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho S=1;2;3;...;35, tìm số cách chọn một tập con của S gồm 26 phần tử sao cho tổng các phần tử của nó chia hết cho 5. 

15141523

14121492

1321250

131213

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=sinxm2+cosxn2(m,n là các tham số nguyên). Có tất cả bao nhiêu bộ (m,n) sao cho minxfx+maxxfx=52?

4

0

8

12

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình log375523123+1+log375533133+1+...+log3755x31x3+1<1 với x,x>2. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho bằng bao nhiêu? 

54

228

207

42

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack