vietjack.com

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 14
Quiz

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 14

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? 

Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? (ảnh 1)

Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? (ảnh 2)

Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? (ảnh 3)

Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? (ảnh 4)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) nghịch biến trên D. Mệnh đề nào sau đây đúng?

fx1fx2<1với mọi x1,x2Dx1<x2.

fx2fx1x2x1>0với mọi x1,x2Dx1<x2..

fx1<fx2với mọi x1,x2Dx1<x2..

fx2fx1x2x1<0với mọi x1,x2Dx1<x2..

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ giao điểm M của đồ thị hàm số y=2x+3x+2 với trục hoành là 

32;0

2;0

0;-2

0;32

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm trên \1 và có bảng biến thiên

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm trên R\{-1} và có bảng biến thiên  Tổng số tiệm cận ngang (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

3.

1.

4.

2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=5xx 

5xln5x22+C.

5xx2+C.

5xln2x22+C.

5xln51+C.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;1;-1) và B(2;3;2). Tọa độ vectơ AB là 

1;2;3.

1;2;3.

3;4;1.

1;2;1.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 1. Biết SA vuông góc với (ABCD) SA=3. Thể tích của khối chóp S.ABCD 

14.

3.

36.

33.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x32x+1 có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm M1;2 bằng 

3.

5.

25.

1.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P=x34x5,x>0. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

P=x2.

P=x12.

P=x-2.

P=x12.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= f(x) liên tục trên \x2 và có bảng biến thiên sau:

Cho hàm số y= f(x) liên tục trên R\{x2} và có bảng biến thiên sau:  Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.

Hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.

Hàm số có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.

Hàm số có một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2020x=m có nghiệm thực?

m0.

m>0.

m1.

m0.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình fx+1=0. 

1.

3.

0.

2.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân un u1=5,q=2. Số hạng thứ 6 của cấp số nhân đó là 

1160.

25.

32.

160.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=sinx+4x là 

-cosx+4x2+C.

cosx+4x2+C.

-cosx+2x2+C.

cosx+2x2+C.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC vuông cân tại A và AB=AC=2; cạnh bên AA'=3. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' .

6.

12.

3.

4.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đạo hàm f'x=x+13x. Hàm số y= f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

1;0.

;0.

3;+.

;-1.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng hàm số fx=x33x29x+28 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;4 tại x0. Giá trị của x0. bằng:

4.

0.

3.

1.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? (ảnh 1)

y=x33x22.

y=x3+3x22.

y=x3+3x22.

y=x3-3x2+2.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x+1x có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang?

2.

3.

1.

0.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương tùy ý log22a bằng:

1+log2a.

2log2a.

2+log2a.

1-log2a.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối cầu có đường kính bằng 2 là: 

4π.

4π3.

π3.

323π.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(3;2;4) trên mặt phẳng Oxy. 

P3;2;0.

Q3;0;4.

N0;2;4.

M0;0;4.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz góc giữa hai vectơ j=0;1;0 u=1;3;0 là 

1200.

300.

600.

1500.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y=log20203xx2`. 

D=;03;+.

D=;03;+.

D=0;3.

D=0;3.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S:x12+y2+z+12=9. Bán kính của mặt cầu (S) 

18.

9.

3.

92.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng a3. Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (ABC)

Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng (ảnh 1)

300.

12.

600.

32.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=bxcxa (a0 a,b,c) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Cho hàm số y=bx-c/ x-a (a khác 0 và a,b,c thuộc R) có đồ thị như hình bên. Khẳng định (ảnh 1)

a<0,b>0,cab<0.

a>0,b>0,cab<0.

a>0,b<0,cab<0.

a<0,b<0,cab>0.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fx=ax2+bxce2x là một nguyên hàm của hàm số fx=2020x2+2022x1e2x trên khoảng ;+. Tính T=a2b+4c.

T=1012.

T=2012.

T=1004.

T=1018.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên \13 thỏa mãn f'x=33x1,f0=1. Giá trị của f(-1) bằng 

3ln2+3.

2ln2+1.

3ln2+4.

12 ln2+3.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Tính diện tích xung quanh của hình nón.

12π.

9π.

30π.

15π.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình cos2x+sinx1=0*. Bằng cách đặt t=sinx1t1 thì phương trình (*) trở thành phương trình nào sau đây?

2t2+1=0.

2t2-1=0.

-2t2-1=0.

2t2+t2=0.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=x26x+9π2.

D=\0.

D=3;+.

D=\3.

D=.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình lnx20. 

S=1;1.

S=1;0.

S=1;1\0.

S=0;1.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=13x2. 

dx3x2=ln3x2+C.

dx3x2=12ln3x2+C.

dx3x2=13ln3x+2+C.

dx3x2=13ln23x+C.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm một khối nón và một khối trụ ghép lại). Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là 203p cm. Thể tích của cột bằng

Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm một khối nón và một khối trụ ghép lại). (ảnh 1)

13000p2πcm3.

5000p2πcm3.

15000p2πcm3.

52000p2πcm3.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập nghiệm của phương trình log22x2+log2x32=2 trên . Tổng các phần tử của S bằng a+b2 (với a,b là các số nguyên). Giá trị của biểu thức Q=ab bằng

6.

0.

8.

4.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng a213 và mặt bên tạo với mặt đáy một góc bằng 600. Tính thể tích V của khối chóp. 

V=a333.

V=a3.72132.

V=a33.

V=a3.72196.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB=2 các cạnh còn lại bằng 4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng: 

13.

3.

2.

11.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong năm 2020 (tính đến hết ngày 31/12/2020), diện tích rừng trồng mới của tình A là 1200 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2020, năm nào dưới đây là năm dầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1600 ha? 

2043.

2025.

2024.

2042.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f4xdx=e2xx2+C. Khi đó fxdx bằng

e2x4+4x2+C.

4ex214x2+C.

-4ex2+14x2+C

ex2+x42+C.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho n là số nguyên dương sao cho 1log2020x+1log20202x+1log20203x+...+1log2020nx=210log2020x đúng với mọi x dương, x1. Tính giá trị của biểu thức P=3n+4. 

P=16.

P=61.

P=46.

P=64.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D với AB=AD=2,CD=1, cạnh bên SA=2 và SA vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm AB Tính diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCE.

Smc=41π.

Smc=144π.

Smc=412π.

Smc=14π.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=xx1 có đồ thị (C). Gọi A,BxAxB là 2 điểm trên (C) mà tiếp tuyến tại A,B song song với nhau và AB=22. Tích xA.xB bằng

-2

1.

0.

2.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bác thợ hàn dùng một thanh kim loại dài 4 m để uốn thành khung cửa sổ có dạng như hình vẽ. Gọi r là bán kính của nửa đường tròn. Tìm r (theo mét) để diện tích tạo thành đạt giá trị lớn nhất.

Bác thợ hàn dùng một thanh kim loại dài 4 m để uốn thành khung cửa sổ có dạng như (ảnh 1)

1 m.

0,5 m.

4π+4m.

24+πm.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' AA'=213a, tam giác ABC vuông tại C ABC^=300, góc giữa cạnh bên CC' và mặt đáy (ABC) bằng 600. Hình chiếu vuông góc của B' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Thể tích của khối tứ diện A'ABC theo a bằng                                    

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có AA'=2 căn bậc hai 13a tam giác ABC vuông tại C  (ảnh 1)

3339a34.

913a32.

9913a38.

2713a32.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số y=x1x+xx+1+x+1x+2 y=ex+2021+3m (m là tham số thực) có đồ thị lần lượt là C1 C2. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc 2021;2020 để C1 C2 cắt nhau tại 3 điểm phân biệt?

2694.

2693.

4041.

4042.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x). Hàm số y = f'(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x). Hàm số y = f'(x) có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Bất phương trình fxex2+m đúng với mọi x1;1 khi và chỉ khi

m>f1e.

mf01.

m>f01.

mf1e.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V. Gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho SMSC=13. Mặt phẳng α chứa AM và cắt hai cạnh SB,SD lần lượt tại P và Q. Gọi V' là thể tích của S.APMQ;SPSB=x;SQSD=y;0<x;y<1, Khi tỉ số V'V đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị của tổng x+3y. 

2.

16.

1.

12.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổ 1 của một lớp học có 13 học sinh gồm 8 học sinh nam trong đó có bạn A, và 5 học sinh nữa trong đó có bạn B được xếp ngẫu nhiên vào 13 ghế trên một hàng ngang để dự lễ sơ kết học kì 1. Tính xác suất để xếp được giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời bạn A không ngồi cạnh bạn B?                                     

46453.

11287.

46435.

11278

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số F(x) có F(0)=0. Biết y=Fx là một nguyên hàm của hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số Gx=Fx6x3 

Cho hàm số F(x) có F(0)=0. Biết y=F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=f(x) (ảnh 1)

4.

5.

6.

3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack