vietjack.com

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 13
Quiz

30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 13

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT11 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

Cho hàm số bậc ba y=ax^3+bx^2+cx+d có đồ thị là đường cong trong hình bên. (ảnh 1)

x=6.

x=1.

x=2

x=3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,AB=a,SA=a3 và SA vuông với mặt phẳng đáy (tham khảo hình bên). Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,AB=a, SA= a căn bậc hai 3 (ảnh 1)

900.

600.

450.

300.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:   Số đường tiệm cận ngang của đồ  (ảnh 1)

 Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f(x) 

3.

2

1.

0.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l=1. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

3π.

9π.

24π.

6π.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có chiều cao h=9. Đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

18.

36.

12.

6.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=log2x là: 

0;+.

R\0.

R

0;+.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 5x>125 

2;+.

-1;+.

5;+.

-2;+.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3x1x+2 

x=2.

x=-2.

y=2.

x=3.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có bán kính đáy r =1 và chiều cao h=3. Thể tích của khối nón đã cho bằng 

22π3.

π

22π.

3π

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 2x+1=4

x=2.

x=-1.

x=0

x=1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:  Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

1.

2.

-1

0.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x2 là: 

0;+.

.

0;+.

\0.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lập phương có cạnh bằng 5. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 

125.

15.

25.

50.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp có diện tích đáy B= 12 và chiều cao h=6. Thể tích khối chóp đã cho bằng 

72.

24.

36.

6.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau  Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

2;+.

1;2.

-1;+.

;2.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối trụ có bán kính đáy r = 6 và chiều cao h= 2. Thể tích của khối trụ đã cho bằng 

72π.

18π.

24π.

36π.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log32x1=2 

x=4.

x=112.

x=10

x=5

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy r =2 và độ dài đường sinh l =4. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng  

8π.

3π.

16π.

9π.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình vẽ dưới?

Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình vẽ dưới?   (ảnh 1)

y=x3+1.

y=3x+2x+2.

y=x4+2x2+1.

y=x4-2x2+1.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương và m,n là các số thực tùy ý. Khẳng định nào dưới đây đúng?

am.an=am+n.

am+an=am+n.

am.an=amn.

am+an=amn.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f'(x) như sau:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f'(x) như sau:  Số điểm cực trị của hàm số đã cho là (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

3.

1.

2.

0.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log15x1>1 

0;6.

6;+.

1;6.

;6.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x23x3=8x bằng 

0.

-3

3.

23.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cắt hình nón đỉnh S bởi một mặt phẳng qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2. Thể tích của khối nón tạo bởi hình nón đã cho bằng 

2π3.

4π3.

π

π3.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b là những số dương và a khác 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?

loga6ab=16+16logab.

loga6ab=15+16logab.

loga6ab=6+6logab.

loga6ab=16logab.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=31x. 

y'=31x.

y'=31x.ln3.

y'=31x.

y'=-31x.ln3.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình fx=2 

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm (ảnh 1)

3.

1.

0.

2.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ;+? 

y=x+5x2.

y=x2x+3.

y=x3+3x.

y=-x3-3x.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAC là tam giác cân (tham khảo hình bên). Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với mặt phẳng (ảnh 1)

V=a32.

V=a33.

V=a323.

V=a3

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương, a1 P=logaa4. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

P=2.

P=6

P=4

P=8

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 4a (tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối trụ đã cho bằng

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 4a (ảnh 1)

a3.

3a3.

3a33.

23a3.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B,AC=5a,AA'=3a (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C' đến mặt phẳng (A'BC) bằng

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại (ảnh 1)

3a4.

3a.

3a2.

3a2.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3x và trục hoành là 

1.

3.

0.

2.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 4. Thể tích của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho bằng 

8π.

2π3.

22π

2π.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x33x+1 trên đoạn [0;2] bằng

2.

1.

1.

3.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có chiều cao bằng 4. Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng 32. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đó bằng

32π.

64π.

192π.

64π3.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax+4bcx+d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

a<0,0<b<4,c<0.

a>0,b>4,c<0.

a>0,0<b<4,c<0.

a>0,b<4,c<0.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua AM và song song với BD chia khối chóp thành hai phần, trong đó phần chứa đỉnh S có thể tích V1, phần còn lại có thể tích V2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính tỉ số V1V2.

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC Mặt phẳng (ảnh 1)

V1V2=13.

V1V2=1

V1V2=27.

V1V2=12.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=13x3mx2+16x+10 đồng biến trên khoảng ;+? 

7.

10.

9.

8.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b,c là các số thực dương khác 1. Đồ thị hàm số y=ax,y=logbx,y=logcx được cho trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho a,b,c là các số thực dương khác 1. Đồ thị hàm số y=a^x, y= logbx, y=log c x (ảnh 1)

c<a<b.

c<b<a.

b<a<c.

b<c<a.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình 3+5x+35x<3.2x là khoảng (a;b) hãy tính S=ba. 

S=1.

S=4

S=3

S=2

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m2020;2020 để hàm số y=79x+21x+3m đồng biến trên khoảng 3;+?

2015.

8.

2014.

9.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2. Tam giác SAB là tam giác đều, tam giác SAC vuông tại S (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2. Tam giác SAB là tam giác đều (ảnh 1)

V=233.

V=23.

V=433.

V=833.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R Đồ thị của hàm số y=f'x trên đoạn [-2;2] là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R Đồ thị của hàm số y=f'(x) trên đoạn [-2;2] (ảnh 1)

max2;2fx=f1.

max2;2fx=f-2.

min2;2fx=f1.

max2;2fx=f2

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2. Các điểm M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC CD,SA=5 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SN và SM bằng

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2. Các điểm M,N lần lượt (ảnh 1)

102.

510.

1010.

105.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình 32x22x+m2+32x22x+m2>103, với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi a. 

10.

15.

9.

11.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=x39x2+m+8xm có năm điểm cực trị?

14.

15.

Vô số.

13.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc năm f(x). Hàm số y= f'(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Cho hàm số bậc năm f(x). Hàm số y= f'(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới. (ảnh 1)

Hàm số gx=f72x+x12 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

2;0.

3;1.

3;+.

2;3.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' AA'=2AB=2AD,BAD^=900,BAA'^=600,DAA'^=1200 AC'=6. Tính thể tích của khối hộp đã cho.         

V=2.

V=23.

V=22.

V=22.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=x33x2 có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Cho hàm số y= f(x)=x^3-3x^2 có đồ thị là đường cong trong hình bên. (ảnh 1)

 Phương trình ffx42f2x+fx+1=4 có bao nhiêu nghiệm?

4.

6.

3.

7.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack