vietjack.com

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán hay nhất có lời giải chi tiết (Đề số 9)
Quiz

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán hay nhất có lời giải chi tiết (Đề số 9)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+9-3x2+x  là:

1

2

3

0

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=x3-8x2+16x-9  trên đoạn [1;3].

max fx1;3=5

max fx1;3=1327

max fx1;3=-6

max fx1;3=0

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y= x-1x2-4 là:

2

1

4

3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=2x-3x-1 có các đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang lần lượt là:

x=1y=2

x=2 y=1

x=1 y=-3

x=-1 y=2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt GTLN, GTNN của hàm số y=x+1x trên 13;3. Khi đó 3M+m bằng:

12

356

72

10

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=-x3+3x2-3x+2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định ĐÚNG?

Hàm số nghịch biến trên khoảng -;1 và đồng biến trên khoảng 1;+

Hàm số luôn đồng biến .

Hàm số luôn nghịch biến .

Hàm số đồng biến trên khoảng -;1và nghịch biến trên khoảng 1;+

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=-13x3-mx2+2m-3x-m+2 luôn nghịch biến trên R.

m-;-31;+

-3m1

m1

-3<m<1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây SAI?

Hàm số nghịch biến trên khoảng -;-1

Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1

Hàm số đồng biến trên khoảng 2;+

Hàm số đồng biến trên khoảng -2;+

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2-x2-x bằng

2+2

2.

1

2-2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=4-x2 nghịch biến trên khoảng nào?

0;2

-2;0

0;+

-2;2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên và có đạo hàm f'x=x+1x-22x-3x+54. Hàm số y=fx có mấy điểm cực trị?

4

2.

5

3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên . Hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ:

Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?

Đồ thị hàm số y=fxcó hai điểm cực trị.

Đồ thị hàm số y=fxcó ba điểm cực trị.

Đồ thị hàm số y=fxcó bốn điểm cực trị.

Đồ thị hàm số y=fxcó 1 điểm cực trị.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây là khẳng định ĐÚNG?

Hàm số đạt cực đại tại x=2

Hàm số đạt cực đại tại x=-2

Hàm số đạt cực đại tại x=4

Hàm số đạt cực đại tại x=3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=3x4-4x3-6x2+12x+1 là điểm Mx0;y0. Tính tổng T=x0+y0

T=8

T=4

T=-11

T=3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+1x-1 trên đoạn [2,3]:

min2;3 y=-3

min2;3 y=3

min2;3 y=2

min2;3 y=4

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số y=x-mmx-1 không có đường tiệm đứng?

3

2

1

0

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x3-2mx2+m2x+n có tọa độ điểm cực tiểu là (1;3). Khi đó m + n bằng:

4

3

2.

1

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên m-3;3 sao cho đồ thị hàm số y=x+1mx2+1 có hai tiệm cận ngang?

2

0

1

3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2-1x-2 trên tập hợp D=-;11;32. Tính  P=M+m?

P=2

P=0

P=-5

P=3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên . Bảng biến thiên của hàm số y=f'x được cho hình vẽ. Hàm số y=f1-x2+x nghịch biến trên khoảng nào?

-2;0

(-4;-2)

(0;2)

(2;4)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y=x-1x-m  nghịch biến trên khoảng 4;+. Tính tổng P của các giá trị m của S.

P=10

P=9

P=-9

P=-10

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx+14x+m luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của hàm số?

1

2

3

vô số

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các mối liên hệ giữa các tham số a b sao cho hàm số y=fx=2x+a sinx+b cos x  luôn tăng trên R?

1a+1b=1

a+2b1+23

a2+b24

a+2b=23

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ngọn hải đăng đạt tại vị trí A có khoảng cách đến bờ biển AB=5 km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng bằng BC= 7km. Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến vị trí M trên bờ biển với vận tốc 4km/h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km/h. Vị trí của điểm M cách B một khoảng bao nhiêu để người đó đi đến C nhanh nhất?

0 km

14+5512km

25km

7km

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập các gí trị m là số nguyên để hàm số y=13x2-m+1x2+m-2x+2m-3 đạt cực trị tại hai điểm x1,x2 thỏa mãn x12+x22=18. Tính tổng P của các giá trị nguyên m của S

P=-4

P=1

P=-32

P=-5

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABC cạnh bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi M là trung điểm của SB, N là điểm trên đoạn SC sao cho NS=2NC. Thể tích V của khối chóp A.BCNM bằng

V=a31116

V=a31124

V=a31118

V=a31136

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đỉnh của hình bát diện đều có bao nhiêu?

12

6

8

10

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của bao nhiêu mặt của khối đa diện?

Bốn mặt

Hai mặt

Ba mặt

Năm mặt

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Tính thể tích khối chóp này

70002cm3

4513cm3

6213cm3

7000cm3

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình 20 mặt đều có cạnh bằng 2. Gọi S là tổng diện tích của tất cả các mặt đa diện. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

S=203

S=20

S=103

S=10

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, SA=3aSA vuông góc với mặt phẳng đáy, SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 600  . Tính thể tích khối chóp S.ABC.

3a3

27a3

9a3

3a32

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lập phương có đường chéo của mặt bên bằng 4cm. Tính thể tích khối lập phương đó.

82cm3

162cm3

8cm3

22cm3

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=2cm,AD=5cm:AA'=3cm. Tính thể tích khối chóp AA'B'D'.

5cm3

10cm3

20cm3

15cm3

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh đều bằng 2a, đáy ABCD là hình vuông. Hình chiếu của đỉnh A' trên mặt phẳng đáy trùng với tâm của đáy. Tính theo a thể tích V của khối hộp đã cho.

V=4a323

V=4a32

V=8a3

V=8a33

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với góc 60°. Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua AM và song song với BD, cắt SB, SD lần lượt tại E và F và chia khối chóp thành hai phần. Tính thể tích V của khối chóp không chứa đỉnh S.

V=a3636

V=a369

V=a3618

V=a3612

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a216, tính theo a thể tích V của hình chóp đã cho

V=a338

V=a336

V=a3312

V=a3324

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khúc gỗ dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Người ta cắt đi một phần khúc gỗ dạng hình lập phương cạnh 4cm. Tính thể tích phần còn lại.

262cm3

54cm3

145cm3

206cm3

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt đối xứng?

1

3

2.

4

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích của (H).

a32

a332

a334

a323

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tổng diện tích các mặt bên bằng 3a2

V=a3312

V=a336

V=a334

V=a323

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp A.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại BBA=BC=a. Cạnh bên SA=2a vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.

V=a332

V=a32

V=a334

V=a323

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp có 100 cạnh thì có bao nhiêu mặt?

53.

51

50

52

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các vật thể sau đây, vật thể nào là hình đa diện?

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp có thể tích V=36cm3 và diện tích mặt đáy B=6cm2. Tính chiều cao của khối chóp.

h=18cm

h=12cm

h=6cm

h=72cm

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim tự tháp Kheops (Kê-ốp) ở Ai cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m cạnh đáy dài 230m. Tính thể tích của nó.

2592100m3

3888150m3

7776300m3

2952100m3

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim tự tháp Kheops (Kê-ốp) ở Ai cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m cạnh đáy dài 230m. Tính thể tích của nó.

2592100m3

3888150m3

7776300m3

2952100m3

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh A'B' BC. Mặt phẳng (DMN) chia khối lập phương thành hai khối đa diện. Gọi (H) là khối đa diện chứa đỉnh AH' là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số VHVH'

VHVH'=5589

VHVH'=3748

VHVH'=12

VHVH'=23

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCDAB=AC=BD=CD=1. Khi thể tích khối tứ diện ABCD lớn nhất thì khoảng cách giữa hai đường thẳng ADBC bằng:

13

23

12

13

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, AC=2a3,BD=2a. Hai mặt phẳng (SAC) (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết khoảng cách từ tâm O đến (SAB) bằng a34  tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.

V=a23

V=a333

V=a339

V=a336

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều và có SA=SB=SC=1. Tính thể tích lớn nhất Vmax  của khối chóp đã cho.

Vmax=312

Vmax=16

Vmax=112

Vmax=212

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack