vietjack.com

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán hay nhất có lời giải chi tiết (đề số 29)
Quiz

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán hay nhất có lời giải chi tiết (đề số 29)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;3), B(-1;2;3). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB

A. (0;3;6)

B. (-2;1;0)

C. 0;32;3

D. (2;-1;0)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x4-3x2+2 trên đoạn [0;3] bằng

A. 57

B. 55

C. 56

D. 80

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hình bên là của hàm số nào

A. y=x3-3x

B. y=-x3+2x

C. y=x3+3x

D. y=-x3-2x

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f(x)=x(x-1)2(x-2). Tìm khoảng nghịch biến của đồ thị hàm số y=f(x)

A. (∞;0) và (1;2)

B. (0;1)

C. (0;2)

D. (2;+∞)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=-x4x2+1 có mấy điểm cực trị

A. 3

B. 0

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x)=3x.2x. Khi đó, đạo hàm f’(x) của hàm số là

A. f(x)=3x.2x.ln2.ln3

B. f(x)=6xln6

C. f(x)=2xln2-3xlnx

D. f(x)=2xln2+3xlnx

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên

Mệnh đề nào sau đây đúng

A. Hàm số đạt cực đại tại x=2 và đạt cực tiểu tại x=1

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -1

C. Hàm số có đúng một cực trị

D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a, b, c là các số thực dương tùy ý khác 1 và logac =x, logbc =y. Khi đó giá trị của logc(ab)

A. 1x+1y

B. xyx+y

C. -xyx+y

D. xyx-y

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho khối hộp chữ nhật AB=1m, AA’=3m và BC=2m. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’

A. V=5m3

B. V=6m3

C. V=3m3

D. V=4m3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+1 là

A. x2+x

B. 2

C. C

D. x2+x+C

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các khoảng nghịch biến của hàm số y= 2x+1 x-1 

A. (-∞;+∞)\{1}

B. (-∞;1)

C. (-∞;1) và (1;+∞)

D. (1;+∞)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích của mặt cầu có bán kính r=2

A. 32π

B. 8π

C. 2π

D. 16π

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định số thực x để dãy số  theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng

A. 72

B. 492

C. 249

D. 27

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số f(x)=C20190+C20191x+...+C20192019x2019 có bao nhiêu điểm cực trị

A. 0

B. 2018

C. 1

D. 2019

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón có đường sinh l, bán kính đáy r

A. Sxq=4πrl

B. Sxq=2πrl

C. Sxq=πrl

D. Sxq=3πrl

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số cho dưới đây

A. y=2x-3x-1

B. y=2x-3x-1

C. y=2x-3x-1

D. 2x-3x-1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = mx-4 x+1 (với m là tham số thực) có bảng biến thiên dưới đây

Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. Với m = -2 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định

B. Với m = 9 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định

C. Với m = 3 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định

D. Với m = 6 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=-2x3+3x2+1

A. y = x+1

B. y = -x+1

C. y = x-1

D. y = -x-1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=2x-4-6-x trên [-3;6]. Tổng M+m có giá trị là

A. -12

B. -6

C. 18

D. -4

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thực của phương trình log3x +log3(x-6) =log37

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, BSA^=60o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. V=a366

B. V=a32

C. V=a322

D. V=a326

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại S có SA=SB=2a nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD. Gọi α là góc giữa SD và mặt phẳng đáy (ABCD). Mệnh đề nào sau đây đúng

A. tanα=3

B. cotα=36

C. tanα=33

D. cotα=23

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho hình chóp S.ABCSA, AB, BC đôi một vuông góc với nhau và SA=a, SB=b, SC=c. Mặt cầu đi qua S, A, B, C có bán kính bằng

A. 2(a+b+c)3

B. a2+b2+c2

C. 2a2+b2+c2

D. 12a2+b2+c2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ở B,AC=a2,SAmpABC,SA=a. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC, mặt phẳng (α) đi qua AG và song song với BC cắt SB, SC lần lượt tại M, N. Tính thể tích V của khối chóp S.AMN

A. V=a39

B. V=2a327

C. V=2a39

D. V=a36

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ là

A. 8πcm2

B. 4πcm2

C. 32πcm2

D. 16πcm2

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) và có bảng biến thiên trên [-5;7) như sau

Mệnh đề nào sau đây đúng

A. min[-5;7)f(x)=2 và hàm số không đạt giá trị lớn nhất trên [-5;7)

B. max[-5;7)f(x)=6 và min[-5;7)f(x)=2

C. max[-5;7)f(x)=9 và min[-5;7)f(x)=2

D. max[-5;7)f(x)=9 và min[-5;7)f(x)=6

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thực của phương trình 4x-1+2x+3-4=0

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của bất phương trình 2log12x-1<log12x-1 là

A. 3

B. Vô số

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau

Hàm số y=|f(x)| có bao nhiêu điểm cực trị

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích lớn nhất của hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong nửa đường tròn có bán kính 10cm (hình vẽ)

A. 160cm2

B. 100cm2

C. 80cm2

D. 200cm2

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=ex2(x3-4x). Hàm số F(x2+x) có bao nhiêu điểm cực trị

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB=6, AC=8 và M là trung điểm của cạnh AC. Khi đó thể tích của khối tròn xoay do tam giác BMC quanh cạnh AB

A. 86π

B. 106π

C. 96π

D. 98π

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 4xm.2x+2m+1=0 có nghiệm. Tập R\S có bao nhiêu giá trị nguyên

A. 1

B. 4

C. 9

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=1-xx2-2mx+4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận

A. m>2m<-2m52

B. m>2m52

C. -2<m<2

D. m<-2m>2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số (không nhất thiết khác nhau) được lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Chọn ngẫu nhiên một số  từ S. Tính xác suất để số được chọn thỏa mãn a≤b≤c

A. 16

B. 1160

C. 1360

D. 911

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3a. Điểm H thuộc cạnh AC với HC=a. Dựng đoạn thẳng SH vuông góc với mặt phẳng (ABC) với SH=2a. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng

A. 3a7

B. 3a217

C. a217

D. 3a

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối pha lê gồm một hình cầu (H1) bán kính R và một hình nón (H2) có bán kính đáy và đường sinh lần lượt là r, l thỏa mãn r=13l và l=32R xếp chồng lên nhau (hình vẽ). Biết tổng diện tích mặt cầu (H1) và diện tích toàn phần của hình nón (H2) là 91cm2. Tính diện tích của khối cầu (H1).

A. 62cm2

B. 63cm2

C. 64cm2

D. 65cm2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) > 0 với xÎR, f(0)=1 và f(x)=x+1f'(x) với mọi xÎR. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. f(3)<2

B. 2<f(3)<4

C. 4<f(3)<6

D. f(3)>f(6)

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số f(x)=x3+3x2(m2-3m+2)x+5 đồng biến trên khoảng (0;2)

A. 1 < m < 2

B. m < 1, m > 2

C. 1 ≤ m ≤ 2

D. m ≤ 1, m ≥ 2

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị nguyên của tham số mÎ[-10;10] để bất phương trình 3+x+6-x-18+3x-x2m2-m+1 nghiệm đúng x[-3;6] 

A. 28

B. 20

C. 4

D. 19

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Biết AMNSBC. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A. a32624

B. a3524

C. a358

D. a31318

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=x3(2m-1)x2+(2-m)x+2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=f(|x|) có 5 cực trị

A. -10<m<54

B. -2<m<5

C. -2<m<54

D. 54<m<2

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB=AC=a. Biết góc giữa hai đường thẳng AC’ và BA’ bằng 60o. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng

A. a3

B. 2a3

C. a33

D. a32

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình 9x2-4+(x2-4).2019x-11 là khoảng (a;b). Tính b-a

A. 5

B. -1

C. -5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người vay ngân hàng số tiền 50 triệu đồng, mỗi tháng trả ngân hàng số tiền 4 triệu đồng và phải trả lãi suất cho số tiền còn nợ là 1,1% một tháng theo hình thức lãi kép. Giả sử sau n tháng người đó trả hết nợ. Khi đó n gần với số nào dưới đây

A. 13

B. 15

C. 16

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có độ lớn góc ở đỉnh là π3. Một khối cầu (S1) nội tiếp trong khối nón. Gọi S2 là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với S1;S3 là khối tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón với S2;…;Sn là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với Sn-1. Gọi V1, V2, V3,, Vn-1, Vn lần lượt là thể tích của khối cầu S1, S2, S3,,SnV là thể tích của khối nón. Tính giá trị của biểu thức T=limn+V1+V2+...+VnV

A. 35

B. 613

C. 79

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f(x). Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên không âm của tham số m để hàm số y=|f(x-2019)+m-2| có 5 điểm cực trị. Số các phần tử của S bằng

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81m2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ (như hình vẽ) sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là x (m). Giả sử chiều sâu của ao cũng là x (m). Tính thể tích lớn nhất V của ao

A. 13,5π(m3)

B. 27π(m3)

C. 36π(m3)

D. 72π(m3)

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f’(x) trên R. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f’(x). Hàm số g(x)=f(x-x2) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây

A. -;52

B. 32;+

C. 12;+

D. -;12

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack