vietjack.com

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán hay nhất có lời giải chi tiết (đề số 27)
Quiz

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán hay nhất có lời giải chi tiết (đề số 27)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x+1x-2 là.

y = 2

x = 1

x = 2

y = 2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (Un) có công bội dương và u2=14; u4=4. Tính giá trị của u1.

16

116

-116

12

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích của hình nón bằng 9π. Khi đó đường cao của hình nón bằng

3

33

32

33

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tâm các mặt cầu đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng là.

Mặt phẳng

Một mặt cầu

Một mặt trụ

Một đường thẳng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình log22(4x)log2(2x)=5. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng

(0;1).

(3;5).

(5;9).

(1;3).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?

1;-2;-4;-6;-8

1;-3;-6;-9;-12

1;-3;-7;-11;-15

1;-3;-5;-7;-9

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành các đề thi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất 1 câu lý thuyết và 1 câu bài tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề khác nhau?

100

36

96

60

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a, b là hai số thực dương, a≠1. Giá trị của alogab3 bằng

b13

13b

3b

b3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f(x)=x(x-1)(x+2)2. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

2

1

4

3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khoảng nghịch biến của hàm số y=-x4+2x2-4 là:

(-1;0) và (1;+∞)

(-∞;-1) và (1;+∞)

(-1;0) và (0;1)

(-∞;-1) và (0;1)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hàm số không có cực trị

Hàm số đạt cực đại tại x=0

Hàm số đạt cực đại tại x=5

Hàm số đạt cực tiểu tại x=1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp gồm 7 phần tử là:

C73

7!3!

A73

21

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R\{1} và có bảng biến thiên như hình dưới đây

Tập hợp S tất cả các giá trị của m để phương trình f(x)=m có đúng ba nghiệm là

(-1;1)

[-1;1]

{1}

{-1;1}

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục và có một nguyên hàm là hàm số F(x). Tìm nguyên hàm I=2fx+f'x+1dx

I=2F(x)+xf(x)+C

I=2xF(x)+x+1

I=2xF(x)+f(x)+x+C

I=2F(x)+f(x)+x+C

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau, sao cho mỗi số đó nhất thiết phải có mặt chữ số 0?

7056

120

5040

15120

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với α là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây là sai?

10α=10α2

10α2=100α

10α=10α

10α2=10α2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?

f(x)=x3-3x2+3x-4

f(x)=x2-4x+1

f(x)=x4-2x2-4

f(x)=2x-1x+1

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số cho dưới đây

y=x4-2x2+1

y=x3-3x+1

y=x3-3x2+1

y=-x3+3x+1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình 3x+1+31-x=10.

1

3

-1

0

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông. Biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng 16π. Thể tích V của khối trụ bằng

32π

64π

8π

16π

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của bất phương trình 3x<ex là:

S=(0;+∞)

S=R\{0}

S=(-∞;0)

S=R

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng aSA(ABC), SA=3a. Thể tích V của khối chóp S.ABCD

a3

3a3

13a3

2a3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=12x-1 biết F(1)=2. Giá trị của F(2) là

F(2)=12ln3+2

F(2)=ln3+2

F(2)=12ln3-2

F(2)=2ln3-2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x-7x2+3x-4 có bao nhiêu đường tiệm cận?

0

3

1

2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có bán kính đáy là r, chiều cao h. Thể tích V của khối nón đó là

V=πr2h

V=13r2h

V=r2h

V=13πr2h

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x.ex+1 trên đoạn [-2;0]?

e2

0

-2e

-1

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-2x+1 có đồ thị (C). Hệ số góc k của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 bằng

-5

10

25

1

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x), xÎ[-2;3] có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn Î[-2;3]. Giá trị của S=M+m là

6

1

5

3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của bất phương trình log2(x-1) < 3

(1;9)

(1;10)

(-∞;9)

(-∞;10)

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi, biết AA’=4a, AC=2a, BD=a. Thể tích V của khối lăng trụ là

8a3

2a3

83a3

4a3

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A1B1C1 có diện tích mặt bên ABB1A1 bằng 4. Khoảng cách giữa cạnh CC1 và mặt phẳng ABB1A1 bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1

12

18

24

9

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Có bao nhiêu mặt trụ tròn xoay đi qua sáu đỉnh A, B, D, C’, B’, D’ ?

3

2

1

4

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x)=(ax2+bx+c)e-x là một nguyên hàm của hàm số f(x)=(2x2-5x+2)e-x trên R. Giá trị của biểu thức f(F(0)) bằng

9e

3e

20e2

-1e

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Tính sin của góc tạo bởi giữa đường thẳng SA và (SHK).

22

24

144

74

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA=a6 và vuông góc với đáy (ABCD). Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD

8πa2

2πa2

2a2

a22

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’. Cắt khối lập phương bởi các mặt phẳng (AB’D’) và (C’BD) ta được ba khối đa diện. Xét các mệnh đề sau:

(I): Ba khối đa diện thu được gồm hai khối chóp tam giác đều và một khối lăng trụ tam giác.

(II): Ba khối đa diện thu được gồm hai khối tứ diện và một khối bát diện đều.

(III): Trong ba khối đa diện thu được có hai khối đa diện bằng nhau.

Số mệnh đề đúng là

3

2

0

1

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị p, q là các số thực dương thỏa mãn log16p =log20q =log25(p+q). Tìm giá trị của pq

12-1+5

85

121+5

45

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD có A=B=90o, AD=2AB=2BC=2a. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang ABCD xung quanh trục CD

72πa36

7πa312

72πa312

7πa36

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD đều cạnh bằng 2, tam giác ABC vuông tại B, BC=3. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ABCD bằng 112 . Khi đó độ dài cạnh CD

2

2

1

3

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AC=3a, BD=4a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ADBC. Biết AC vuông góc với BD. Tính MN

MN=5a2

MN=7a2

MN=7a2

MN=5a2

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng aAB'BC'. Khi đó thể tích của khối lăng trụ trên sẽ là:

a364

a368

a36

7a38

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a khác 1. Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục Ox mà cắt các đường y=4x, y=ax, trục tung lần lượt tại M, NA thì AN=2AM (hình vẽ bên). Giá trị của a bằng

13

22

14

12

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f(x)=x3-3mx2+3mx+m2-2m3 tiếp xúc với trục Ox.

43

1

0

23

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R. M là điểm thỏa mãn IM=3R2. Hai mặt phẳng (P), (Q) qua M tiếp xúc với (S) lần lượt tại AB. Biết góc giữa (P) và (Q) bằng 60°. Độ dài đoạn thẳng AB bằng

R

R3

3R2

R hoặc R3

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Số giá trị nguyên dương của m để phương trình f(x2-4x+5)+1=m có nghiệm là

Vô số

4

0

3

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một bảng ô vuông 3 × 3

Điền ngẫu nhiên các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 vào bảng trên (mỗi ô chỉ điền một số). Gọi A là biến cố “mỗi hàng, mỗi cột bất kì đều có ít nhất một số lẻ”. Xác suất của biến cố A bằng

P(A)=1021

P(A)=13

P(A)=57

P(A)=156

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y=(f(x))3-3(f(x))2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

(2;3).

(1;2).

(3;4).

(-∞;1).

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2019;2] để phương trình x-1log3(4x+1) +log5(2x+1)=2x-m có đúng hai nghiệm thực là

2022

2021

2

1

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SAABCD. Trên đường thẳng vuông góc với (ABCD) lấy điểm S' thỏa mãn S'D=12SA và S, S’ ở cùng phía đối với mặt phẳng (ABCD). Gọi V1 là thể tích phần chung của hai khối chóp S.ABCDS’.ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp S.ABCD. Tỉ số V1V2 bằng

718

13

79

49

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên dưới mô tả đoạn đường đi vào GARA ôtô nhà cô Hiền. Đoạn đường đầu tiên có chiều rộng bằng x (m), đoạn đường thẳng vào cổng GARA có chiều rộng 2,6 (m). Biết kích thước xe ôtô là 5m × 1,9m (chiều dài × chiều rộng). Để tính toán và thiết kế đường đi cho ôtô người ta coi ôtô như một khối hộp chữ nhật có kích thước chiều dài 5 m, chiều rộng 1,9 m. Hỏi chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau để ôtô có thể đi vào GARA được? (giả thiết ôtô không đi ra ngoài đường, không đi nghiêng và ôtô không bị biến dạng).

x = 3,55 (m).

x = 2,6 (m).

x = 4,27 (m).

x = 3,7 (m).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack