vietjack.com

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 8)
Quiz

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 8)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường tròn tâm O cho 12 điểm phân biệt. Từ các điểm đã cho có thể tạo được bao nhiêu tứ giác nội tiếp đường tròn tâm O?

A. 3

B. C124

C. 4!

D. A124

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng, cho hình vuông có cạnh bằng 2. Chọn ngẫu nhiên một điểm thuộc hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên cạnh của hình vuông). Gọi P là xác suất để điểm được chọn thuộc vào hình tròn nội tiếp hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất của P là

A. 0,242    

B. 0,215      

C. 0,785     

D. 0,758

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=-14x4+x2+2. Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho?

A. 0;2

B. -;-2 và 0;2

C. -2;0 và 2;+

D. -;0 và 2;+

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y=fx=x2+2x-2 x25x-5m+m2 x<2liên tục trên ?

A. m=2; m=3

B. m=-2; m=-3

C. m=1; m=6

D. m=-1; m=-6

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên đoạn -3;5 và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. min-3;5y=0

B. max-3;5y=-2

C. max-3;5y=25

D. min-3;5y=-2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A,cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABC). Biết AB=2a và SB=2a2. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?

A. V=8a33

B. V=4a33

C. V=4a3

D. V=8a3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho elip (E) có độ dài trục lớn gấp hai lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 6. Viết phương trình của (E)?

A. x212-y23=1

B. x212+y23=1

C. x23+y212=1

D. x248+y212=1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm cực trị của hàm số y=2x3+3x2+4.

A. xCĐ = -1, xCT = 0

B. yCĐ = 5, yCT = 4  

C. xCĐ = 0, xCT = - 1

D. yCĐ = 4, yCT = 5

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách?

A. 5!

B. 65

C. 6!

D. 66

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P=x-34.x5, x>0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. P=x-2

B. P=x-12

C. P=x12

D. P=x2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(-3;2) và một tiếp tuyến của nó có phương trình là: 3x+4y-9=0. Viết phương trình của đường tròn (C)

A. x+32+y-22=2

B. x-32+y+22=2

C. x-32+y+22=4

D. x+32+y-22=4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a6, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?

A. V=9a3

B. V=2a3

C. V=3a3

D. V=6a3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng đường thẳng y = 2x + 2m luôn cắt đồ thị hàm số y=x2+3x+1 tại hai điểm phân biệt A, B với mọi giá trị của tham số m. Tìm hoành độ trung điểm của AB?

A. m + 1

B. -m - 1

C. -2m - 2

D. -2m + 1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình x2-3x+1+x-20 có tất cả bao nhiêu số nguyên?

A. Vô số    

B. 4   

C. 2   

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng :6x-2y+3=0?

A. u=1;3

B. u=6;2

C. u=-1;3

D. u=3;-1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình x2-12x+1-x=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 1  

B. 4   

C. 3   

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?

A. 31

B. 30 

C. 22 

D. 33

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2-2xx+1?

A. y=-2

B. x=-1

C. x=-2

D. y=2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. sina-sinb=2cosa+b2sina-b2

B. cosa-b=cosa.cosb-sina.sinb

C. sina-b=sina.cosb-cosa.sinb

D. 2cosacosb=cosa-b+cosa+b

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ

Phương trình 1 - 2f(x) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 4  

B. 3

C. Vô nghiệm      

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi đặt t = tan x thì phương trình 2sin2x+3sinxcosx-2cos2x=1 trở thành phương trình nào sau đây?

A. 2t2-3t-1=0

B. 3t2-3t-1=0

C. 2t2+3t-3=0

D. t2+3t-3=0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng bình phương giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4+4x2+3 trên đoạn -1;1?

A. 121 

B. 64 

C. 73

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 2cosx2-1sinx2+2=0?

A. x=±2π3+k2π k

B. x=±π3+k2π k

C. x=±π3+k4π k

D. x=±2π3+k4π k

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây.

A. y=2x3+1

B. y=x3+x+1

C. y=x3+1

D. y=-x3+2x+1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập E={1;2;3;4;5}. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn?

A. 34

B. 25

C. 35

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=-13x3+mx2-2m+3x+4 nghịch biến trên ?

A. -1m3

B. -3<m<1

C. -1<m<3

D. -3m1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y=12x+2x.

A. N(-2;-2)

B. x = -2

C. M(2;2)

D. x = 2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số fx=x4+2018, gx=2x3-2018 và hx=2x-1x+1. Trong các hàm số đã cho, có tất cả bao nhiêu hàm số không khoảng nghịch biến?

A. 2  

B. 1   

C. 0   

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D=?

A. y=2+xπ

B. y=2+1x2π

C. y=2+x2π

D. y=2+xπ

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3-3x tại điểm có hoành độ bằng 2?

A. y = -9x + 16

B. y = -9x + 20

C. y = 9x - 20

D. y = 9x - 16

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn I=lim2n+12+n-n2

A. I=-

B. I=-2

C. I=1

D. I=0

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. CDSBC

B. SAABC

C. BCSAB

D. BDSAC

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y=m-3x4+m+3x2+m+1 có 3 điểm cực trị?

A. 5  

B. 4   

C. 3   

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un với số hạng đầu tiên u1=2 và công sai d = 2. Tìm u2018 ?

A. u2018=22018

B. u2018=22017

C. u2018=4036

D. u2018=4038

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=4x+4x2+2x+1 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 2  

B. 0   

C. 1   

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=2x+8-2x2 trên tập xác định của nó?

A. M=25

B. M=833

C. M=26

D. M=4

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các biểu thức: x+2y+3z-10=03x+y+2z-13=0 2x+3y+z-13=0. Tính T=2(x+y+z)?

A. T = 12

B. T = -12

C. T = -6

D. T = 6

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính góc giữa hai đường thẳng :x-3y+2=0 và '=x+3y-1=0?

A. 900

B. 1200

C. 600

D. 300

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn C:x2+y2-2x+6y-4=0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(2;-1) và cắt đường tròn (C) theo một dây cung có độ dài lớn nhất?

A. 4x + y - 1 = 0

B. 2x - y - 5 = 0

C. 3x - 4y - 10 = 0

D. 4x + 3y - 5 = 0

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B (đvdt) và chiều cao có độ dài là h.

A. V=B2h

B. V=Bh

C. V=13Bh

D. V=3Bh

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực ab với a>0,a1,b1. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. loga2b=12logab

B. 12logaa2=1

C. 12logab2=logab

D. 12logab2=logab

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' với O' là tâm hình vuông A'B'C'D'. Biết rằng tứ diện O'BCD có thể tích bằng 6a3. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D'.

A. V=18a3

B. V=54a3

C. V=12a3

D. V=36a3

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là một tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD) và có diện tích bằng 2734(đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng tâm tam giác SAB và song song với mặt đáy (ABCD) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, tính thể tích V của phần chứa điểm S?

A.  V = 24 

B. V = 8

C. V = 12

D. V = 36

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển nhị thức Niu tơn của Px=23x+32018 thành đa thức, có tất cả bao nhiêu số hạng có hệ số nguyên dương?

A. 673       

B. 675         

C. 674        

D. 672

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có diện tích đáy bằng a23(đvdt), diện tích tam giác A'BC bằng 2a2 (đvdt). Tính góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC)?

A. 1200

B. 600

C. 300

D. 450

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình 4x+12<2x+101-3+2x2 ta được tập nghiệm T

A. T=-;3

B. -32;-11;3

C. -32;0

D. [-3/2; -1)  (-1; 3)

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=2x+m+1x+m-1 nghịch biến trên mỗi khoảng -;-4 và 11;+ ?

A. 13          

B. 12        

C. Vô số 

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-11x có đồ thị là (C). Gọi M1 là điểm trên (C) có hoành độ x1=-2. Tiếp tuyến của (C) tại M1 cắt (C) tại điểm M2 khác M1, tiếp tuyến của (C) tại M2 cắt (C) tại điểm M3 khác M2,..., tiếp tuyến của (C) tại Mn-1 cắt (C) tại điểm Mn khác Mn-1n,n4. Gọi xn,yn là tọa độ của điểm Mn. Tìm n sao cho 11xn+yn+22019=0

A. n = 675 

B. n = 673  

C. n = 674  

D. n = 672

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a. Tính thể tích V của lăng trụ đã cho?

A. V=9a33

B. V=6a33

C. V=2a33

D. V=3a33

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và SA=SB=SC=11, SAB^=300, SBC^=600 và SCA^=450. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng ABSD?

A. d=411

B. d=222

C. d=222

D. d=22

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack