vietjack.com

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 30)
Quiz

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 30)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. limun=c (c là hằng số )

B. limqn=0q>1

C. lim1n=0

D. lim1nk=0k>1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 2sinx+1=0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào?

A. Điểm E, điểm D 

B. Điểm C, điểm F

C. Điểm D, điểm C 

D. Điểm E, điểm F

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử?

A. 24

B. 720         

C. 840        

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng

A. 3  

B. 2   

C. 4   

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng ;+, có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên 1;+

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;2

C. Hàm số nghịch biến trên ;1

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+ 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?

A. Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm trái tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.

B. Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm phải tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.

C. Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm -x0

D. Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Hàm số y=cosx là hàm số lẻ.

B. Hàm số y=cotx là hàm số lẻ.

C. Hàm số y=sinx là hàm số lẻ.

D. Hàm số y=tanx là hàm số lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=5x1 là đường thẳng có phương trình?

A. y = 5

B. x = 0

C. x = 1

D. y = 0

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x33x+5 là điểm?

A. Q(3;1)

B. M(1;3)

C. P(7;-1)

D. N(-1;7)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên khoảng (a;b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn [a;b] là?

A. limxa+fx=fa và limxbfx=fb

B. limxafx=fa và limxb+fx=fb

C. limxa+fx=fa và limxb+fx=fb

D. limxafx=fa và limxbfx=fb

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 934

B. 2734

C. 2732

D. 932

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên là đồ thị của hàm số y=f '(x). Hỏi đồ thị hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A. 2;+

B. (1;2)

C. (0;1)

D. (0;1) và 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?

A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân

B. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng

C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng

D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình sin2x+3cosx=0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0;π?

A. 0  

B. 1   

C. 2   

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định \1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình sau:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình y=f(x) có đúng ba nghiệm thực phân biệt

A. (-4;2)

B. [-4;2)

C. (-4;2]

D. ;2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng y=2x-1 có bao nhiêu điểm chung với đồ thị hàm số y=x2x1x+1 

A. 3  

B. 1   

C. 0   

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3+x2+mx+1 đồng biến trên ;+

A. m43

B. m13

C. m13

D. m43

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên đoạn 0;72 có đồ thị hàm số y=f '(x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y=f(x) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;72 tại điểm x0 nào dưới đây?

A. x0=2

B. x0=1

C. x0=0

D. x0=3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số fx=x+x4 trên đoạn [1;3] bằng

A. 523

B. 20

C. 6

D. 653

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển biểu thức x+y21, hệ số của số hạng chứa x13y8 là

A. 116280 

B.  293930 

C. 203490  

D. 1287

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho?

A. V=47a3

B. V=47a39

C. V=4a33

D. V=47a33

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết m0 là giá trị của tham số m để hàm số y=x33x2+mx1 có hai điểm cực trị x1,x2 sao cho x12+x22x1x2=13. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m01;7

B. m07;10

C. m015;7

D. m07;1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ A đến (SBD) bằng 6a7. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD)?

A. 12a7

B. 3a7

C. 4a7

D. 6a7

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai đường thẳng BA' và CD bằng

A. 450

B. 600

C. 300

D. 900

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x23x+2sinxx34x là

A. 1  

B. 2   

C. 3   

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x2x2 tại điểm có hoành độ x=1 là

A. 2xy=0

B. 2xy4=0

C. xy1=0

D. xy3=0

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN=2ND. Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN.

A. V=112a3

B. V=16a3

C. V=18a3

D. V=136a3

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=13x3m+1x2+m2+2mx3 nghịch biến trên khoảng (-1;1).

A. S=1;0

B. S=

C. S=1

D. S=0;1

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO=a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng

A. a315

B. a55

C. 2a315

D. 2a55

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?

A. 246

B. 3480  

C. 245 

D. 3360

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số fx=1x1+xx  khi x<0m+1x1+x            khi x0  liên tục tại x=0.

A. m = 1

B. m = -2

C. m = -1

D. m = 0

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a<0,b>0,c<0,d>0

B. a>0,b>0,c<0,d>0

C. a<0,b<0,c<0,d>0

D. a<0,b>0,c>0,d>0

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=4x32x+1 cùng với 2 tiệm cận tạo thành một tam giác có diện tích bằng:

A. 6  

B. 7   

C. 5   

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+m+2x2+m2m3xm2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số trên cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?

A. 4  

B. 3   

C. 1   

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có BD=2. Hai tam giác ABD và BCD có diện tích lần lượt là 6 và 10. Biết thể tích khối tứ diện ABCD bằng16. Tính số đo góc giữa hai mặt phẳng (ABD), (BCD).

A. arccos415

B. arcsin45

C. arccos45

D. arcsin415

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên A có bốn chữ số. Gọi N là số thỏa mãn 3N=A. Xác suất để N là số tự nhiên bằng:

A. 14500

B. 0

C. 12500

D. 13000

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y=f '(x) như hình vẽ. Xét hàm số gx=fx13x334x2+32x+2018. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. min3;1gx=g1

B. min3;1gx=g1

C. min3;1gx=g3

D. min3;1gx=g3+g12

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d có hai điểm cực trị A1;7,B2;8. Giá trị của y(-1) là:

A. 7

B. 11

C. -11

D. -35

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 45°. Gọi  I  là trung điểm của cạnh CD. Góc giữa hai đường thẳng BI và SD bằng (Số đo góc được làm tròn đến hàng đơn vị).

A. 480

B. 510

C. 420

D. 390

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y=m(x-4) cắt đồ thị của hàm số y=x21x29 tại bốn điểm phân biệt?

A. 1  

B. 5   

C. 3   

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm bậc 21 của hàm số fx=cosx+a

A. f21x=cosx+a+π2

B. f21x=sinx+a+π2

C. f21x=cosx+a+π2

D. f21x=sinx+a+π2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số an xác định bởi a1=5,an+1=q.an+3 với mọi n1, trong đó q là hằng số, a0,q1. Biết công thức số hạng tổng quát của dãy số viết được dưới dạng an=α.qn1+β1qn11q. Tính α+2β?

A. 13

B. 9   

C. 11 

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh AB=2,AD=3,AA'=4. Góc giữa mặt phẳng (AB'D') và (A'C'D) là α. Tính giá trị gần đúng của góc α?

A. 42,5°

B. 38,1°

C. 53,4°

D. 61,6°

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong thời gian liên tục 25 năm, một người lao động luôn gửi đúng 4.000.000 đồng vào một ngày cố định của tháng ở ngân hàng M với lại suất không thay đổi trong suốt thời gian gửi tiền là 0,6% tháng. Gọi A là số tiền người đó có được sau 25 năm. Hỏi mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. 3.500.000.000<A<3.550.000.000

B. 3.400.000.000<A<3.450.000.000

C. 3.350.000.000<A<3.400.000.000

D. 3.450.000.000<A<3.500.000.000

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D', AB=6cm, BC=BB'=2cm. Điểm E là trung điểm cạnh BC. Một tứ diện đều MNPQ có hai đỉnh M và N nằm trên đường thẳng C E′, hai đỉnh P, Q nằm trên đường thẳng đi qua điểm B′ và cắt đường thẳng AD tại điểm F. Khoảng cách DF  bằng

A. 1cm       

B. 2cm        

C. 3cm        

D. 6cm

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x+m3+x+n3x3 (tham số m, n) đồng biến trên khoảng ;+. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=4m2+n2mn bằng

A. -16        

B. 4

C. 116

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối lập phương có độ dài cạnh là 2cm được chia thành 8 khối lập phương cạnh 1cm. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các đỉnh của khối lập phương cạnh 1cm

A. 2876     

B. 2898       

C. 2915      

D. 2012

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai người ngang tài ngang sức tranh chức vô địch của một cuộc thi cờ tướng. Người giành chiến thắng là người đầu tiên thắng được năm ván cờ. Tại thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng 4 ván và người chơi thứ  hai  mới thắng 2 ván, tính  xác suất để người chơi thứ  nhất giành chiến thắng

A. 3/4

B. 4/5

C. 7/8

D. 1/2

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f(x). Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=fx1+m có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng

A. 12

B. 15 

C. 18

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho  khối  hộp  chữ  nhật ABCD.A'B'C'D' có  thể  tích  bằng  2110. Biết A'M=MA;DN=3ND';CP=2PC'. Mặt phẳng (MNP) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng

A. 738518

B. 527512

C. 84409

D. 52756

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack