vietjack.com

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 28)
Quiz

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 28)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=1ty=2+2tz=1+t. Vecto nào dưới đây là vecto chỉ phương của d?

n=1;2;1

n=1;2;1

n=1;2;1

n=1;2;1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+sin2x là

x212cos2x+C

x2+12cos2x+C

x22cos2x+C

x2+2cos2x+C

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;-1;2), B(2;1;1). Độ dài đoạn AB bằng

2

6

2

6

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un biết u2=3 và u4=7. Gía trị của u15 bằng

27

31

35

29

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn limx2x+22x2 bằng

0,5

0,25

0

1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biễu diễn của số phức z=1+i2i?

P

M

N

Q

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm bất phương trình log2x1<3 là

;10

(1;9)

(1;10)

;9

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5

16π

48π

12π

36π

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x3+2x, giá trị f''1 bằng

6

8

3

2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng 12, đáy ABCD là hình vuông tâm O. Thể tích khối chóp A’.BCO bằng

1

4

3

2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a, b là các số thực dương. Biểu thức logaa2b bằng

2logab

2+logab

1+2logab

2logab

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 0222x+1dx bằng

2ln5

12ln5

ln5

4ln5

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau


Hàm số đã cho đạt cực đại tại

2

1

0

3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x33x+1 nghịch biến trên khoảng

(0;2)

1;+

;1

-1;1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng P:2xy+z2=0

Q(1;-2;2)

N(1;-1;1)

P(2;-1;-1)

M(1;1;-1)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=03x4+2x+1dx=a3+bln2+cln3, với a, b, c là các số nguyên. Gía trị của a+b+c bằng

1

2

7

9

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gía trị lớn nhất của hàm số y=x32x24x+5 trên đoạn [1;3] bằng

-3

0

2

3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z, biết rằng các điểm biễu diễn hình học của các số phức z, iz  và z+iz tạo thành một tam giác có diện tích bằng 18. Modun của số phức bằng

23

32

6

9

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=log22x+1 có đạo hàm y' bằng

2ln22x+1

22x+1ln2

22x+1log2

12x+1ln2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho 2 mặt phẳng P:x+2y2z6=0 và Q:x+2y2z+3=0. Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng (P) và (Q) bằng

1

3

9

6

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=a và vuông góc với mặt đáy (ABCD). Khoảng cách giữa 2 đường thẳng SC và BD bằng

a34

a63

a2

a66

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=xcos2x là

xsin2x2cos2x4+C

xsin2xcos2x2+C

xsin2x+cos2x4+C

xsin2x2+cos2x4+C

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các điểm biễu diễn các số phức z thõa mãn z¯+2i=4 là đường tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là

I2;1,R=4

I2;1,R=2

I2;1,R=4

I2;1,R=2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x3mx2m6x+1 đồng biến trên khoảng (0;4)

;6

;3

;3

[3;6]

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A={1;2;3;...;10}. Chọn ngẫu nhiên ba số từ A. Tìm xác suất để trong ba số chọn ra không có hai số nào là hai số nguyên liên tiếp

P=790

P=724

P=710

P=715

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4xm.2x+1+2m25=0 có hai nghiệm nguyên phân biệ

1

5

2

4

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với cách biến đổi u=1+3lnx thì tích phân 1elnxx1+3lnxdx trở thành

2312u21du

2912u21du

212u21du

9212u21udu

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) tâm O và các điểm A, B, C nằm trên mặt cầu (S) sao cho AB=3,  AC=4,  BC=5 và khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng 1. Thể tích của khối cầu (S) bằng

721π2

1313π6

205π3

2929π6

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+x1x2+1 là

2

1

3

0

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x)+m=0 có 2 nghiệm phân biệt là

(-2;1)

[-1;2)

(-1;2)

(-2;1]

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A và B là 2 biến cố độc lập với nhau, PA=0,4;   PB=0,3. Khi đó PA.B bằng

0,58

0,7

0,1

0,12

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh bằng a và chiều cao bằng 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và A’C’

2a

a3

a

a2

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bức tường cao 2m, nằm song song vưới tòa nhà và cách tòa nhà 2m. Người ta muốn chế tạo một chiếc thang bắc từ mặt đất bên ngoài bức tường, gác qua bức tường và chạm vào tòa nhà (xem hình vẽ). Hỏi chiều dài tối đa của thang bằng bao nhiêu mét

5133m

42m

6m

35m

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB=a2. Biết SA vuông góc với ABC và SA=a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng

300

45°

60°

90°

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x33x2+m. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m (m<10) để với mọi bộ ba số phân biệt a,b,c1;3 thì fa,fb,fc là ba cạnh của một tam giác

4

3

1

2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x4+2x21 biết tiếp điểm có hoành độ bằng -1 là

y=8x6

y=8x6

y=8x+10

y=8x+10

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 3nCn03n1Cn1+3n2Cn2...+1nCnn=2048. Hệ số của x10 trong khai triển x+2n là

11264

22

220

24

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4xm.2x+1+3m3=0 có hai nghiệm trái dấu là

;2

1;+

1;2

(0;2)

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng d1:x+12=y+11=z+13 và d2:x21=y2=z33. Mặt cầu có một đường kính là đoạn thẳng vuông góc chung của d1 và d2 có phương trình là

x42+y22+z22=3

x22+y12+z12=12

x22+y12+z12=3

Không tồn tại mặt cầu thỏa mãn

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d:x11=y+21=z1 và cắt hai đường thẳng d1:x+12=y+11=z21 và d2:x11=y21=z33 là

x+11=y+11=z21

x11=y1=z11

x11=y21=z31

x11=y1=z11

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với tham số m, đồ thị hàm số y=x2mxx+1 có hai điểm cực trị A, B và AB=5. Mệnh đề nào dưới đây đúng

m > 2

0 < m < 1

1 < m < 2

m < 0

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(5;0;0), B(3;4;0). Với C là điểm nằm trên trục Oz, gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Khi C di động trên trục Oz thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính đường tròn đó là

54

32

52

3

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O,AB=a,BC=a3. Tam giác SAO cân tại S, mặt phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng (ABCD) góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SB và AC

a32

3a2

a2

3a4

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD^=60°. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Góc giữa mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 600. Khoẳng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) bằng

21a14

21a7

37a14

37a7

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC vuông tại C, ABC^=60°,  AB=32. Đường thẳng AB có phương trình x31=y41=z+84, đường thẳng AC nằm trên mặt phẳng α:x+z1=0. Biết B là điểm có hoành độ dương, gọi a;b;c là tọa độ của điểm C, giá trị của a+b+c bằng

3

2

4

7

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a3,BD=3a. Hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng (A'B'C'D') trùng với trung điểm A’C’. Gọi α là góc giữa 2 mặt phẳng (ABCD) và (CDD'C'). Thể tích của khối hộp ABCD.A'B'C'D' bằng

3a34

93a34

9a34

33a34

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho đường thẳng y=x+mx cắt đồ thị hàm số y=2x1x+1 tại hai điểm phân biệt A, B và AB4

7

6

1

2

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a,b > 1 thỏa mãn điều kiện log2a+log3b=1.

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=log3a+log2b

log23+log32

log32+log23

12log23+log32

2log23+log32

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+22x+3 biết tiếp tuyến đó cắt trục tung và trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB cân là

y = -x - 2

y = x + 2

y = x - 2

y = -x + 2

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị (C) biết rằng (C) đi qua điểm A(-1;0) tiếp tuyến d tại A của (C) cắt (C) tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2, diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và 2 đường thẳng x=0, x=2 có diện tích bằng 285 (phần gạch chéo trong hình vẽ)

25

19

29

15

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack