vietjack.com

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 27)
Quiz

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 27)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=log26x.

A. D=;6

B. D=6;+

C. D=;6

D. D=\6

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích của khối lăng trụ đó.

A. a334

B. a323

C. 2a33

D. a33

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2

C. Hàm số có ba cực trị.

D. Hàm số đạt cực đại tại x=0

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=1x2x3  trên [0;1]

A. min0;1y=13

B. min0;1y=0

C. min0;1y=1

D. min0;1y=2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Nếu f(x) có đạo hàm tại x0 và đạt cực đại tại x0 thì f'x0=0

B. Nếu f(x) đạt cực tiểu tại x=x0 thì f''x0<0

C. Nếu f'x0=0 và f''x0>0 thì f(x) đạt cực đại tại x=x0

D. Nếu f'x0=0 thì f(x) đạt cực trị tại x=x0

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=x33x29x+m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

A. 5<m<27

B. m > 27

C. 5m27

D. -27 < m < 25

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình log3x4=0

A. x = 1

B. x = 6

C. x = 5

D. x = 4

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi đồ thị hàm số y=1x2x2+2x có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình mười hai mặt đều có tất cả bao nhiêu đỉnh?

A. 12

B. 30

C. 16

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có:
ASB^=ASC^=CSB^=60,SA=3,SB=6,SC=9.
Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB)

A. 36

B. 2722

C. 26

D. 96

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=x4+2mx2+m2+m có đúng một cực trị.

A. m < 0

B. m > 0

C. m0

D. m0

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a>0,a1 và  x, y là hai số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. logaxy=logaxlogay

B. logaxy=logaxlogay

C. logaxy=logaxlogay

D. logaxy=logaxlogay

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy bằng 4a, chiều cao bằng 3a

A. 20πa2

B. 15πa2

C. 24πa2

D. 36πa2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=x33mx2+3m+1 có hai điểm cực trị.

A. m0

B. m

C. m0

D. m0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặt log54=a,   log53=b. Hãy biểu diễn log2512 theo a và b.

A. 2ab

B. a+b2

C. 2(a+b)

D. ab2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 9x+9x=14. Tính giá trị của biểu thức K=8+3x+3x13x3x.

A. -2,5

B. -4

C. 2

D. 0,8

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=14x4+12x23. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x=0

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-3

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. a31196

B. a33

C. a31112

D. a3114

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=log32x2.

A. y'=12x2ln3

B. y'=1x1

C. y'=1x1ln3

D. y'=12x2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mx+1x+m đồng biến trên khoảng 1;+.

A. m > 1

B. m<1m>1

C. 1<m<1

D. m1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log212x+x+212x+x=5.

A. 1

B. 0

C. 2

D. 0,5

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là:

A. 6

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' biết AB=3,   BB'=4,   B'C'=12.

A. 19

B. 132

C. 192

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi phương trình 22x25x1=18 có bao nhiêu nghiệm?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Tính thể tích tứ diện ACD'B'.

A. a33

B. a34

C. a323

D. a364

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+3x22. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 2;+. 

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;2 và 0;+.

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;2 và 0;+.

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;1).

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều có cạnh bằng a. Tính thể tích của khối nón đó.

A. 3πa38

B. 23πa39

C. 3πa3

D. 3πa324

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=312x.

A. y'=312xln3

B. y'=12x32x

C. y'=2ln3.312x

D. y'=2.312x

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho:
P=lntan1°+lntan2°+lntan3°+...+lntan89°.
Tính giá trị của P

A. P=0,5

B. P=1

C. P=2

D. P=0

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là sai?

A. Đồ thị của hàm số đa thức bậc 3 luôn có tâm đối xứng.

B. Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.

C. Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng

D. Đồ thị của hàm số đa thức bậc 3 luôn nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, diện tích xung quanh bằng 80πTính thể tích khối trụ đó.

A. 640π.

B. 160π3

C. 640π3

D. 160π

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho hàm số y=x3+m1x23mx+1 đạt cực trị tại x0=1

A. m = -2

B. m = 1

C. m = 2

D. m = -1

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị của hàm y=f '(x) như hình vẽ. Xét hàm số gx=f2x2.

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số f( x) đạt cực trị tại x=2

B. Hàm số f(x) nghịch biến trên ;2.

C. Hàm số g(x) đồng biên trên 2;+.

D. Hàm số g(x) đồng biên trên 0;+.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x42x23=m có 4 nghiệm phân biệt.

A. -1 < m < 1

B. m < -4

C. -4 < m < -3

D. m > -1

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a, b với a1 và logab>0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a;b0;10<a<1<b

B. a;b0;1a;b1;+

C. 0<b<1<aa;b1;+

D. a;b0;10<b<1<a

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x26x+5. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;+

B. Hàm số đồng biến trên khoảng -;1

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 5;+

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;3

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+11x

A. y = -2

B. x = -2

C. y = 2

D. x = 1

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên ABB'A' là hình thoi A'AC^=60; B'C=a32. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. a334

B. 3a3316

C. a3316

D. 3a334

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x+e2x trên đoạn [0;1].

A. 1

B. e2

C. 2e

D. e2+1

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=2a; AD=a. Hình chiếu của S lên đáy là trung điểm H của cạnh AB, góc tạo bởi SC và đáy bằng 450. Tính thể tích khối chóp S.ABCD

A. a332

B. 2a33

C. a33

D. 2a323

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=4x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm có tọa độ (1;0)

B. Đồ thị hàm số nhận trục Ox làm tiệm cận ngang.

C. Hàm số luôn đồng biến trên 

D. Hàm số có tập giá trị là 0;+.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3+3x2mx+m nghịch biến trên 

A. m3

B. m < 3

C. m3

D. m < 3

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối trụ có thể tích bằng 24π. Hỏi nếu tăng bán kính đường tròn đáy của khối trụ lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới là bao nhiêu ?

A. 48π

B. 72π

C. 96π

D. 12π

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ bị cắt bởi một mặt phẳng đi qua trục của nó cho ta thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 3a. Tính diện tích toàn phần của khối trụ đó.

A. 3πa2

B. 27πa22

C. 3πa22

D. 13πa26

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAABCD và SB=a3. Tính thể tích khối chóp 

A. a326

B. a322

C. a32

D. a323

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a > 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. a3>1a5

B. a23a>1

C. a13>a

D. 1a2016<1a2017

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b. Tính thể tích khối cầu giới hạn bởi mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lăng trụ.

A. 11834a2+3b23

B. π1834a2+3b23

C. π1834a2+b23

D. π1824a2+3b23

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y=x44x2+3

B. y=x44x2+5

C. y=x4+4x23

D. y=x4+4x2+3

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB=a. Tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 450.

A. a334

B. a3312

C. a3212

D. a324

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=x23x+22016.

A. D=\1;2

B. D=;12;+

C. D=

D. D=1;2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack