vietjack.com

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 26)
Quiz

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 26)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=4x2x25x+6 là 

A. 0  

B. 1   

C. 2   

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết ab (trong đó ab là phân số tối giản và a,b*) là giá trị của tham số m thực để cho hàm số y=23x3mx223m21x+23 có hai điểm cực trị x1,x2 sao cho x1x2+2x1+x2=1. Tính giá trị biểu thức S=a2+b2

A. S= 13

B. S = 25

C. S = 10

D. S = 34

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với hai số thực dương a, b tùy ý và log2a.log521+log52+logb=1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. 4a3b=1

B. a=1blog25

C. ab=10

D. alog25+b=1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thực của phương trình x2+5x8lnx1=0 là

A. 3  

B. 2   

C. 0   

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một bình để chứa Oxy sử dụng trong công nghiệp và trong y tế được thiết kế gồm hình trụ và nửa hình cầu với thông số như hình vẽ.

Thể tích V của hình này là bao nhiêu?

A. V=236πm3

B. V=236πlit

C. V=233πlit

D. V=263πm3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=aa21a141312:a724 ta được biểu thức dạng amn, trong đó mn là phân số tối giản, m,n*. Tính giá trị m2+n2

A. 5  

B. 13 

C. 10 

D. 25

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x+2017x+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x = -1

B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y=-2; y=2 và không có tiệm cận đứng.

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang và có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng.

D. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y=2 và không có tiệm cận đứng

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?

A. y=log3x

B. y=log51x2

C. y=12x3+x

D. y=2018x

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log2xlogx2

A. 12;12;+

B. 12;2

C. 0;11;2

D. 0;121;2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x2lnx

A. yCT=12e

B. yCT=12e

C. yCT=1e

D. yCT=1e

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các mệnh đề sau trong không gian hỏi mệnh đề nào sai?

A. Mặt phẳng (P) và đường thẳng a không nằm trên (P) cùng vuông góc với đường thẳng b thì song song với nhau

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau

D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các nghiệm của phương trình 21+cosx1+cot2x=sinx1sinx+cosx được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?

A. 3  

B. 2   

C. 4   

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm M, N  thuộc các cạnh ABAD (M, N không trùng với A) sao cho ABAM+2ADAN=4. Kí hiệu V, V1 lần lượt là thể tích các khối chóp SABCD và SMBCDN. Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số V1V

A. 34

B. 1714

C. 16

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết đường thẳng y=3m1x+6m+3 cắt đồ thị hàm số y=x33x2+1 tại ba điểm phân biệt sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?

A. 1;32

B. 0;1

C. 1;0

D. 32;2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có độ dài cạnh SA=BC=x,SB=AC=y,SC=AB=z thỏa mãn điều kiện x2+y2+z2=9. Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC

A. 368

B. 364

C. 64

D. 265

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ một hộp chứa 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 quả cầu. Tính xác suất để 4 quả cầu lấy ra cùng màu

A. 453

B. 8105

C. 18105

D. 24105

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=13x32x2+3x+1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (1;3)

B. 2;+

C. -;0

D. (0;3)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 
2log42x2x+2m4m2+log12x2+mx2m2=0
Biết S=a;bc;d,  a<b<c<d là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x12+x22>1. Tính giá trị biểu thức 

A. A = 1

B. A = 2

C. A = 0

D. A = 3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy R=a2, góc ở đỉnh bằng 600. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. πa2

B. 4πa2

C. 6πa2

D. 2πa2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x33x2+1 

A. y=2x1

B. y=2x+1

C. y=2x1

D. y=2x+1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình 12x2+4x>132 có tập nghiệm S=(a,b). Khi đó giá trị của b-a 

A. 4  

B. 2   

C. 6   

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log25x2=log15y=log9x+y4 và xy=a+b2, với a, b là các số nguyên dương. Tính a+b

A. 14

B. 3   

C. 21 

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình lăng trụ có 2018 mặt. Hỏi hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?

A. 6057     

B. 6051       

C. 6045      

D. 6048

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu cặp số thực (x;y) thỏa mãn đồng thời các điều kiện 3x22x3log35=5y+4 4yy1+y+328?

A. 3  

B. 2   

C. 1   

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số các giá trị nguyên của tham số m2018;2018 để PT sau có nghiệm là:

x2+m+2x+4=m1x3+4x

A. 2016     

B. 2010       

C. 2012      

D. 2014

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn véc tơ a=2;3;1,b=5,7,0,c=3;2;4 và d=4;12;3. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. a,b,c là ba vecto không đồng phẳng

B. 2a+3b=d2c

C. a+b=d+c

D. d=a+bc

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục?

A. 48

B. 72 

C. 54 

D. 36

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng (P) cho tam giác OAB cân tại O,OA=OB=2a,AOB^=120°. Trên đường thẳng vuông góc với măt phẳng (P) tại O lấy hai điểm C, D , nằm về hai phía của mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABC vuông tại C và tam giác ABD đều. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

A. 3a22

B. a23

C. 5a22

D. 5a23

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=eaxe3x2x khi x012    khi x=0. Tìm giá trị của a để hàm số f(x) liên tục tại điểm x=0

A. a = 2

B. a = 4

C. a=14

D. a=12

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB đều, góc giữa (SCD) (ABCD) bằng 600. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) nằm trong hình vuông ABCD. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SM  AC

A. a55

B. 5a33

C. 2a153

2a55

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số un cho dưới đây, dãy số nào có giới hạn khác 1?

A. un=nn20182017n20182018

B. un=1nn2+20204n2+2017

C. un=11.3+13.5+...+12n+12n+3

D. u1=2018un+1=12un+1,n1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3sinx+4cosx1.

A. maxy=4,miny=6

B. maxy=4,miny=3

C. maxy=2,miny=6

D. maxy=14,miny=6

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để chặn đường hành lang hình chữ L người ta dung một que sào thẳng dài đặt kín những điểm chạm với hành lang (như hình vẽ bên). Biết rằng và hỏi cái sào thỏa mãn điều kiện trên có chiều dài tối thiểu là bao nhiêu?

A. 185

B. 275

C. 155

D. 125

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số fx=log0,5x gx=2x. Xét các mệnh đề sau
(I) Đồ thị hàm số đối xứng nhau qua các đường thẳng y=-x
(II) 
Tập xác định của hai hàm số trên là R
(III) 
Đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại đúng một điểm
(IV) Hai hàm số đều nghịch biến trên tập xác định của nó
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên

A. 3  

B. 2   

C. 1   

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình cosx=12 thuộc 2π;2π

A. 4  

B. 2   

C. 3   

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y=7x3+3x2+93mx+1 đồng biến trên [0;1]?

A. 5  

B. 6   

C. Vô số     

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình esinxπ4=tanx thuộc 0;50π

A. 1853π2

B. 2475π2

C. 2671π2

D. 1853π2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng diện tích tất cả các mặt của khối đa diện đều loại {3;5} có cạnh bằng 1.

A. 532

B. 53

C. 33

D. 332

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD có các cạnh AB=2a, CD=4a và cạnh bên AD=BC=3a. Tính theo a thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang cân ABCD xung quanh trục đối xứng của nó.

A. V=43πa3

B. V=4+1023πa3

C. V=1023πa3

D. V=1423πa3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x3+x2+mx1 nằm bên phải trục tung. Tìm số phần tử của tập hợp 5;6S

A. 2  

B. 5   

C. 3   

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó?

A. 0  

B. 2   

C. 3   

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A,  ABC^=30°. Gọi M là trung điểm của AB, tam giác MA'C đều cạnh 2a3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối lăng trụ là ABC.A'B'C'

A. 242a37

B. 243a37

C. 723a37

D. 722a37

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=log2x2+1

A. y'=2xx2+1ln2

B. y'=2xln2x2+1

C. y'=2xx2+1

D. y'=1x2+1ln2

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các đỉnh của khối đa diện nào sau đây?

A. Khối bát diện đều

B. Khối lăng trụ tam giác đều

C. Khối chóp lục giác đều

D. Khối tứ diện đều

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD SAABCD,AC=a2,SABCD=3a22 và góc giữa đường thẳng SC và mặt phằng (ABCD) bằng 600. Gọi H  là hình chiếu vuông góc của A trên SC. Tính theo a thể tích khối chóp H.ABCD

A. a362

B. a364

C. a368

D. 3a364

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x334x232x. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 4x33x26x=m26m có đúng 3 nghiêm phân biệt.

A. m = 0 hoặc m = 6

B. m > 0 hoặc m < 6

C. 0 < m < 3

D. 1 < m < 6

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=log2017x24+log20189x2

A. D=(-3;2)

B. D=(2;3)

C. D=(-3;3)\{2}

D. D=[-3;3]

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gia đình ông An xây một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có nắp dung tích 2018 lít, đáy bể là một hình hộp chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiểu rộng được làm bằng bê tông có giá 250.000 đồng/m2, thân bể được xây dựng bằng gạch có giá 200.000 đồng/m2 và nắp bể được làm bằng tôn có giá 100.000 đồng/m2. Hỏi chi phí thấp nhất gia đình ông An cần bỏ ra để xây bể nước là bao nhiêu? (làm tròn đến hàng đơn vị).

A. 2.017.332 đồng

B. 2.017.331 đồng 

C. 2.017.333 đồng  

D. 2.017.334 đồng

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x4 trong khai triển nhị thức Newton 2x+1x5nvới x>0, biết n là số tự nhiên lớn nhất thỏa mãn An518An24

A. 8064     

B. 3360       

C. 13440    

D. 15360

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y=x+m-1 cắt đồ thị hàm số y=2x+1x+1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB=23

A. m=2±10

B. m=4±3

C. m=2±3

D. m=4±10

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack