vietjack.com

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 25)
Quiz

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 25)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối trụ biết bán kính đáy r=4cm và chiều cao h=6cm.

32πcm3

24πcm3

48πcm3

96πcm3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy cho mặt cầu có phương trình x+12+y32+z2=16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.

I1;3;0,R=4

I1;3;0,R=4

I1;3;0,R=16

I1;3;0,R=16

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ có thể tích V, diện tích đáy là B và chiều cao h. Tìm khẳng định đúng.

V=13Bh

V=Bh

V=Bh

V=3Bh

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 2x2+3x=1

x=0;x=3

x=1;x=3

x=1;x=2

x=0;x=3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có chiều cao 2a3  và bán kính đáy 2a. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

Sxq=8πa2

Sxq=4πa2

Sxq=2πa2

Sxq=16πa2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=12x. Khẳng định nào sau đây sai?

Hàm số đồng biến trên

Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm tiệm cận ngang

Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành

Đồ thị hàm số luôn nằm bên phải trục tung

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x6x24x+3. Khẳng định nào sau đây đúng?

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=1 và tiệm cận ngang y=0

Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận là các đường thẳng x=1, x=3, y=0

Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là x=1, x=3 và không có tiệm cận ngang

Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận là các đường thẳng x=-1, x=-3, y=0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt? 

11

12

10

7

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=log2x23x+2.

D=2;+

D=;12;+

D=;1

D=1;2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x3+3x2+1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây

0;+

;2

0;2

;0và2;+

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=122x+1.

fxdx=2x+1+C

fxdx=22x+1+C

fxdx=12x+12x+1+C

fxdx=122x+1+C

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

y=x3+3x2+2

y=x33x2+2

y=2x+1x1

y=x33x2+2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=e2018x.

fxdx=e2018x+C.

fxdx=12018e2018x+C.

fxdx=2018e2018x+C.

fxdx=e2018xln2018+C.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=2x4+4x2+5 có bao nhiêu điểm cực trị?

3

1

0

2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;3;4), B(5;1;1). Tìm tọa độ véctơ AB.

AB=3;2;3

AB=3;2;3

AB=3;2;3

AB=3;2;3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.

a2

a22

a2

a

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=4x1 tại điểm có hoành độ x=-1. 

y=x+3

y=x3

y=x3

y=x+1

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi G là trọng tâm tam giác ADC. Tính thể tích khối chóp G.ABC theo V.

V2

V3

2V3

2V9

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, BC và CD. Hỏi thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) là hình gì?

Hình ngũ giác

Hình tam giác

Hình tứ giác

Hình bình hành

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai véctơ a=2;3;1 và b=1;0;4. Tìm tọa độ véctơ u=2a+3b. 

u=7;6;10

u=7;6;10

u=7;6;10

u=7;6;10

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x9 trong khai triển biểu thức 2x43x34.

-96

-216

96

216

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số fx=6x+sin3x, biết F0=23.

Fx=3x2cos3x3+23

Fx=3x2cos3x31

Fx=3x2+cos3x3+1

Fx=3x2cos3x3+1

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x33x2+m+1x+2 có hai điểm cực trị.

m<2

m2

m>2

m<-4

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của phương trình 32x+110.3x+3=0.

S=0;1

S=1;1

S=1;0

S=1

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định trên \1;1, liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biên thiên sau 

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f(x)=3m có ba nghiệm phân biệt.

1<m<23

m<1

m-1

m<-3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chu kì của hàm số fx=tanx4+2sinx2.

π

2π

4π

8π

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào dưới đây không có trục đối xứng?

Tam giác cân

Hình thang cân

Hình bình hành

Hình elip

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào sau đây giảm?

un=n54n+1n*

un=53n2n+3n*

un=2n3+3n*

un=cos2n+1n*

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương cạnh a nội tiếp mặt cầu (S). Tính diện tích mặt cầu (S).

πa2

3πa24

3πa2

πa23

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=x3ex4+1.

fxdx=ex4+1+C

fxdx=4ex4+1+C

fxdx=x44ex4+1+C

fxdx=14ex4+1+C

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có bán kính đáy r=3(cm) và góc ở đỉnh 120. Tính diện tích xung quanh Sxq của khối nón đó.

9πcm2

9π3cm2

6π3cm2

3πcm2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có:
SAABC, SA=a, AB=a, AC=2a và BAC^=120. 
Tính thể tích khối chóp S. ABC.

a333

a336

a332

a33

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết limx03x+11x=ab, trong đó a, b là hai số nguyên dương và phân số ab tối giản. Tính giá trị biểu thức P=a2+b2.

P=13

P=0

P=5

P=40

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang AB//CD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC và G là trọng tâm tam giác SAB. Biết thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (IJG) là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?

AB=3CD

AB=13CD

AB=32CD

AB=23CD

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x có đồ thị (C). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của k để đường thẳng y=kx+1+2 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt M 1;2, N, P sao cho các tiếp tuyến của (C) tại N và P vuông góc với nhau. Tính tích tất cả các phần tử của tập S.

29

13

19

-1

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số fx=x2x2x2khix2m                 khix=2 liên tục tại điểm x=2

m = -3

m = 1

m = 3

m = -1

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên k sao cho C14k,C14k+1,C14k+2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Tính tích tất cả các phần tử của S.

16

20

32

40

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT có 13 học sinh gồm 4 học sinh khối 10, có 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi tình nguyện, hãy tính xác suất để 4 học sinh được chọn có đủ 3 khối

81143

406715

160143

80143

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a và b là các số thực dương khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục tung mà cắt các đồ thị y=logax,y=logbx và trục hoành lần lượt tại A, B và H ta đều có 2HA=3HB (hình vẽ bên). Khẳng định nào sau đây đúng?

a2b3=1

3a=2b

2a=3b

a3b2=1

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng 0;2π của phương trình 2cos3x=sinx+cosx.

6π

11π2

8π

9π2

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x33x2mx+2 có hai điểm cực trị A và B sao cho các điểm A, B và M(0;3) thẳng hàng.

m = -3

Không tồn tại m

m=2

m = 3

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=1sin2x.cos4x.

fxdx=13tan3x2tanx1tanx+C.

fxdx=14tan3x+2tan2x1tanx+C.

fxdx=13tan3x+2tan2x1tanx+C.

fxdx=13tan3x+2tanx1tanx+C.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A(1;0;0), B(3;2;4), C(0;5;4). Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MA+MB+2MC nhỏ nhất.

M(1;-3;0)

M(1;3;0)

M(3;1;0)

M(2;6;0)

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Trên hai tia Bx, Dy vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và cùng chiều lấy lần lượt hai điểm M, N sao cho BM=a2,DN=a.. Tính góc φ giữa hai mặt phẳng AMNvàCMN.

φ=30

φ=90

φ=60

φ=45

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 5, 6, 7, 8, 9. Tính tổng tất các số thuộc tập S.

9333420

46666200

9333240

46666240

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v(km/h) phụ  thuộc thời gian t(h) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I(1;1) và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường S mà  vật di chuyển được trong 4 giờ kể từ lúc xuất phát.

S = 6 km

S = 8 km

S=463km

S=403km

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn điều kiện 4+9.3x22y=4+9x22y.72yx2+2.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x+2y+18x.

P=3+22

P=1+92

P = 9

Không tồn tại

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp một f '(x) và đạo hàm cấp hai trên . Biết đồ thị của hàm số y=fx, y=f'x và y=f"x là một trong các đường cong C1,C2,C3 ở hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm số y=fx, y=f'x và y=f"x lần lượt theo thứ tự nào dưới đây ?

C2,C1,C3

C1,C2,C3

C3,C2,C1

C3,C1,C2

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng phần hình hộp chữ nhật có chiều dài 30cm, chiều rộng 5cm và chiều cao 6cm. Người ta xếp thẳng đứng vào đó các viên phấn giống nhau, mỗi viên phấn là khối trụ có chiều cao 6cm và bán kính đáy r=12cm. Hỏi có thể xếp được tối đa bao nhiêu viên phấn.

150 viên

153 viên

151 viên

154 viên

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có MSA,NSB sao cho MA=2MS, NS=2NB. Mặt phẳng α đi qua hai điểm M, N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện đó (số bé chia số lớn).

3/5

4/5

4/9

3/4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack