vietjack.com

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 24)
Quiz

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 24)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho đường thẳng  và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với ? 

A. 1

B. 3

C. Vô số

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=x7+2x5+3x3.

A. y'=x6+2x4+3x2

B. y'=7x610x46x2

C. y'=7x610x46x2.

D. y'=7x6+10x4+9x2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm I=lim8n52n3+14n5+2n2+1.

A. I=2

B. I=8

C. I=1

D. I=4

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho véctơ v=3;5. Tìm ảnh của điểm A(1;2) qua phép tịnh tiến theo vectơ v

A. A'(4;-3)

B. A'(-2;3)

C. A'(-4;3)

D. A'(-2;7)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường y=fx,trục Ox và hai đường thẳng x=a,x=b xung quanh trục Ox.

A. πabf2xdx

B. abf2xdx

C. πabfxdx

D. 2πabf2xdx

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số fx=cos3x là:

A. 3sin3x+C

B. 13sin3x+C

C. sin3x+C

D. 13sin3x+C

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x42x2+1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nào trong các số sau lớn hơn 1?

A. log0,518

B. log0,2125

C. log1636

D. log0,512

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của hình lập phương là

A. 16

B. 26

C. 8

D. 24

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1; 2; 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một?

A. 8

B. 6

C. 9

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 4

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA=SB=SC=a. Tính thể tích của khối chóp S. ABC.

A. 13a3

B. 12a3

C. 16a3

D. 23a3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng 2a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'

A. a33

B. a334

C. a332

D. 2a33

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình cosx=32 có tập nghiệm là

A. ±π6+kπ,k

B. ±5π6+k2π,k

C. ±π3+kπ,k

D. ±π3+k2π,k

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=1x24x+5+log3x4 là

A. D=4;+

B. D=4;+

C. D=4;55;+

D. D=4;+

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sin x trên đoạn π2;π3 lần lượt là

A. 12;32

B. 32;1

C. 32;2

D. 22;32

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=x22x+2ex.

A. y'=x2+2ex

B. y'=x2ex

C. y'=2x2ex

D. y'=2xex

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho véctơ a=1;2;3. Tìm tọa độ của véctơ b biết rằng véctơ b ngược hướng với véctơ a và b=2a

A. b=2;2;3

B. b=2;4;6

C. b=2;4;6

D. b=2;2;3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x4210x33+2x2+16x15 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. (2;4)

B. 2;+

C. 4;+

D. ;1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=0π4tan2xdx.

A. I=1π4

B. I=2

C. I=ln2

D. I=π12

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d. Hàm số luôn đồng biến trên  khi và chỉ khi

A. a=b=0,c>0a>0,b23ac0

B. a>0,b23ac0

C. a=b=0,c>0a>0,b23ac0

D. a=b=0,c>0a>0,b24ac0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính thể tích khối tứ diện ACB'D'.

A. a33

B. a32

C. a36

D. a34

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số 6303268125 có bao nhiêu ước số nguyên?

A. 420

B. 630

C. 240

D. 720

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân un có u1=1, công bội q=110. Hỏi 1102017 là số hạng thứ mấy của un?

A. Số hạng thứ 2018

B. Số hạng thứ 2017

C. Số hạng thứ 2019 

D. Số hạng thứ 2016

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=7x2x24 là:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un có u4=12,u14=18. Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này.

A. S16=24

B. S16=26

C. S16=25

D. S16=24

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AB. Cạnh bên SD=3a2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.

A. 13a3

B. 33a3

C. 53a3

D. 23a3

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x2x+1. Tìm f30x.

A. f30x=30!1x30

B. f30x=30!1x31

C. f30x=30!1x30

D. f30x=30!1x31

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cần phải thiết kế các thùng dạng hình trụ có nắp đựng nước sạch có dung tích Vcm3. Hỏi bán kính Rcm của đáy hình trụ nhận giá trị nào sau đây để tiết kiệm vật liệu nhất?

A. R=3V2π3

B. R=Vπ3

C. R=V4π3

D. R=V2π3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh bằng a.

A. Sxq=πa233

B. Sxq=πa23

C. Sxq=πa223

D. Sxq=πa236

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính côsin của góc giữa mặt bên và mặt đáy.

A. 13

B. 12

C. 12

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số fx=ax+bx2x0 biết rằng F1=1;F1=4;f1=0.

A. Fx=3x24+32x+74

B. Fx=3x2432x74

C. Fx=3x22+34x74

D. Fx=3x2234x12

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm Al;0;3, B3;2;5. Biết rằng tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức AM2+BM2=30 là một mặt cầu (S). Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)

A. I2;2;8;R=3

B. I1;1;4;R=6

C. I1;1;4;R=3

D. I1;1;4;R=302

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=21+x8x3x. Tính limx0fx.

A. 112

B. 1312

C. +

D. 1011

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

2x2+2x9=x2x3.8x2+3x6+x2+3x6.8x2x3

Số nghiệm của phương trình trên là

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, SA vuông góc với đáy SA=a2. Gọi B, D là hình chiếu của A lần lượt lên SB, SD. Mặt phẳng cắt SC tại C'. Thể tích khối chóp S.AB'C'D' là:

A. V=2a339

B. V=2a323

C. V=a329

D. V=2a333

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un biết u5=18 và 4Sn=S2n.Tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d của cấp số cộng.

A. u1=2,d=4

B. u1=2,d=3

C. u1=2,d=2

D. u1=3,d=2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D; SD vuông góc với mặt đáy ABCD; AD=2a; SD=a2. Tính khoảng cách giữa đường thẳng CD và mặt phẳng (SAB)

A. 2a3

B. a2

C. a2

D. a32

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. BB'BD

B. A'C'BD

C. A'BDC'

D. BC'A'D

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số C:y=fx=2x33x2+5. Từ điểm A1912;4 kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến tới (C).

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọ độ Oxyz, cho bốn điểm:
A1;0;0, B0;1;0,C0;0;1, D0;0;0.
Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều bốn mặt phẳng ABC,BCD, CDA,DAB?

A. 4

B. 5

C. 1

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với một đĩa phẳng hình tròn bằng thép bán kính R, phải làm một cái phễu bằng cách cắt đi một hình quạt của đĩa này và gấp phần còn lại thành một hình nón. Gọi độ dài cung tròn của hình quạt còn lại là x. Tìm x để thể tích khối nón tạo thành nhận giá trị lớn nhất.

A. x=2πR63

B. x=2πR23

C. x=2πR33

D. x=πR63

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+d. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. bd<0,ab>0

B. ad<0,ab<0

C. ad>0,ab<0

D. bd>0,ad>0

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=cosx2cosxm nghịch biến trên khoảng 0;π2

A. m > 2

B. m0 hoặc 1m<2

C. m2

D. m0

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đang chạy với tốc độ 10(m/s) thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vt=5t+10m/s, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?

A. 8m

B. 10m

C. 5m

D. 20m

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi m là số thực dương sao cho đường thẳng y=m+1 cắt đồ thị hàm số y=x43x22 tại hai điểm A, B thỏa mãn tam giác OAB vuông tại O (O là gốc tọa độ). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. m79;94

B. m12;34

C. m34;54

D. m54;74

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3?

A. 36 số

B. 108 số

C. 228 số

D. 144 số

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A0;2;4, B3;5;2. Tìm tọa độ điểm M sao cho biểu thức MA2+2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M1;3;2

B. M2;4;0

C. M3;7;2

D. M32;72;1

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập các giá trị thực của tham số m để phương trình 42+1x+21xm=0 có đúng hai nghiệm âm phân biệt.

A. (2;4)

B. (3;5)

C. (4;5)

D. (5;6)

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=a3, SAB^=SCB^=90 và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng a2. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a.

A. S=4πa2

B. S=8πa2

C. S=12πa2

D. S=16πa2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack