vietjack.com

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 22)
Quiz

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 22)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=32x2.3x có đồ thị như hình vẽ sau

Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
(1) Đường thẳng y=0 cắt đồ thị hàm số (C) tại điểm có hoành độ là x=log32
(2) Bất phương trình fx1 có nghiệm duy nhất.
(3) Bất phương trình fx0 có tập nghiệm là ;log32
(4) Đường thẳng y=0 cát đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt

A. 2. 

B. 4.  

C. 1.  

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn limx23+2xx+2.

A. -

B. 2.

C. +

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SAABCD, SA=a3. Gọi M là trung điểm của SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM.

A. 3a4

B. a32

C. a34

D. 2a33

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A có 20 phân tử. Có bao nhiêu tập con của A khác rỗng và số phân tử là số chẵn?

A. 2191.

B. 2201.

C. 220.

D. 219.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 3sinxcosx=1 tương đương với phương trình nào sau đây?

A. sinxπ6=12.

B. sinπ6x=12.

C. sinxπ6=1.

D. cosx+π3=12.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ. Xét hàm số gx=2fx+2x34x3m65 với m là số thực. Để gx0,x5;5 thì điều kiện của m là:

A. m23f5.

B. m23f5.

C. m23f025.

D. m23f545.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:3xy+2=0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay 900

A. d':x+3y+2=0.

B. d':x+3y2=0.

C. d':3xy6=0.

D. d':x3y2=0.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau đây là hình dạng đồ thị của hàm số nào

A. y=x+2x+1.

B. y=x+2x1.

C. y=x2x1.

D. y=xx1.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức log22sinπ12+log2cosπ12 có giá trị bằng:

A. -2.

B. -1. 

C. 1.

D. log231.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là hình vuông tại B và BA=BC=a. Cạnh bên SA=2a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC là:

A. 3a.

B. a22.

C. a6.

D. a62.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm xcos2xdx.

A. 12x.sin2x14cos2x+C.

B. x.sin2x+cos2x+C.

C. 12x.sin2x+12cos2x+C.

D. 12x.sin2x+14cos2x+C.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log2x+log2x1=1 có tập nghiệm là:

A. {-1;3}

B. {1;3}

C. {2}

D. {1}

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. x = 0

B. x = 1

C. x = -3

D. x = -1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều, đường cao SH với H nằm trong ABC và 2SH=BC,SBC tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 600. Biết có một điểm O nằm trên đường cao SH sao cho dO;AB=dO;AC=dO;SBC=1. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A. 256π81.

B. 125π162.

C. 500π81.

D. 343π48.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a;b]. Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=b được tình theo công thức.

A. S=πabfx2dx.

B. S=abfxdx.

C. S=πabfxdx.

D. S=abfxdx.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x3+3x23x1 có phương trình

A. y=1.

B. y=1.

C. x=1.

D. y=1 và y=1.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x>0,y>0. Viết biểu thức x45.x5x6 về dạng xm và biểu thức y45.y5y6 về dạng y=yn. Ta có m-n=?

A. 116.

B. 85.

C. 116.

D. 85.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 2sin22x+cos2x+1=0 trong 0;2018π là

A. 1008.    

B. 2018.      

C. 2017.     

D. 1009.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây.

I. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3;-2)

II. Hàm số đồng biến trên khoảng ;5.

III. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;+.

IV. Hàm số đồng biến trên khoảng -;-2

Số mệnh đề sai trong các mệnh đề trên là

A. 2. 

B. 3.  

C. 4.  

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 5x2x<25

A. 2;+.

B. ;12;+.

C. 1;2.

D. 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Số nghiệm của phương trình 2fx13=0 là

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 2x+2x+1=3x+3x+1

A. x=log3432.

B. x=1.

C. x=log3234.

D. x=log3423.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết π3π2cosxdx=a+b3, với a, b là các số hữu tỉ. Tính T=2a+6b

A. T =3

B. T = -1

C. T = -4

D. T = 2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhân dịp lễ sơ kết học kì 1, để thưởng cho 3 học sinh có thành tích tốt nhất lớp cô An đã mua 10 cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu nhiên ra 3 cuốn để phát thưởng cho 3 học sinh đó mỗi học sinh nhận 1 cuốn. Hỏi cô An có bao nhiêu cách phát thưởng.

A. C103.

B. A103.

C. 103.

D. 3.C103.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi xuất r =0,5%  một tháng (kể từ tháng thứ 2, tiền lãi được tính theo phần trăm tổng tiền có được của tháng trước đó với tiền lãi của tháng trước đó). Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu.

A. 45 tháng.         

B. 46 tháng.          

C. 47 tháng.          

D. 44 tháng.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

A. Hình 1.  

B. Hình 2.   

C. Hình 3.   

D. Hình 4.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x3+2ax2+4bx2018a,b đạt cực trị tại x=-1. Khi đó hiệu a-b là

A. -1.

B. 43

C. 34

D. -34

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD^=600, AB’ hợp với đáy (ABCD) một góc 300. Thể tích của khối hộp là

A. a32.

B. 3a32.

C. a36.

D. a326.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=tan2x+π3.

A. D=\π12+kπ2kZ.

B. D=\π6+kπkZ.

C. D=\π12+kπkZ.

D. D=\π6+kπ2kZ.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C:x22+y+12=9. Gọi (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua việc thực hiện liên tiếp phép vị tự  tâm O, tỉ số k=13  và phép tịnh tiến theo vecto   v=1;3. Tìm bán kính R’ của đường tròn (C’).

A. R' = 9

B. R' = 3

C. R' = 27

D. R' = 1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a3.

A. 2πa231.

B. πa23.

πa23+1.

D. 2πa23+1.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi m là giá trị để hàm số y=xm2x+8 có giá trị nhỏ nhất trên [0;3] bằng -2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 3 < m < 5

B. m216.

C. m<5.

D. m=5.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính I=01e3x.dx.

A. I=e31.

B. I=e1.

C. I=e313.

D. I=e3+12.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc  v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t(h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I(2;5) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó.

A. 15km

B. 323km.

C. 12km.

D. 353km.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AB và α là góc tạo bởi đường thẳng MC’ và mặt phẳng (ABC). Khi đó tanα bằng

A. 277.

B. 32.

C. 37.

D. 233.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đội thanh niên xung kích của trường THPT Chuyên Biên Hòa có 12 học sinh gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 3 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh để làm nhiệm vụ mỗi buổi sáng. Tính xác suất sao cho 4 học sinh được chọn thuộc không quá 2 khối.

A. 511.

B. 611.

C. 2122.

D. 1522.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho fn=n2+n+12,n*. Đặt un=f1.f3...f2n1f2.f4...f2n. 

Tìm số n nguyên dương nhỏ nhất sao cho un thỏa mãn điều kiện log2un+un<102391024.

A. n = 23

B. n = 29

C. n = 21

D. n = 33

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để phương trình log32xm+2log3x+3m1=0 có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1.x2=27.

A. m = -2

B. m = -1

C. m = 1

D. m = 2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón N1 có chiều cao bằng 40cm. Người ta hình nón N1 bằng một mặt phẳng song song với mặt đáy của nó để được một hình nón nhỏ N2 có thể tích bằng 18 thể tích N1. Tính chiều cao h của hình nón N2

A. 40cm.    

B. 10cm      

C. 20cm.     

D. 5cm.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có VS.ABC=6a3. Gọi M, N, Q lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, SB, SC sao cho SM=MA,SN=NB,SQ=2QC. Tính VS.MNQ.

A. a3.

B. 2a3.

C. 3a3.

D. a33.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại, AB = a và AC=a3. Tính độ dài đường sinh l của hình nón có được khi quay tam giác  ABC  xung quanh trục  AB .

A. l=a.

B. l=2a.

C. l=3a.

D. l=2a.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục và có đạo hàm trên R thỏa mãn f(2)=-2,02fxdx=1. Tính tích phân I=04f'xdx.

A. I = -10

B. I = -5

C. I = 0

D. I = -18

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc 600
Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. V=3a338.

B. V=4a333.

C. V=8a333.

D. V=3a334.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét khối tứ diện SABC có cạnh SA, BC thỏa mãn: SA2+BC2=18 và các cạnh còn lại đều bằng 5. Biết thể tích khối tứ diện SABC đạt giá trị lớn nhất có dạng: Vmax=xy4; x,y*; x,y=1. Khi đó: x, y thỏa mãn bất đẳng thức nào dưới đây?

A. x+y2xy>4550.

B. xy+2xy>2550.

C. x2xy+y2<5240.

D. x3y>19602.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S=1+2.2+3.22+4.23+...+2018.22017

A. S=2018.22017+1

B. S=2017.22018.

C. S=2018.22018.

D. S=2019.22018+1.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm trên R thỏa mãn f1+2x2=xf1x3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm có hoành độ bằng 1.

A. y=17x67.

B. y=17x87.

C. y=17x+87.

D. y=x+67.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và có đạo hàm y = f '(x) thỏa mãn f'x=1xx+2.gx+2018 trong đó gx<0,x. Hàm số y=f1x+2018x+2019 nghịch biến trên khoảng nào?

A. 1;+.

B. (0;3)

C. ;3.

D. 3;+.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x+1 và đồ thị hàm số y=2x+4x1. Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng

A. 52.

B. 2. 

C. -1. 

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số fx=x+11x       khix>0x2+1m   khix0  liên tục trên R.

A. m=32.

B. m=12.

C. m = -2

D. m=12.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của vật tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x2;y=x quanh trục Ox.

A. V=9π10.

B. V=3π10.

C. V=π10.

D. V=7π10.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack