vietjack.com

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 21)
Quiz

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 21)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình chữ nhật với AB=a3,AD=7. Hai mặt bên ABB'A' và ADD'A' cùng tạo với đáy góc 450 cạnh bên của hình hộp bằng 1. Thể tích khối hộp là:

7

33

5

77

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx liên tục trên đoạn [a;b], trục hoành và hai đường thẳng x=a,x=bab có diện tích S là

S=abfxdx

S=abfxdx

S=abfxdx

S=πabf2xdx

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3+3x22 tại điểm có hoành độ x0=1 là

y=9x7

y=9x+7

y=9x7

y=9x+7

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=sin3x

13cos3x+C

13cos3x+C

3cosx+C

3cos3x+C

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 200m3 đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công xây bể là 300.000đồng/ m2. Chi phí thuê nhân công thấp nhất là:

75 triệu đồng

51 triệu đồng

36 triệu đồng

46 triệu đồng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x+14x25x+33. Số điểm cực trị của hàm số fx

5

3

1

2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số Un xác định bởi U1=13 và Un+1=n+13nUn.Tổng S=U1+U22+U33+...+U1010 bằng

32806561

2952459049

2594259049

1243

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình 1+log5x2+1log5mx2+4x+m  1. Tìm tất cả các giá trị của m để 1 nghiệm đúng với mọi số thực x.

2m3

2<m3

3m7

m3m7

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lăng trụ có chiều cao h, diện tích đáy bằng B có thể tích là:

V=16Bh

V=Bh

V=13Bh

V=12Bh

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có bán kính đáy r = 2, chiều cao h=3. Thể tích của khối nón là:

4π3

2π33

4π3

4π33

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua các điểm A2;0;0;B0;3;0,C0;0;4 có phương trình là:

6x+4y+3z+12=0

6x+4y+3z=0

6x+4y+3z12=0

6x+4y+3z24=0

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và SA=a6. Gọi a là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC). Tính sinα ta được kết quả là:

114

22

32

15

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

y=x3+6x29x+2

y=x36x2+9x2

y=x3+6x2+9x2

y=x33x22

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên và thỏa mãn 51fxdx=9. Tính 02f13x+9dx

27

21

15

75

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi Parabol y=x212 và đường cong có phương trình y=4x24 (hình vẽ). Diện tích của hình phẳng (H) bằng

24π+33

4π+36

43+π6

4π+33

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức K=logaaa với 0<a1 ta được kết quả

K=43

K=32

K=34

K=34

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông BA=BC=a, cạnh bên AA'=a2, M là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa AM và B' C là:

a22

a33

a55

a77

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y22+z32=9 tâm I và mặt phẳng P:2x+2yz+24=0Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên (P). Điểm M thuộc (S) sao cho đoạn MH có độ dài lớn nhất. Tính tọa độ điểm M.

M(-1;0;4)

M(0;1;2)

M(3;4;2)

M(4;1;2)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh.

1011

514

2542

542

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P: x+y2z+3=0 và điểm I 1;1;0. Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P) là:

x12+y12+z2=56

x12+y12+z2=256

x12+y12+z2=56

x+12+y+12+z2=256

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình lnx1=1x2

1

0

3

2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+6y4z2=0, mặt phẳng α:x+4y+z11=0. Gọi (P) là mặt phẳng vuông góc với α,P song song với giá của vecto v 1;6;2 và P tiếp xúc với (S). Lập phương trình mặt phẳng ( P ).

2xy+2z2=0x2y+z21=0

x2y+2z+3=0x2y+z21=0

2xy+2z+3=02xy+2z21=0

2xy+2z+5=0x2y+2z2=0

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y=mx3m2+1x2+2x3 đạt cực tiểu tại x = 1.

m=32

m=32

m=0

m=1

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng P: x+y+z1=0.

K(0;0;1)

J(0;1;0)

I(1;0;0)

O(0;0;0)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 022xlnx+1dx=alnb, với a,b*và b là số nguyên tố. Tính 6a+7b

33

25

42

39

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm cực trị của hàm số y=1x 

0

3

1

2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng (d) có phương trình 4x+3 y5=0 và đường thẳng có phương trình x+2 y5=0. Phương trình đường thẳng (d') là ảnh của (d) qua phép đối xứng trục là:

x3=0

x+y1=0

3x+2y5=0

y3=0

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 1 và chiều cao h=3. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:

100π3

25π3

100π27

100π

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P:3x2y+2z5=0 và Q:4x+5yz+1=0. Các điểm A, B phân biệt thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng P và Q. AB cùng phương với vectơ nào sau đây?

w=3;2;2

v=8;11;23

a=4;5;1

u=8;11;23

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trục đối xứng của đồ thị hàm số y=x4+4x23

Đường thẳng x = 2

Đường thẳng x = -1

Trục hoành

Trục tung

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

y=x4+2x23

y=x4+2x23

y=x42x23

y=x4+2x2+3

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a2. Thể tích của khối chóp là:

a366

2a323

a363

a336

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: An2=Cn2+Cn1+4n+6. Hệ số của số hạng chứa x9 của khai triển biểu thức Px=x2+3xnbằng:

18564

64152

192456

194265

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;4). Gọi A' là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O(0;0) góc quay 900. Điểm A' có tọa độ là:

A'(-3;4)

A'(-4;-3)

A'(3;-4)

A'(-4;3)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho log25=a;log53=b. Tính log2415 theo a và b:

a1+bab+3

a1+2bab+1

b1+2aab+3

aab+1

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc P là:

103

A103

C103

A107

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a. Góc giữa hai mặt phẳng SBC và SAD bằng:

450

300

600

900

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn limx+2x313x

23

-23

-32

2

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log2x=3 là:

9

6

8

5

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn logab=3. Giá trị của logbab3a là:

3

13

23

3

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y22+z32=16 và các điểm A 1;0;2, B 1;2;2. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho thiết diện của mặt phẳng (P) với mặt cầu (S) có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình (P) dưới dạng ax+by+cz+3=0. Tính tổng T=a+b+c

3

-3

0

-2

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

y=x2+1

y=xx+1

y=x+1

y=x4+1

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết đồ thị hàm số y=2xnx2+mx+1x2+mx+n6 (m, n là tham số) nhận trục hoành và trục tung làm hai đường tiệm cận. Tính m+n

6

-6

8

9

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 01dx2x+5dx bằng

12log75

12ln75

12ln57

435

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có nghiệm thực: 1+2cosx+1+2sinx=m2

3

5

4

2

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

An và Bình cùng tham gia kì thi THPT QG năm 2018, ngoài thi ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh bắt buộc thì An và Bình đều đăng kí thi thêm đúng hai môn tự chọn khác trong ba môn Vật lí, Hóa học và Sinh học dưới hình thức thi trắc nghiệm để xét tuyển Đại Học. Mỗi môn tự chọn trắc nghiệm có 8 mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau là khác nhau. Tìm xác suất để An và Bình có chung đúng một môn thi tự chọn và chung một mã đề.

19

110

112

124

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm:
A1;0;0, B0;2;0, C0;0;3, D2;2;0.
Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5 điểm O, A, B, C, D ?

7

5

6

10

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Gọi α,β,γ lần lượt là góc giữa các đường thẳng OA, OB, OC với mặt phẳng (ABC). Khi đó, tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau M=3+cot2α3+cot2β3+cot2γ

Số khác

483

48

125

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn điều kiện f(0)=1 và 301f'x.fx2+19dx201f'x.fxdx. Tính 01fx3dx.

32

54

56

76

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét hàm số fx=x2+ax+b, với a, b là tham số. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên [-1;3]. Khi M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính a+2b

3

4

-4

2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack