vietjack.com

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 20)
Quiz

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 20)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số y=2x3+9ax2+12a2x+1 có cực đại, cực tiểu và hoành độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số bằng 1.

A. a=12.

B. a=1.

C. a=12.

D. a=1.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình cos3x.tan5x=sin7x nhận những giá trị sau của x làm nghiệm

A. x=5π,x=π20.

B. x=5π,x=π10.

C. x=π2.

D. x=10π,x=π10.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x33x2+2 đến trục tung bằng

A. 0. 

B. 2.  

C. 1.  

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp xiên ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh bằng nhau và bằng a, BAD^=BAA'^=600. Khoảng cánh giữa hai đường thẳng AC’ và BD bằng

A. a.

B. a23.

C. a3.

D. a32.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y=2x+m tiếp xúc với đồ thị hàm số y=x+1x1 là

A. m7;1.

B. m=6.

C. m6;1.

D. m=1.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Cho hình chóp tam giác đều S và có đường tròn đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC gọi là hình nón nội tiếp hình chóp S.ABC, hình nón có đỉnh S và có đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC gọi là hình nón ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Tỉ số thể tích của hình nón nội tiếp và hình nón ngoại tiếp hình chóp đã cho là

A. 12

B. 14

C. 13

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình x+2x+22+3+1+xx2+3+1>0 là

A. 1;2

B. -1;2

C. 1,+.

D. 1,+.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 7 quả cầu trắng và 3 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 quả cầu. Tính xác suất để trong 4 quả cầu được lấy có đúng 2 quả cầu đỏ.

A. 2071.

B. 2171.

C. 2170.

D. 62211.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích các nghiệm của phương trình log156x+136x=2 bằng

A. 1. 

B. 0

C. 5.  

D. log65.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=sinx+cos2x trên 0;π là

A. 54

B. 1. 

C. 2.

D. 98.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại a, AB=AC=a, AA'=2a. Thể tích khối tứ diện A'BB'C là

A. 2a3.

B. a3.

C. 2a33.

D. a33.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho fx=12.52x+1;gx=5x+4x.ln5. Tập nghiệm của bất phương trình f'x>g'x là

A. x > 1

B. x > 0

C. 0 < x < 1

D. x < 0

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thuộc khoảng 4π3;π2 của phương trình cosπ+x+3sinx=sin3x3π2 là

A. 6. 

B. 2.  

C. 4.  

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có A(0;0;0), B(1;0;0), D(0;1;0) A'(0;0;1). Khoảng cách giữa AC và  B’D  là

A. 13.

B. 16.

C. 1

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng không chứa  x trong khai triển nhị thức Newton của P: P=x+1x23x+13x1xx10 với x>0,x1.

A. 200.      

B. 100.        

C. 210.       

D. 160.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm thuộc đường thẳng d:xy1=0 cách đều hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x33x2+2 là

A. (-1;2)

B. (0;-1)

C. (1;0)

D. (2;1)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình a3x+3x=3x3x có nghiệm duy nhất

A. -1 < a < 0

B. Không tồn tại a

C. a > 0

D. a

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi A,B,C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x42x2+4. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng

A. 2.

B. 1

C. 21.

D. 2+1.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD, hỏi có bao nhiêu véctơ khác véctơ 0 mà mỗi véctơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện  ABCD

A. 4. 

B. 12.          

C. 10.         

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số y=x3+33ax có cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ

A. a < 0

B. a < -1

C. -1 < a < 0

D. a > 0

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD  là

A. a3.

B. a332.

C. a333.

D. a336.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho fx=2.3log81x+3. Tính f '(1)

A. f'1=1.

B. f'1=12.

C. f'1=1.

D. f'1=12.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân cạnh bằng B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB=BC=a và SA=a. Góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng

A. 900.

B. 300.

C. 600.

D. 450.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai phương trình cos3x1=0  1;   cos2x=12  2. Tập các nghiệm của phương trình (1) đồng thời là nghiệm của phương trình (2) là

A. x=π3+k2π,k.

B. x=k2π,k.

C. x=±π3+k2π,k.

D. x=±2π3+k2π,k.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=5+x1x2+4x

A. x = 0

B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng

C. x = -4

D. x = 0, x = -4

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x5 trong khai triển nhị thức Newton xx+1x3n, biết tổng các hệ số của khai triển bằng 128

A. 37.        

B. 36.          

C. 35.         

D. 38.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log154x+6x0 là

A. 2;32.

B. 2,32.

C. 2,32.

D.  2,32.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho fx=x.e3x, tập nghiệm của bất phương trình f'x>0 là

A. (0;1)

B. 0,13.

C. ,13.

D. 13,+.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x43x2+1 tại các điểm có tung độ bằng 5 là

A. y=20x35.

B. y=2035;y=20x+35.

C. y=20x35.

D. y=20x35;y=20x35.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thuộc khoảng 0;3π của phương trình cos2x+52cosx+1=0 

A. 2. 

B. 4.  

C. 3.  

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của n số hạng đầu tiên của một dãy số an,n1 là Sn=2n2+3n. Khi đó

A. an là cấp số cộng với công sai bằng 1.

B. an là cấp số cộng với công sai bằng 4.

C. an là cấp số nhân với công bội bằng 1.

D. an là cấp số nhân với công bội bằng 4.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 13x+2>3x là

A. (1;2)

B. 2,+.

C. 2,+.

D. 1,2.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên  SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB=2a,BAC^=600 và SA=32. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng

A. 450.

B. 300.

C. 600.

D. 900.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có đỉnh  S, đáy là hình tròn tâm O, bán kính R=3cm, góc ở đỉnh của hình nón là φ=1200.. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều  SAB, trong đó A,B thuộc đường tròn đáy. Diện tích của tam giác SAB bằng

A. 33cm2.

B. 63cm2.

C. 6cm2.

D. 3cm2.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số đo ba góc của một tam giác cân, biết rằng số đo của một góc là nghiệm của phương trình cos2x=12

A. 2π3,π6,π6.

B. π3,π3,π3.

C. π3,π3,π3;π4,π4,π2.

D. π3,π3,π3;2π3,π6,π6.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có cạnh DA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và AB=3cm, AC=4cm, AD=6cm, BC=5cm. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng

A. 125cm.

B. 127cm.

C. 6cm

D. 610cm.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a=42cm, cạnh bên SC vuông góc với đáy và SC=2cm. Gọi M,N là trung điểm của AB và BC. Góc giữa hai đường thẳng SN và CM  là

A. 450.

B. 300.

C. 600.

D. 900.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cần đẽo thanh gỗ hình hộp có đáy là hình vuông thành hình trụ có cùng chiều cao. Tỉ lệ thể tích gỗ cần phải đẽo đi ít nhất (tính gần đúng) là

A. 21%.     

B. 11%.      

C. 50%.      

D. 30%.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  cho A(-3;0;0), B(0;0;3), C(0;-3;0) và mặt phẳng P:x+y+z3=0. Tìm trên (P) điểm M sao cho MA+MBMC nhỏ nhất

A. M(3;3;-3)

B. M(-3;-3;3)

C. M(3;-3;3)

D. M(-3;3;3)

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB=AC=a, AA'=2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện AB’B’C’ là

A. 4πa33.

B. πa33.

C. 4πa3.

D. πa3.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

x+24+xx+24x<278.12+xx2+24x12+x+x2+24xTập nghiệm của bất phương trình 

A. 0x1.

B. x0.

C. 0x12.

D. 0x<1.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A0;1;2,B2;2;0, C2;0;1. Mặt phẳng (P) đi qua A, trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ( ABC) có phương trình là

A. 4x+2yz+4=0.

B. 4x+2y+z4=0.

C. 4x2yz+4=0.

D. 4x2y+z+4=0.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách từ gốc tọa độ đến giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x+1x+1 bằng

A. 2.

B. 5.

C. 5.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A(-1;0;0), B(0;0;2), C(0;-3;0). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là

A. 143.

B. 144.

C. 142.

D. 14.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A0;0;2,B4;0;0. Mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất, đi qua O, A, B có tâm là

A. I2;0;1.

B. I0;0;1.

C. I2;0;0.

D. I=43;0;23.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi  M,N là trung điểm của SA,SB. Mặt phẳng MNCD chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần S.MNCD và MNABCD là

A. 34.

B. 35.

C. 45.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có A0;0;0,B2;0;0,C0;2;0,A'0;0;2. Góc giữa BC’ và A’C bằng

A. 900.

B. 600.

C. 300.

D. 450.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình sau có nghiệm duy nhất alog3x3+4log3x8+a+1=0

A. a = 1

B. a < -1

C. Không tồn tại a.

D. a < 1

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x32x+1 bằng

A. 1063.

B. 103.

C. 1033.

D. 1069.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người làm vườn có 12 cây giống gồm 6 cây xoài, 4 cây mít và 2 cây ổi. Người đó muốn chọn ra 6 cây giống để trồng. Tính xác suất để 6 cây được chọn, mỗi loại có đúng 2 cây

A. 18

B. 25154

C. 110

D. 15154

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack