vietjack.com

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 18)
Quiz

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 18)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) 

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng 4 cm. Diện tích toàn phần Stp của trụ là

A. Stp=12π  cm2.

B. Stp=24π  cm2.

C. Stp=16π  cm2.

D. Stp=32π  cm2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết một trong bốn hàm số được kể ra ở các phương án A, B, C, D có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đó là hàm số nào?

A. y=ex.

B. y=ex.

C. y=log2x.

D. y=logπ4x.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết fxdx=Fx+C. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

A. f'x=Fx.

B. f'x=Fx+C.

C. F'x=fxC.

D. F'x=fx.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng b. Khi đó thể tích V của khối lăng trụ đó là

A. V=a2b34.

B. V=a2b312.

C. V=a2b2.

D. V=ab234.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi với a,b. Nếu z là số thuần ảo thì đâu là khẳng định đúng?

A. a = 0

B. a = 0 và b0

C. b = 0

D. b = 0 và a0

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(-1;3;-4). Hình chiếu vuông góc của M trên trục Oz là điểm M'. Khi đó tọa độ điểm M' là 

A. M'(-1;0;0)

B. M'(0;3;0)

C. M'(0;0;-4)

D. M'(-1;3;0)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D  dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x3.

B. y=x4.

C. y=x.

D. y=x23.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=2cosx là

A. y'=cosx.2cosx.

B. y'=sinx.2cosx.

C. y'=sinx.2cosx.ln2.

D. y'=sinx.2cosx.ln2.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) xác định và liên tục trên , biết f(1)=2, f(3)=4. Tính tích phân I=122f'xxdx.

A. I = 0.     

B. I = 1.      

C. = -2.     

D I = 2.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α:x2y+2z11=0 và điểm M(0;0;1). Tính khoảng cách h từ điểm M đến mặt phẳng α.

A. h = 1.    

B. = 2.     

C. = 3.     

D= 4.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log2a+log2b=0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a + b = 2

B. a + b = 1

C. ab=1

D. ab=2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 100 để đồ thị hàm số y=2x4xm có đường tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung Oy?

A. 99.        

B. 100.        

C. 98.         

D. 97.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un thỏa mãn un=3un1 với n2 và u2=6. Tổng của 10 số hạng đầu tiên của dãy số  bằng bao nhiêu?

A. 177146.

B. 19682.    

C. 59048.   

D. 155.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân I=01dx1+3x+1. Biết kết quả I=a+bln2+cln3 với a,b,c. Khi đó ab+c bằng bao nhiêu

A. 23

B. -23

C. 2

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số fx=x+1x2 có tập giá trị là

A. -1;1

B. 0;1

C. 1;2

D. -1;2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, cho A0;1;1,B1;2;1,C2;0;3. Khi đó diện tích tam giác ABC bằng bao nhiêu?

A. 101

B. 61

C. 1012

D. 612

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số từ 100 đến 999 có bao nhiêu số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần?

A. 1224.    

B. 204.        

C. 240.       

D. 168.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 2a. Tính cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng ACBC'.

A. 510

B. 35

C. 55

D. 310

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình tanx+cotx=433 trên đoạn 0;π

A. π2

B. 3π2

C. π3

D. 2π3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi D là tập xác định của hàm số y=logxx22x+8. Khi đó tập D

A. D=0;2.

B. D=1;2.

C. D=4;2\1.

D. D=0;2\1.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=m2x4mm5x2+m1 chỉ có đúng một điểm cực trị?

A. 4.

B. 5. 

C. 6.  

D. vô số.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=1sin2x và đồ thị y=F(x) đi qua điểm Mπ6;0 thì F(x) là

A. Fx=33cotx.

B. Fx=33+cotx.

C. Fx=3+cotx.

D. Fx=3cotx.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với trục tạo độ Oxyz, cho x2+y2+z2+2x4y+6z2=0 là phương trình mặt cầu (S). Mặt cầu (S') đồng tâm với mặt cầu (S) (có tâm trùng với tâm mặt cầu (S)) và đi qua điểm M(1;3;-1). Khi đó, bán kính R của mặt cầu (S') bằng bao nhiêu?

A. R=3.

B. R=41.

C. R=4.

D. R=3.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có chiều cao bằng 6 cm, góc giữa trục và đường sinh bằng 30o. Thể tích của khối nón là

A. 12π  cm3.

B. 24π  cm3.

C. 72π  cm3.

D. 216π  cm3.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z thỏa mãn iz+3z¯=37i. Khi đó điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức Oxy?

A. M(2;-3)

B. N(-2;3)

C. P(-2;-3)

D. Q(2;3)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương khác 1. Xét hai số thực x1,x2. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu ax1>ax2 thì x1>x2.

B. Nếu ax1>ax2 thì x1<x2.

C. Nếu ax1>ax2 thì a1x1x2>0.

D. Nếu ax1>ax2 thì a1x1x2<0.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng a336. Độ dài cạnh bên SA bằng bao nhiêu?

A. SA = a

B. SA=a2

C. SA=a32.

D. SA=a3.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có bán kính đáy bằng 1, thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình trụ là

A. 6π3.

B. 3π3.

C. 4π23.

D. 8π23.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là các số thực thỏa mãn x > y > 0 và 2log2xy=log2x+log2y+2. Khi đó tỉ số xy bằng bao nhiêu?

A. 2.

B. 322.

C. 3+22.

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42m+1x2+m2+m+2 có đồ thị (C). Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của (C) và m=mo là giá trị thỏa mãn A, B, C đều thuộc các trục tọa độ, khi đó mo gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?

A. -1.         

B. -3.          

C. 4. 

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực và hàm số fx=xa1x24   khi  x22xb           khi  x=2 liên tục tại x = 2. Tính giá trị của biểu thức T=a+b.

A. T=318

B. T=5

C. T=3

D. T=398

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z.z¯+z=2 và z=2?

A. 1. 

B. 2.  

C. 3.  

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x2y+zn=0 và đường thẳng Δ:x12=y+11=z32m1. Biết đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P). Tổng m + n gần giá trị nào sau đây nhất?

A. 3.          

B. 4.            

C. 5.  

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 10 để ĐTHS y=4x1mx24x+1x2+2m+1 có đúng một đường tiệm cận?

A. 5.

B. 6.  

C. 7.  

D. vô số

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn 2a=3b=6c. Giá trị của biểu thức T=ab+bc+ca bằng bao nhiêu

A. T = 3.    

B= 2.     

C= 1.     

DT = 0.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Miền hình phẳng trong hình vẽ được giới hạn bởi đường cong y=x2+2mx+m2+1, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2. Biết m=m0 thì diện tích hình phẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị m0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?

A. 0. 

B. 1.

C. 4. 

D. -3.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Xét tứ diện AB'CD'. Cắt tứ diện đó bằng mặt phẳng đi qua tâm của hình lập phương và song song với mặt phẳng (ABC). Tính diện tích của thiết diện thu được

Aa23.

B. 2a23.

C. a22.

D. 3a24.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ 4 bạn Tùng, Tuấn, Tiến, Tú cần chọn ra 3 bạn vào các chức vụ lớp trưởng, lớp phó học tập và bí thư lớp. Tính xác suất để sau khi chọn thì bạn Tùng không được phép làm lớp trưởng, chức lớp phó học tập phải là bạn Tiến hoặc bạn Tú

A. 12.

B. 13.

C. 16.

D. 14.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn ab+c>1a+b+c<1. Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+ax2+bx+c và trục hoành là

A. 0.

B. 1.  

C. 2.  

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết số phức z thỏa mãn 2z2=1iz¯+2z2i. Hỏi trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề đúng?

A. 0<z<1.

B. 1<z<2.

C. 2<z<3.

D. 3<z<4.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A4;1;5,B3;0;1,C1;2;0. Biết điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tổng S=MA.MB+MB.MC+MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó hoành độ của điểm M

A. 2.

B. 1.  

C. -2.          

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 40cm và chiều rộng 10cm được cắt thành hai phần. Một phần được uốn thành hình hộp chữ nhật có hai đáy là hình vuông cạnh a, phần còn lại được uốn thành hình trụ có hai đáy là hình tròn bán kính r (không tính hai đáy của hình hộp chữ nhật và hình trụ) như hình vẽ sao cho tổng thể tích của khối hộp chữ nhật và khối trụ là nhỏ nhất. Khi đó tổng (a+r) gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?

A. 8,3cm.   

B. 8,4cm.    

C. 8,5cm.    

D. 8,6cm.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x1;3: 22x2+mx+1+152m+8x23x+2?

A. 0. 

B. 1. 

C. 2.  

D. vô số.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [1;3] và có bảng biến thiên như hình bên. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình fx1=mx26x+12 có hai nghiệm phân biệt trên đoạn [2;4]? 

A. 4.

B. 5. 

C. 6. 

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương m không vượt quá 2018 thỏa mãn 7+i43im là số thuần ảo?

A. 504.      

B. 505.        

C. 2017.     

D. 2018.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số nguyên n3. Khai triển:

x12n+xx+12n1=a0+a1x+a2x2+...+a2nx2n
Biết rằng tổng a0+a2+...+a2n2+a2n=768. Tính a5.

A. 294

B. -126

C. 378

D. -84

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có một bình chứa 100 tấm thể đánh số từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên một tấm thẻ. Gọi a là số ghi trên tấm thẻ và x là chữ số tận cùng của số 2018a. Tính xác suất để x là số chia hết cho 4.

A. 14

B. 18

C. 34

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) không âm thỏa mãn điều kiện fx.f'x=2xf2x+1 và f(0)=0. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [1;3] là

A. 22.

B. 411+3

C. 20+2

D. 311+3

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có A(0;0;0), B(1;0;0), D(0;1;0) và A'(0;0;1). Gọi (P): ax+by+cz+d=0 là mặt phẳng chứa đường thẳng CD' và tạo với mặt phẳng (BB'D'D) góc nhỏ nhất. Cho T=a+2b+3c+4d. Tìm giá trị nguyên âm lớn nhất của T biết a là số nguyên.

A. -1

B. -2

C. -6

D. -4

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack