vietjack.com

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 14)
Quiz

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 14)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lăng trụ đều tam giác có mặt bên là hình vuông cạnh a bằng

A. a3312

B. a336

C. a334

D. a333

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. 

B. 3.  

C. 2.  

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1;2;4). Điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz)?

A. M(-1;0;0)

B. N(0;2;4)

C. P(-1;0;4)

D. Q(-1;2;0)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả tính đạo hàm nào sau đây sai?

A. 3x'=3xln3

B. lnx'=1x

C. log3x'=1xln3

D. e2x'=e2x

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z¯=2-3i. Khi đó phần ảo của số phức z

A. -3.

B. -3i

C. 3

D. 3i

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. -;-1

B. -1;0

C. -1;1

D. 0;1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=sin2x

A. sin2x dx=2cos2x+C

B. sin2x dx=cos2x2+C

C. sin2x dx=-cos2x2+C

D. sin2x dx=-cos2x+C

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABCA(1;-2;3); B(-1;0;2) và G(1;-3;2) là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa độ điểm C.

A. C(3;2;1)

B. C(2;-4;-1)

C. C(1;-1;-3)

D. C(3;-7;1)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x+1x-3 có đồ thị (C). Biết điểm I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C).Hỏi I thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?

A. x - y + 1 = 0

B. x - y - 1 = 0

C. x + y - 1 = 0

D. x + y + 1 = 0

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?

A. 235

B. -3-2

C. 6,9-34

D. -513

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01fxdx=3;03fxdx=4. Tính 13fxdx.

A13fxdx=7.

B. 13fxdx=1.

C. 13fxdx=7.

D. 13fxdx=1.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với k, n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn, mệnh đề nào dưới đây đúng?

AAnk=n!k!.nk!.

B. Ank=nk!n!.

C. Ank=n!k!.

D. Ank=n!nk!.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có đường cao h = 3 và bán kính đáy R = 4. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là

ASxq=12π.

B. Sxq=24π.

C. Sxq=20π.

D. Sxq=15π.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được đưa ra ở các phương án A, B, C, D . Hỏi đó là hàm số nào?

A. y=x33x2+2.

B. y=x3+3x2+2.

C. y=x42x2+2.

D. y=x3+3x2+2.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d:x13=y2=z+21 không đi qua điểm nào sau đây?

AM1;0;2.

B. N4;2;1.

C. P2;2;1.

D. Q7;4;0.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu log8a+log4b2=5 và log4a2+log8b=7 thì giá trị của log2ab bằng bao nhiêu?

A. 9.

B. 18.          

C. 1.  

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu z=i là nghiệm phức của phương trình z2+az+b=0 với a,b thì a+b bằng

A. -1.

B. 2.  

C. -2. 

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu S có tâm O và bán kính R không cắt mặt phẳng P:2xy+2z2=0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

A. R>23

B. R<23

C. R<1

D. R23

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 1. 

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b,c là số thực thỏa mãn 0<a1 và bc>0. Trong các khẳng định sau:

I. logabc=logab+logac.

II. logabc=1logbca.

III. logabc2=2logabc.

IV. logab4=4logab.

Có bao nhiêu khẳng định đúng?

A. 0. 

B. 1.  

C. 2.  

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCDABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt phẳng (SAC), (SAB) cùng vuông góc với đáy và góc tạo bởi SC và đáy bằng 600. Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC) theo a.

Ah=a155.

B. h=a33.

C. h=a153.

D. h=a35.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 34dxx+1x2=aln2+bln5+c, với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S=a3b+c.

A. S = 3

B. S = 2

C. S = -2

D. S = 0

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi ít nhất sau bao nhiêu năm người đó thu được nhiều hơn gấp đôi số tiền ban đầu?

A. 8.

B. 9.  

C. 10.         

D. 11.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (DBC) và DBC^=900. Khi quay các cạnh của tứ diện xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành?

A. 1. 

B. 2. 

C. 3.  

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-3;2); B(3;5;-2). Phương trình mặt phẳng trung trực của AB có dạng x+ay+bz+c=0. Khi đó a+b+c bằng

A. -4.         

B. -3. 

C. 2.  

D. -2.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 1+z2 là số thực. Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z

A. Đường tròn.    

B. Parabol. 

C. Một đường thẳng. 

D. Hai đường thẳng.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1=3 và số hạng thứ tư u4=24. Tổng S10 của 10 số hạng đầu của cấp số nhân trên là

A. 1533

B. 6141

C. 3069

D. 120

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 9x+9x=3. Giá trị của biểu thức T=1581x81x3+3x3x bằng bao nhiêu

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+bx2+cx+d    c<0 có đồ thị (T) là một trong bốn hình dưới đây

Hỏi đồ thị (T) là hình nào?

A. Hình 1.  

B. Hình 2.   

C. Hình 3.   

D. Hình 4.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số có bốn chữ số có dạng abcd¯ sao cho a<b<cd.

A. 426.      

B. 246.        

C. 210.       

D. 330.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình (H) là hình phẳng giới hạn bởi 14 cung tròn có bán kính R = 2, đường cong y=4x và trục hoành (miền tô đậm như hình vẽ). Tính thể tích V của khối tạo thành khi cho hình (H) quay quanh trục Ox.

A. V=77π6.

B. V=8π3.

C. V=40π3.

D. V=66π7.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD

A. Sxq=πa223.

B. Sxq=πa232.

C. Sxq=πa23.

D. Sxq=2πa223.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số nguyên m thỏa mãn phương trình log0,5m+6x+log232xx2=0 có duy nhất một nghiệm. Khi đó hiệu a - b bằng

A. 22

B. 24

C. 26

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z.z¯=13. Biết M là điểm biểu diễn số phức z M thuộc đường thẳng y=3 nằm trong góc phần tư thứ ba trên mặt phẳng Oxyz. Khi đó môđun của số phức w=z3+15i bằng bao nhiêu?

A. w=5.

B. w=317.

C. w=13.

D. w=25.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α:x+yz+3=0 và mặt cầu S:x2+y2+z22x+4z11=0. Biết mặt cầu (S) cắt mặt phẳng α theo giao tuyến là đường tròn (T). Tính chu vi đường tròn (T).

A. 2π

B. 4π

C. 6π

D. π

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi a là hệ số không chứa x trong khai triển nhị thức Niu – tơn:

x22xn=Cn0x2n+Cn1x2n12x+...+Cnn1x22xn1+Cnn2xnn*.

Biết rằng trong khai triển trên tổng hệ số của ba số hạng đầu bằng 161. Tìm a

A. a = 11520

B. a =11250

C. a = 12150

D. a = 10125

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có BB'=a, góc giữa đường thẳng BB' và mặt phẳng (ABC) bằng 600, tam giác ABC vuông tại C và BAC^=600. Hình chiếu vuông góc của điểm B' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Thể tích của khối tứ diện A'.ABC tính theo a bằng

A. 9a3416.

B. 13a3108.

C. 9a3208.

D. 13a3416.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x+1   khi   x0e2x   khi   x0. Tích phân I=12fxdx có giá trị bằng bao nhiêu?

A. I=7e2+12e2.

B. I=11e2112e2.

C. I=3e21e2.

D. I=9e212e2.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên . Đồ thị hàm số y = f '(x) cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ a,b,ca<b<c như hình vẽ. Biết f (b)<0, hỏi phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?

A. 1. 

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi E,F lần lượt là các điểm đối xứng của B qua C, DM là trung điểm của đoạn thẳng AB. Gọi (T) là thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (MEF). Tính diện tích S của thiết diện (T).

AS=a22.

B. S=a236.

C. S=a239.

D. S=a26.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình cosπ2x.sinx=1sinπ2+x với x0;3π là

A. 2.

B. 3. 

C. 4. 

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng P:xyz1=0 và hai điểm A(-5;1;2), B(1;-2;2). Trong tất cả các điểm M thuộc mặt phẳng (P), điểm để MA+2MB đạt giá trị nhỏ nhất có tung độ yM là

A. yM=1

B. yM=-2

C. yM=0

D. yM=-1

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên. Xét hàm số gx=fx+3x1+2m. Tìm m để giá trị lớn nhất của g(x) trên đoạn [-1;0] bằng 1.

A. m=-1

B. m=-2

C. m=-12

D. m=1

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=m.x19x1m. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng 2;17?

A. 2.

B. 3.  

C. 4.  

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z13i+2z4+i5. Khi đó số phức w=z+111i có môđun bằng bao nhiêu?

A.12. 

B. 32

C. 23

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của hàm số m100;100 để phương trình log3x2m+1=m+3x1 có hai nghiệm thực dương phân biệt?

A. 196.      

B. 198.        

C. 200.       

D. 199.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên , có đồ thị như hình vẽ bên. Với m là tham số thực bất kì thuộc đoạn [1;2]. Phương trình fx33x2=m33m2+5 có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 3

B. 7

C. 5

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, CD P là điểm trên cạnh  sao cho BP=3PB'. Mặt phẳng (MNP) chia khối lập phương thành hai khối lần lượt có thể tích V1, V2. Biết khối có thể tích V1 chứa điểm A. Tính tỉ số V1V2.

A. V1V2=14.

B. V1V2=2571.

C. V1V2=18.

D. V1V2=2596.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;-1;-1), B(-1;-3;1). Giả sử C, D là hai điểm di động thuộc mặt phẳng P:2x+y2z1=0 sao cho CD=4 và A,C,D thẳng hàng. Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích lớn nhất và nhỏ nhất của tam giác BCD. Khi đó tổng S1+S2 có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 343

B. 173

C. 113

D. 373

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên cánh đồng cỏ, có 2 con bò được cột vào hai cây cọc khác nhau. Biết khoảng cách giữa hai cọc là 5 m, còn hai sợi dây buộc hai con bò lần lượt có chiều dài là 4 m và 3 m (không tính phần chiều dài dây buộc bò). Tính diện tích mặt cỏ lớn nhất mà 2 con bò có thể ăn chung (làm tròn đến hàng phần nghìn)

A. 6,642m2

B. 6,246m2

C. 4,624m2

D. 4,262m2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack