vietjack.com

30 đề thi thử thpt năm 2020 môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (đề số 25)
Quiz

30 đề thi thử thpt năm 2020 môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (đề số 25)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=6+7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn hình học là:

A. (-6;-7)

B. (6;7)

C. (6;-7)

D. (-6';7)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x2+y2+z2+2x-6y-6=0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.

A. I-1;3;0, R=16

B. I1;-3;0, R=16

C. I-1;3;0, R=4

D. I1;-3;0, R=4

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=sin2xFπ4=1. Tính Fπ6

A. Fπ6=12

B. Fπ6=0

C. Fπ6=54

D. Fπ6=34

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên -1;5 để hàm số y=13x3-x2+mx+1 đồng biến trên khoảng -;+?

A. 6

B. 5

C. 7

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-6x2+9 có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

A. y=x3+6x2+9x

B. y=x3-6x2+9x

C. y=-x3+6x2-9x

D. y=x3-6x2+9x

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu z = i là một nghiệm của phương trình z2+az+b=0 với a,b thì a+b bằng 

A. 2

B. -1

C. 1

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp X=0;1;2;3;4;5;6;7;8;9. Số các tập con của tập X có chứa chữ số 0 là

A. 511.

B. 1024.

C. 1023.

D. 512.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác A'BC bằng 3. Tính thể tích của khối lăng trụ

A. 253

B. 2

C. 25

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P: x+2y+z-4=0 và đường thẳng d: x+12=y1=z+23. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d.

A. x-15=y-1-1=z-1-3

B. x-15=y-1-1=z-13

C. x-15=y-11=z-1-3

D. x-15=y-1-1=z-12

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển biểu thức 3x3-2x25

A. 240

B. -240

C. -810

D. 810

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm B2;1;-3 đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng Q: x+y+3z=0R: 2x-y+z=0 là 

A. 4x+5y-3z-22=0

B. 4x-5y-3z-12=0

C. x+y-3z-14=0

D. 4x+5y-3z+22=0

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) là một đa thức thõa mãn I=limx1 fx-16x-1=24. Tính I=limx1 fx-16x-12fx+4+6.

A. I = 24

B. I=+

C. I = 2

D. I = 0

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0 < a < 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Tập giá trị của hàm số y=ax là 

B. Tập xác định của hàm số y=logax là 

C. Tập xác định của hàm số y=ax là 0;+

D. Tập giá trị của hàm số y=logax là 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x2x-9x-42. Xét hàm số y=gx=fx2 trên R. Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau là

I. Hàm số y=gx đồng biến trên khoảng 3;+

II. Hàm số y=gx nghịch biến trên khoảng -;-3

III. Hàm số y=gx có 5 điểm cực trị

IV. minx gx=f9

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1, z2 có điểm biểu diễn lần lượt là M1, M2 cùng thuộc đường tròn có phương trình x2+y2=1z1-z2=1. Tính giá trị biểu thức P=z1+z2

A. P=32

B. P=2

C. P=22

D. P=3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01dxx+2+x+1=ab-83a+23a,b*. Tính a+2b12

A. 7

B. 8

C. -1

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy và SA = 2a. Tính cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAD)

A. 55

B. 255

C. 12

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1: x=-3+2ty=1-tz=-1+4t2: x+43=y+22=z-4-1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 1 cắt và không vuông góc với 2

B. 1 và 2  chéo nhau và vuông góc nhau

C. 1 2 song song nhau

D. 1 cắt và vuông góc với 2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?

A. 1000

B. 720

C. 729

D. 648

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2-6z+13=0. Tính z0+1-i

A. 25

B. 13

C. 5

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x-1x-1 có đồ thị (C) và điểm I(1;2). Điểm M(a;b) thuộc (C) với  sao cho tiếp tuyến tại M của (C) vuông góc với đường thẳng IM. Giá trị của tổng bằng:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1, d2 lần lượt có phương trình d1: x-22=y-21=z-33; d2: x-12=y-2-1=z-14. Mặt phẳng cách đều hai đường thẳng có phương trình là

A. 14x-4y-8z+1=0

B. 14x-4y-8z+3=0

C. 14x-4y-8z-3=0

D. 14x-4y-8z-1=0

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y=x2-4x+4, đường cong y=x3 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích S của hình (H)

A. S=112

B. S=72

C. S=203

D. S=-112

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d tương ứng có phương trình là 2x-y+3z-3=0x+1-2=y-21=z+2-1. Biết đường thẳng d cắt mặt phẳng (P) tại điểm M. Gọi N là điểm thuộc d sao cho MN=3 , gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm N trên mặt phẳng (P). Tính độ dài đoạn MK.

A. MK=7105

B. MK=7421

C. MK=4217

D. MK=1057

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với mức tiêu thụ thức ăn của trang trại A không đổi như dự định thì lượng thức ăn dự trù sẽ đủ dùng cho 100 ngày. Nhưng thực tế, mức tiêu thụ thức ăn tăng thêm 4% mỗi ngày (ngày sau tăng 4% so với ngày trước đó). Hỏi thực tế lượng thức ăn dự trữ đó chỉ đủ dùng cho bao nhiêu ngày?

A. 40

B. 42

C. 41

D. 43

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét hai số phức z1, z2 thay đổi thõa mãn z1-z2=z1+z2+4-2i=2. Gọi A, B lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức z12+z22. Gía trị của AB là

A. 110

B. 116

C. 112

D. 114

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 9x-3m.3x+3m=0 có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m>aba,b; ab là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức (b-a) bằng 

A. -2

B. -1

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng 0;+ thõa mãn f'x=2x-2x2, f-2=0. Tính giá trị của biểu thức f2-f1

A. -2

B. 3

C. 2

D. -3

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên thõa mãn 12fx-1dx=3 và f1=4. Khi đó tích phân 01x3f'x2dx bằng

A. -12

B. 12

C. -1

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều S.ABC. Gọi I là trung điểm của đoạn AB, M là điểm di động trên đoạn AI. Qua M vẽ mặt phẳng α song song với (SIC). Thiết diện tạo bởi  và tứ diện S.ABC là:

A. hình bình hành.

B. tam giác cân tại M.

C. tam giác đều.

D. hình thoi.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dx2x-1+4=2x-1-ln2x-1+4n+C. Gía trị của biểu thức S=sinnπ8 bằng

A. S = -1

B. S=12

C. S = 1

D. S = 0

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;0;-1) và mặt phẳng P: x+y-z-3=0. Gọi (S) là mặt cầu có tâm I nằm trên mặt phẳng (P), đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho diện tích tam giác OIA bằng 172. Tính bán kính R của mặt cầu (S)

A. R = 3

B. R = 9

C. R = 1

D. R = 5

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un thõa mãn ln2u6-lnu8=lnu4-1un+1=un.e với mọi n1. Tìm u1

A. e

B. e2

C. e-3

D. e-4

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=x3-3x+2. Tập hợp tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số y=fx+m có năm cực trị là

A. -;-1

B. -1;+

C. 1;+

D. -;1

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương là 10 triệu đồng mỗi tháng. Cứ hết một năm, anh A lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau tăng 12% so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh lương, anh A đều phải cất đi phần lương tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì anh A mua được ô tô giá 500 triệu, biết rằng anh A được gia đình hỗ trợ 32% giá trị chiếc xe?

A. 11

B. 12

C. 13

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân với cạnh huyền AB=2. Mặt phẳng (AA'B) vuông góc với mặt phẳng (ABC), AA'=3, góc A'AB nhọn và mặt phẳng (A'AC) tạo với (ABC) một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ  bằng

A. 355

B. 3510

C. 31122

D. 3530

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thõa mãn z-3-4i=5. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z+22-z-i2. Tính S=M2+m2

A. 1236

B. 1258

C. 1256

D. 1233

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có CD = 3. Hai tam giác ACD, BCD có diện tích lần lượt là 15 và 10. Biết thể tích của tứ diện ABCD bằng 20. Tính côtang của góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD).

A. 34

B. 35

C. 53

D. 43

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm Aa;0;0, B0;b;0, C0;0;c với a,b,c>0. Biết rằng (ABC) đi qua điểm M17;27;37 và tiếp xúc với mặt cầu S: x-12+y-22+z-32=727. Tính 1a2+1b2+1c2

A. 14

B. 17

C. 7

D. 72

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thõa mãn z-1z+3i=12. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=z+i+2z¯-4+7i

A. 8

B. 20

C. 25

D. 45

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng (P) cho tam giác OAB cân tại O, OA=OB=2a, AOB^=120°. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) tại O lấy hai điểm C, D nằm về hai phía của mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABC vuông tại C và tam giác ABD đều. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

A. 3a22

B a23

C. 5a22

D. 5a23

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 01x2+5x+6exx+2+e-xdx=a.e-b-lna.e+c3 với a, b, c là các số nguyên tố và e là cơ số của logarit tự nhiên. Tính S=2a+b+c.

A. S = 10

B. S = 0

C. S = 5

D. S = 9

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 9 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập S. Tính xác suất để số được chọn có đúng 4 chữ số lẻ sao cho số 0 luôn đứng giữa hai chữ số lẻ

A. 554

B. 5648

C. 542

D. 20189

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S: x2+y2+z2-2x-4y+6z-13=0 và đường thẳng d: x+11=y+21=z-11. Điểm M(a;b;c)(với a < 0) trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu (S) ( A, B, C là các tiếp điểm) thõa mãn các góc AMB^=60°, BMC^=90°, CMA^=120°.  Tính abc bằng

A. 4

B. 103

C. -2

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x). Biết hàm số y=f'x có đồ thị như hình bên. Trên đoạn [-4;3], hàm số gx=2fx+1-x2 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm

A. x0=-4

B. x0=-1

C. x0=3

D. x0=-3

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực x, y thõa mãn 2y3+7y+2x1-x=31-x+32y2+1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=x+2y

A. P = 10

B. P = 4

C. P = 6

D. P = 8

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực dương x, y thõa mãn điều kiện 2xy+log2xy+xx=8. Tìm giá trị nhỏ nhất của P=2x2+y

A. Pmin=3

B. Pmin=23-1

C. Pmin=5

D. Pmin=343-1

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ffsinx=m có nghiệm thuộc khoảng 0;π?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+y-4z=0, đường thẳng d:x-12=y+1-1=z-31 và điểm A(1;3;1) thuộc mặt phẳng (P). Gọi là đường thẳng đi qua A, nằm trong mặt phẳng (P) và cách d một khoảng cách lớn nhất. Gọi u=1;b;c là một vecto chỉ phương của đường thẳng . Tính b+c

A. b+c=-611

B. b+c=0

C. b+c=14

D. b+c=4

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm (2;m) có phương trình là y=4x-6. Tiếp tuyến của các đồ thị hàm số y=ffx và y=f3x2-10 tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình lần lượt là y=ax+b và y=cx+d. Tính giá trị của biểu thức S=4a+3c-2b+d

A. S = -26

B. S = 176

C. S = 178

D. S = 174

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack