vietjack.com

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 6)
Quiz

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 6)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT8 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để hát song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

24

10

C102

1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có u1 = -2 và công bội q=3. Số hạng u2

u2=6

u2=6

u2=1

u2=18

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Hàm số nghịch biến trên R.

Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 .

Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+ .

Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

x=3

x=0

x=-1

x=-2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên dưới đây

Hàm số y=f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

5

2

1

3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x1 là:

x=2; y=1

x=-1; y=-2

x=1; y=1=-2

x=1; y=2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?

y=x3+x21

y=x4x21

y=x3x21

y=x4+x21

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x44x25 và trục hoành là

0

2

3

4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương tùy ý khác 1, ta có log3a2 bằng:

loga9

2loga3

2loga3

12loga3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=log5(x2+1).

y'=2xln5

y'=2xx2+1

y'=1(x2+1)ln5

y'=2x(x2+1)ln5

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số dương tuỳ ý, a34 bằng

a43

a43

a34

a34

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của phương trình 52x2x=5.

S=

S=0;12

S=0;2

S=12;1

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5x23x+5=1 là

-3

1

3

0

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=ex+cosx là

exsinx+C

1x+1ex+1+sinx+C

xex1sinx+C

ex+sinx+C

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=24x3

24x3dx=14ln4x3+C

24x3dx=12ln2x32+C

24x3dx=2ln4x3+C

24x3dx=2ln2x32+C

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 25fxdx=3 và 57fxdx=9 thì 27fxdx bằng bao nhiêu?

3

6

12

-6

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của 03dx bằng

3

2

0

1

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp của số phức z = -2+3i

z¯=2+3i

z¯=2+3i

z¯=2+3i

z¯=23i

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=3+2i và z2=1-i. Phần ảo của số phức z1-z2 bằng

1

2

3

4

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=2+2i  và z2=2-i. Điểm biểu diễn số phức z1+z2 trên mặt phẳng tọa độ là điểm nào dưới đây?

Q(4;1)

P(0;3)

N(4;-1)

M(0;-3)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh lần lượt là 1;2;3

6

5

3

2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp có diện tích đáy là B, chiều cao bằng h. Thể tích V của khối chóp là

V=16Bh

V=12Bh

V=Bh

V=13Bh

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có bán kính đáy r=3 và chiều cao h=4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

V=16π33

V=4π

V=16π3

V=12π

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh là l. Thể tích khối trụ là:

V=πrl23

V=πrl2

V=πr2l

V=πr2l3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a=i+2j3k. Tọa độ của vectơ a là

1;2;3

2;3;1

2;1;3

3;2;1

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S: x2+y2+z24x+2y6z+5=0. Tọa độ tâm I và bán kính của mặt cầu (S) bằng:

I(2,2,3);R=1

I(2,1,3);R=3

I(2,1,3);R=1

I(2,1,3);R=3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A2;0;0 và vectơ n0;1;1. Phương trình mặt phẳng (α) có vectơ pháp tuyến n và đi qua điểm A là

α:  x=0.

α:y+z+2=0.

α:y+z=0

α:  2xyz=0.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;2, B3;2;0. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là:

u=1;2;1

u=1;2;1

u=2;4;2

u=2;4;2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả trắng là:

930

1230

1030

630

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x33x2+10 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

;2

;0;2;+

0;2

0;+

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x3+3x21 trên đoạn [-2;1]. Tổng M+m bằng:

4 và -5

7 và -10

1 và -2

0 và -1

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log352x30 là

;2

32;2

2;+

;532

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 02fxdx=3, 02gxdx=1 thì 02fx5gx+xdx bằng:

12

0

8

10

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn: z2i+13i=1. Tính mô đun của số phức z.

z=34

z=34

z=343

z=5343

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, AC=a2. SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA=a3(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng

30o

45o

60o

90o

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đáy đều bằng a và các cạnh bên đều bằng 2a. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD)

a142

a144

a2

7a2

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;1;0, B2;1;2. Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là

x2+y2+z12=24

x2+y2+z12=6

x2+y2+z12=24

x2+y2+z12=6

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A1;2;3 và B3;1;1 là

x=1+ty=2+2tz=13t

x=1+3ty=2tz=3+t

x=1+2ty=23tz=3+4t

x=1+2ty=53tz=7+4t

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Đặt gx=fx+2+13x32x2+3x+2019. Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số y=g(x) đạt cực đại tại x=1.

Hàm số y=g(x) có 1 điểm cực trị.

Hàm số y=g(x) nghịch biến trên khoảng (1;4).

g5>g6 và g0>g1

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình log2x2+3>logx2+mx+1 có tập nghiệm là R.

2<m<2

m<22

22<m<22

m<2

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=x2+3khix15x   khix<1. Tính I=20π2fsinxcosxdx+301f32xdx

I=716

I=31

I=32

I=323

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn z+2z¯=2i31i.

-9

13

-13

9

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

a362

a366

a36

a363

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/1m2. Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).

7.862.000 đồng.

7.653.000 đồng.

7.128.000 đồng.

7.826.000 đồng.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+12=y11=z23 và mặt phẳng P:xyz1=0. Phương trình đường thẳng Δ đi qua A1;1;2, song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d là

Δ:x+12=y+15=z23

Δ:x12=y15=z+23

Δ:x+12=y+15=z23

Δ:x12=y15=z+23

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên.

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=fx2018+m có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của tập S bằng

9

7

18

12

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3x+y=log4x2+y2?

3

2

1

Vô số

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y=f’(x) trên đoạn [-2;1] và [1;4] lần lượt bằng 9 và 12. Cho f(1)=3. Giá trị biểu thức f(-2)+f(4) bằng

21

9

3

2

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z+2iz¯+1i=2. Tìm giá trị lớn nhất của |z|.

3+10

310

3+10

310

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A3;1;3, B0;2;3 và mặt cầu S:x+12+y2+z32=1. Xét điểm M thay đổi thuộc mặt cầu (S), giá trị lớn nhất của MA2+2MB2 bằng

102

78

84

52

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack